ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3056/2010/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 12 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ QUA PHÀ, ĐÒ TẠI BẾN RỪNG VÀ BẾN ĐÔNG TRIỀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI - kỳ họp thứ 10 về việc quy định khung mức thu, mức thu cụ thể một số loại phí;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2737/TC-QLG ngày 15/9/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
| TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH |
PHỤ LỤC 1:
MỨC THU PHÍ QUA PHÀ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 3056/2010/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Đối tượng | Vé lượt (đồng/lượt) | Vé tháng (đồng/tháng) | Vé quý (đồng/quý) | |
A | Phí qua đò |
|
|
| |
1 | Hành khách đi bộ | 3.000 | 90.000 | 240.000 | |
2 | Hành khách đi xe đạp, xe máy | 5.000 | 150.000 | 410.000 | |
B | Phí qua phà |
|
|
| |
1 | Hành khách đi bộ, đi bộ có gánh | 1.500 | 45.000 | 120.000 | |
2 | Hành khách đi xe đạp, xe máy | 3.000 | 90.000 | 240.000 | |
3 | Xe xích lô | 5.000 | 150.000 | 410.000 | |
4 | Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi | 25.000 | 750.000 | 2.030.000 | |
5 | Xe ô tô từ 9 chỗ đến dưới 24 chỗ | 35.000 | 1.050.000 | 2.840.000 | |
6 | Xe ô tô từ 24 chỗ đến dưới 32 chỗ | 40.000 | 1.200.000 | 3.240.000 | |
7 | Xe ô tô từ 32 chỗ trở lên và xe lát gầm thấp | 50.000 | 1.500.000 | 4.050.000 | |
8 | Xe tải dưới 3 tấn |
|
|
| |
| Có hàng | 60.000 |
|
| |
| Không có hàng | 35.000 |
|
| |
9 | Xe tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn |
|
|
| |
| Có hàng | 70.000 |
|
| |
| Không có hàng | 45.000 |
|
| |
10 | Xe tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
|
|
| |
| Có hàng | 90.000 |
|
| |
| Không có hàng | 70.000 |
|
| |
11 | Xe tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
|
|
| |
| Có hàng | 150.000 |
|
| |
| Không có hàng | 80.000 |
|
| |
12 | Xe tải từ 15 tấn đến dưới 20 tấn |
|
|
| |
| Có hàng | 200.000 |
|
| |
| Không có hàng | 100.000 |
|
| |
13 | Xe tải từ 20 tấn đến dưới 25 tấn |
|
|
| |
| Có hàng | 250.000 |
|
| |
| Không có hàng | 150.000 |
|
| |
14 | Xe Container |
|
|
| |
| Loại 20 feet | 300.000 |
|
| |
| Loại 40 feet | 350.000 |
|
|
PHỤ LỤC 2:
MỨC THU PHÍ QUA PHÀ ĐÔNG TRIỀU
(Kèm theo Quyết định số 3056 /2010/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
STT | Đối tượng | Vé lượt (đồng/lượt) | Vé tháng (đồng/tháng) | Vé quý (đồng/quý) | |
A | Phí qua đò |
|
|
| |
1 | Hành khách đi bộ | 3.000 | 90.000 | 240.000 | |
2 | Hành khách đi xe đạp, xe máy | 5.000 | 150.000 | 410.000 | |
B | Phí qua phà |
|
|
| |
1 | Hành khách đi bộ | 1.500 | 45.000 | 120.000 | |
2 | Hành khách đi xe đạp | 2.000 | 60.000 | 160.000 | |
3 | Hành khách đi xe máy | 3.000 | 90.000 | 240.000 | |
4 | Xe thô sơ, súc vật, vật kéo, xích lô | 5.000 | 150.000 | 410.000 | |
5 | Xe ô tô 4 chỗ đến dưới 9 chỗ ngồi | 20.000 | 600.000 | 1.620.000 | |
6 | Xe ô tô từ 9 chỗ đến dưới 24 chỗ | 30.000 | 900.000 | 2.430.000 | |
7 | Xe ô tô từ 24 chỗ đến dưới 32 chỗ | 40.000 | 1.200.000 | 3.240.000 | |
8 | Xe ô tô từ 32 chỗ trở lên | 50.000 | 1.500.000 | 4.050.000 | |
9 | Xe tải dưới 3 tấn |
|
|
| |
- | Có hàng | 30.000 |
|
| |
- | Không có hàng | 20.000 |
|
| |
10 | Xe tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn |
|
|
| |
- | Có hàng | 40.000 |
|
| |
- | Không có hàng | 30.000 |
|
| |
11 | Xe tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
|
|
| |
- | Có hàng | 60.000 |
|
| |
- | Không có hàng | 40.000 |
|
| |
12 | Xe tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
|
|
| |
- | Có hàng | 90.000 |
|
| |
- | Không có hàng | 60.000 |
|
| |
13 | Xe tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn |
|
|
| |
- | Có hàng | 100.000 |
|
| |
- | Không có hàng | 70.000 |
|
| |
14 | Xe tải từ 18 tấn trở lên | 130.000 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.