ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3096/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 17 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2493/TTr-SYT ngày 08/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3096/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
TT | Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm | ||||
1 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. B-BYT-258729-TT | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 30.000 đồng/lần/người. | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế về việc ban hành “Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống”; - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc ban hành “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm”. - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Bộ Y tế về việc “Công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng”. - Quyết định số 3335/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành “Quy định phân công nhiệm vụ quản lý về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực Y tế”. |
2 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện B-BYT-258737-TT | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 30.000 đồng/lần/người. | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế về việc ban hành “Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống”; - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc ban hành “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm”. - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Bộ Y tế về việc “Công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng”. - Quyết định số 3335/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành “Quy định phân công nhiệm vụ quản lý về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực Y tế”. |
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 và cho cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh trên 200 suất ăn/lần phục vụ) B-BYT-286619-TT | 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/ lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế về việc ban hành “Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống”; - Thông tư số 30/2012/TT-BYT ngày 5 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính ban hành “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm”. - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Bộ Y tế về việc "Công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng". - Quyết định số 3335/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành "Quy định phân công nhiệm vụ quản lý về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực Y tế". |
4 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 và cho cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh trên 200 suất ăn/lần phục vụ) B-BYT-286621-TT | 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Chưa có quy định | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế về việc ban hành “Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống”; - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Bộ Y tế về việc "Công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng". - Quyết định số 3335/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành “Quy định phân công nhiệm vụ quản lý về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực Y tế”. |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | T-KHA-265039-TT | Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | Phục vụ chuẩn hóa |
2 | T-KHA-265128-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | Phục vụ chuẩn hóa |
3 | T-KHA-265130-TT | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | Phục vụ chuẩn hóa |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.