BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3080/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: XỬ LÝ TÀI SẢN THU HỒI TỪ DỰ ÁN KẾT THÚC
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 của Chính phủ về việc qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ văn bản số 14566/BTC- QLCS ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính về việc xử lý tài sản thu hồi từ dự án;
Xét đề nghị của Ban quản lý dự án 6 tại văn bản số 3206/BQLDA6-TCKT ngày 05/8/2009;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện xử lý tài sản thu hồi từ Dự án nâng cấp tỉnh lộ vốn vay ADB do Ban quản lý dự án 6 quản lý như sau:
- Điều chuyển các trang thiết bị văn phòng cho Văn phòng Bộ Giao thông vận tải quản lý và sử dụng (Chi tiết như phụ lục số 01 kèm theo).
- Bán đấu giá thu tiền nộp ngân sách nhà nước đối với các trang thiết bị văn phòng (Chi tiết như phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý dự án 6 có trách nhiệm tổ chức chuyển giao tài sản nêu tại Điều 1 của Quyết định này cho Văn phòng Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Thông tư số 43TC/QLCS ngày 31/7/1996 và Thông tư 122/2007/TT-BTC ngày 18/10/2007 của Bộ Tài chính; Tổ chức bán đấu giá các trang thiết bị văn phòng nêu tại Điều 1 của Quyết định này, thu tiền nộp ngân sách nhà nước theo quy định tại Thông tư số 34/2005/TT-BTC ngày 12/5/2005 và Thông tư số 13/2007/TT-BTC ngày 06/3/2007 của Bộ Tài chính.
Văn phòng Bộ có trách nhiệm hạch toán tăng tài sản cố định, nguồn hình thành tài sản cố định và quản lý, sử dụng tài sản được điều chuyển theo đúng quy định của nhà nước.
Điều 3. Các ông Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch đầu tư, Chánh văn phòng Bộ Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Tổng giám đốc Ban quản lý dự án 6 và Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC TÀI SẢN THU HỒI TỪ DỰ ÁN NÂNG CẤP TỈNH LỘ VỐN VAY ADB ĐIỀU CHUYỂN CHO VĂN PHÒNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI.
(Kèm theo Quyết định số 3080 /QĐ- BGTVT ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Số TT | Danh mục tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
| Trang thiết bị văn phòng |
|
|
|
1 | HP ScanJet 7450 C | chiếc | 1 |
|
2 | Printer HP 5100 | chiếc | 1 |
|
3 | Máy photocopi Xerox 236PL | chiếc | 1 |
|
4 | Máy fax Laser KX-FL542 | chiếc | 1 |
|
5 | Kệ photo | chiếc | 2 |
|
6 | Máy đóng gáy xoắn | chiếc | 1 |
|
7 | Máy huỷ tài liệu | chiếc | 1 |
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC TÀI SẢN THU HỒI TỪ DỰ ÁN NÂNG CẤP TỈNH LỘ VỐN VAY ADB THỰC HIỆN BÁN ĐẤU GIÁ THU TIỀN NỘP NSNN
(Kèm theo Quyết định số 3080 /QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Số TT | Danh mục tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
| Trang thiết bị văn phòng |
|
|
|
I | Máy tính bàn |
| 17 |
|
1 | Ao L60 Dell Optiplex L60 PIV 2.4 | chiếc | 8 |
|
2 | CD RW 40/10/40 | chiếc |
| |
3 | CD RW 48/24/48 | chiếc |
| |
4 | Ao L60 SMT Dell Optiplex L60 PIV 2.4 | chiếc | 3 |
|
5 | CDRom 48X | chiếc |
| |
6 | HP Intel 24Ghz/128MB/Intel/Monitor 15"/CD/FDD | chiếc | 3 |
|
7 | HP Compaq Deskpro Evo D330 | chiếc | 1 |
|
8 | Dell PCL60/2,4GB/256Mb/40G/CDRW/15"/XP | chiếc | 2 |
|
II | Máy tính xách tay |
| 12 |
|
1 | Toshiba PenIV, 15", PSA10L-033X4P,USB,túi | chiếc | 2 |
|
2 | Acer Intel 2.2Ghz, 256 DDRam/20 GB/ 14.1" TFT | chiếc | 1 |
|
3 | CPQ P2589 AT C.2.66G - 640DD Ram/30GB,túi | chiếc | 3 |
|
4 | PenIV-HP-compad.2,8GHz, 3GBHDD, NX9010 | chiếc | 1 |
|
5 | Acer Intel 2.2Ghz, travelmate 234FXC Celeron | chiếc | 4 |
|
6 | Máy tính xách tay TOSIBA M35xS111 Satellite | chiếc | 1 |
|
III | Ổ ghi đĩa CD |
| 2 |
|
1 | DVD/CD Writer | chiếc | 1 |
|
2 | Mobile CDRW Combo ASUS | chiếc | 1 |
|
IV | Máy in các loại |
| 10 |
|
a | Máy in A4 |
| 8 |
|
1 | Printer HP 1300 | chiếc | 2 |
|
2 | HP Laser 1300 | chiếc | 3 |
|
3 | HP Laser 1300 | chiếc | 1 |
|
4 | Máy in A4 - HP1320 Laser | chiếc | 2 |
|
b | Máy in A3 | chiếc |
|
|
1 | Máy in màu A3:Printer DJ 1180C | chiếc | 1 |
|
V | Máy photocopy | chiếc |
|
|
1 | Photocopier 5632 | chiếc | 1 |
|
VI | Máy chiếu và màn |
|
|
|
1 | Projector NEC VT460 | chiếc | 1 |
|
2 | Screen 70"x70" | chiếc | 1 |
|
VII | Máy ảnh KTS | chiếc | 9 |
|
1 | Máy Sony DSC P92 - 5.0 Me GaPixels | chiếc | 2 |
|
2 | Máy sony DSC P92 - 5.0 Me GaPixels - NB | chiếc | 2 |
|
3 | Máy Sony-DSC - P10 . 5.0MeGa Pixel | chiếc | 5 |
|
VIII | Ổ từ để sao lưu dữ liệu |
|
|
|
| Ổ từ để sao lưu dữ liệu | ổ | 1 |
|
IX | THIẾT BỊ MẠNG |
|
|
|
* | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng |
|
|
|
| WS-C2950-24 | t.bị | 1 |
|
* | Server máy in |
|
|
|
| PRINT SERVER |
| 1 |
|
* | Phụ kiện mạng (ổ cắm mạng, tủ rack, cáp mạng...) |
|
|
|
* | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng |
|
|
|
| - Super stack 3 base line 24port 10/100 switch |
| 1 |
|
| - Planet 24port 10/100 switch |
| 1 |
|
| Modem |
|
|
|
| Modem Zoom X5 | chiếc | 1 |
|
* | Sever máy in |
|
|
|
| Sp 760 10/100 bps Print Paranel Port |
| 1 |
|
X | ĐIỆN THOẠI VÀ FAX |
|
|
|
1 | Máy FAX Laser KX FL502 | chiếc | 1 |
|
* | Tổng đài điện thoại, bàn điều khiển, lắp đặt |
|
|
|
1 | KXTA 308 (Switch) | chiếc | 1 |
|
2 | Telephone KX T 7730 (Console) | chiếc | 1 |
|
* | Đường điện thoại và máy |
|
|
|
1 | Máy điện thoại cố định | chiếc | 2 |
|
2 | KXTS3 (máy) | chiếc | 6 |
|
3 | KX T 2375 (máy) | chiếc | 1 |
|
4 | Điện thoại Panasonic mẹ con | chiếc | 3 |
|
* | Điện thoại di động |
| 4 |
|
1 | Máy di động S300 Sam Sung | chiếc | 1 |
|
2 | Điện thoại di động | chiếc | 1 |
|
3 | Máy di động S500 Sam Sung | chiếc | 1 |
|
4 | Máy di động S500 Samsung | chiếc | 1 |
|
XI | Phần mềm |
|
|
|
1 | Phần mềm NoVaTDN (3 khoá chương trình) |
| 3 |
|
2 | Phần mềm Fugawi 3 (biên tập Bản đồ 18 tỉnh) |
| 1 |
|
3 | Phần mềm dự toán |
| 1 |
|
4 | BrightStar ARC serve Backup Rlse. 11 for Win |
| 1 |
|
XII | THIẾT BỊ VĂN PHÒNG |
|
|
|
1 | Bàn các loại |
|
|
|
| Bàn giám đốc+bàn phụ+kính | chiếc | 1 |
|
| Bàn họp ovan | chiếc | 1 |
|
| Bàn làm việc + hộc | chiếc | 3 |
|
| Bàn thư ký + hộc | chiếc | 1 |
|
| Bàn phụ máy tính | chiếc | 1 |
|
| Bàn vi tính to + hộc | chiếc | 5 |
|
| Bàn làm việc + hộc | chiếc | 1 |
|
| Bàn vi tính to + hộc | chiếc | 2 |
|
| Bàn vi tính + hộc cài file | chiếc | 7 |
|
| Bàn làm việc | chiếc | 1 |
|
| Bàn làm việc trưởng phòng | chiếc | 1 |
|
| Bàn làm việc + hộc 1,8m | chiếc | 1 |
|
| Bàn vi tính | chiếc | 5 |
|
| Bàn làm việc | chiếc | 1 |
|
| Bàn làm việc + hộc | chiếc | 1 |
|
| Bàn vi tính | chiếc | 1 |
|
| Bàn làm việc | chiếc | 4 |
|
| Bàn vi tính | chiếc | 1 |
|
| Bộ bàn ghế tiếp khách | chiếc | 1 |
|
2 | Ghế các loại |
|
|
|
| Ghế da | chiếc | 1 |
|
| Ghế xoay nỉ | chiếc | 4 |
|
| Ghế họp | chiếc | 10 |
|
| Ghế | chiếc | 3 |
|
| Ghế nỉ xoay | chiếc | 7 |
|
| Ghế xoay to | chiếc | 2 |
|
| Ghế nỉ xoay | chiếc | 5 |
|
| Ghế trưởng phòng | chiếc | 1 |
|
| Ghế xoay | chiếc | 5 |
|
| Ghế | chiếc | 10 |
|
| Ghế gấp mạ | chiếc | 10 |
|
3 | Tủ các loại |
|
|
|
| Tủ cài file | chiếc | 3 |
|
| Tủ tài liệu kính | chiếc | 2 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.