ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3039/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH” QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 1364/TTr-BQL ngày 19/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 26 thủ tục hành chính mới ban hành (Chi tiết như Phụ lục 1 kèm theo) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 25 thủ tục hành chính (Chi tiết như Phụ lục 2 kèm theo) đã được UBND tỉnh Bình Định công bố tại các Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009, số 2541/QĐ-CTUBND ngày 08/11/2011 và Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bỉnh Định, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ tưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư; - NĐ số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
17 | Giãn tiến độ đầu tư | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | -Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; |
25 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
26 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh)
STT | Số hiệu thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính |
1 | T-BDI-146966-TT | Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư |
2 | T-BDI-176407-TT | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư. Áp dụng đối với trường hợp dự án đầu tư có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. (Trường hợp không gắn với thành lập DN hoặc Chi nhánh) |
3 | T-BDI-176456-TT | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
4 | T-BDI-176453-TT | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
5 | T-BDI-056874-TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
6 | T-BDI-176460-TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
7 | T-BDI-176548-TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
8 | T-BDI-176632-TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
9 | T-BDI-176636-TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
10 | T-BDI-176638-TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
11 | T-BDI-176677-TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
12 | T-BDI-176678-TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
13 | T-BDI-176685-TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
14 | T-BDI-273112-TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
15 | T-BDI-273122-TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp |
16 | T-BDI-273131-TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh |
17 | T-BDI-273139-TT | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư |
18 | T-BDI-176723-TT | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư |
19 | T-BDI-273164-TT | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
20 | T-BDI-273082-TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
21 | T-BDI-273095-TT | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư nước ngoài bổ sung hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
22 | T-BDI-059486-TT | Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư tự nguyện chấm dứt hoạt động dự án) |
23 | T-BDI-146875-TT | Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (Trường hợp dự án vi phạm tiến độ thực hiện) |
24 | T-BDI-146884-TT | Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư. (Trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật theo bản án, quyết định của Tòa án, Trọng tài) |
25 | T-BDI-063800-TT | Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.