BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3038/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC "PHÊ DUYỆT DANH MỤC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU GÀNH HÀO THUỘC HẠNG MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN WB3”
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
- Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 24/4/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
- Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hoá số 05/2007/QH12 của Quốc hội nước Cộng hoà XHCH Việt Nam;
- Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 209/2004/NĐ-CP ;
- Căn cứ Quyết định số 09/2005/QĐ-BXD ngày 07/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành “Quy chế áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài trong hoạt động xây dựng ở Việt Nam” và Quyết định số 35/2006/QĐ-BXD , ngày 22/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc bổ sung một số nội dung của Quyết định số 09/2005/QĐ-BXD ;
- Căn cứ Quyết định số 25/2005/QĐ-BGTVT ngày 13/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành "Quy định về việc áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng công trình giao thông";
- Căn cứ Quyết định số 1301/QĐ-BGTVT ngày 03/5/2008 của Bộ GTVT về việc đầu tư xây dựng cầu Gành Hào mới trên QL1 - Địa phận thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau (Hạng mục bổ sung thuộc dự án WB3);
- Căn cứ Công văn số 4525/BGTVT-KHĐT ngày 20/3/2006 của Bộ GTVT về việc chấp nhận danh mục đầu tư các tuyến đường tỉnh lộ thuộc nhóm ưu tiên 2, hạng mục đường nhánh đồng bằng sông Cửu Long - Dự án WB3;
- Xét đề nghị của Ban QLDA 1 tại Công văn số 1897/PMU1-QLDA3 ngày 29/8/2008 về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án xây dựng cầu Gành Hào và các tuyến đường tỉnh lộ thuộc dự án WB3;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1.1. Phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án xây dựng cầu Gành Hào thuộc hạng mục bổ sung Dự án WB3 (có danh mục tiêu chuẩn kèm theo).
1.2. Trong quá trình áp dụng các tiêu chuẩn này, các cơ quan, đơn vị áp dụng nếu phát hiện có điều khoản nào của các tiêu chuẩn nói trên chưa phù hợp hoặc cần bổ sung tiêu chuẩn áp dụng thì đề nghị bằng văn bản qua Ban QLDA 1 tập hợp trình Bộ xem xét giải quyết.
Điều 2. Ban QLDA 1 căn cứ vào danh mục tiêu chuẩn đã được phê duyệt trong Quyết định này và các quy định hiện hành để yêu cầu các đơn vị liên quan tuân thủ trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học công nghệ, Kế hoạch đầu tư, Tài chính, Cục trưởng Cục QLXD và CLCTGT, Tổng Giám đốc Ban QLDA 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận : | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN
Kèm theo Quyết định số 3038/QĐ-BGTVT ngày 08/10/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án xây dựng cầu Gành Hào thuộc hạng mục bổ sung dự án WB3.
TT | Tên tiêu chuẩn | Mã hiệu |
1 | Quy phạm đo vẽ bản đồ tỷ lệ: 1/500;1//1000; 1/2000; 1/5000. | 96 TCN 43-90 |
2 | Quy trình khảo sát đường ô tô | 22 TCN 263-2000 |
3 | Quy trình khảo sát thiết kế đường ô tô trên nền đất yếu | 22 TCN 262-2000 |
4 | Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình | 22 TCN 259-2000 |
5 | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung | TCXDVN 309:2004 |
6 | Phân cấp kỹ thuật đường thuỷ nội địa | TCVN 5664:92 |
7 | Tiêu chuẩn tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ | 22 TCN 220-1995 |
8 | Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế | TCVN 4054:2005 |
9 | Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế | TCXDVN 104:2007 |
10 | Tiêu chuẩn thiết kế áo đường mềm | 22 TCN 211-06 |
11 | Điều lệ báo hiệu đường bộ | 22 TCN 237-2001 |
12 | Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu | 22 TCN 248-98 |
13 | Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT và CPTU) | 22 TCN 317-04 |
14 | Khảo sát kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc | 20 TCN 160-87 |
15 | Tải trọng và tác động | TCVN 2737-95 |
16 | Tiêu chuẩn thiết kế cầu | 22 TCN 272-05 |
17 | Thiết kế công trình chịu động đất | TCXDVN 375:2006 |
18 | Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế | TCXD 205:1998 |
19 | Gối cao su bản thép | AASHTO M251-2006 |
20 | Khe co giãn cao su | AASHTO M297-2006 |
21 | Sợi thép dự ứng lực cho BTCT DƯL | ASTM A416M-06 |
22 | Bộ neo bê tông dự ứng lực T13, T15 & D13, D15 | 22 TCN 267-2000 |
23 | Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng đường, đường phố và quảng trường | TCXDVN 259:2001 |
24 | Tiêu chuẩn kiểm tra và đánh giá độ bằng phẳng mặt đường thông qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI | 22 TCN 277-01 |
25 | Quy trình thử nghiệm xác định Môđun đàn hồi chung của áo đường bằng cân đo độ võng Benkelman | 22 TCN 251-98 |
26 | Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền móng đường bằng phễu rót cát | 22 TCN 346-06 |
27 | Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm | 22 TCN 333-06 |
28 | Thi công và nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô | 22 TCN 334-06 |
29 | Độ mài mòn của cấp phối nhỏ phương pháp Los Angeles | 22 TCN 318-04 |
30 | Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu cáp lớp kết cấu áo đường bằng cấp phối thiên nhiên | 22 TCN 304-03 |
31 | Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm - Tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường đặc | 22 TCN 279-01 |
32 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 7570:2006 |
33 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử | TCVN 7572:2006 |
34 | Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật | TCXDVN 302:2004 |
35 | Ống bê tông cốt thép thoát nước | TCVN 372:2006 |
36 | Thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 51:1984 |
37 | Quy trình thi công và nghiệm thu dầm bê tông cốt thép dự ứng lực | 22 TCN 247-98 |
38 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 356:2005 |
39 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm | TCXDVN 313:2004 |
40 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển | TCXDVN 327:2004 |
41 | Sản phẩm bê tông ứng suất trước - Yêu cầu kỹ thuật và nghiệm thu | TCXDVN 389:2007 |
42 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu | TCVN 4453:1995 |
43 | Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 4314:2003 |
44 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử | TCVN 3121:2003 |
45 | Sơn tín hiệu giao thông - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 22 TCN 282- 02 đến 22 TCN 285-02 |
46 | Sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bê tông xi măng và bê tông nhựa đường - Phương pháp thử | 64-TCN 93-95 |
47 | Lớp phủ phản quang | AASHTO M268-08 |
48 | Cọc khoan nhồi - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | TCXDVN 326-2004 |
49 | Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | TCXDVN 286-2003 |
50 | Cọc khoan nhồi - Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông | TCXDVN 358:2005 |
51 | Cọc - Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục | TCXDVN 269:2002 |
52 | Cọc - Phương pháp thí nghiệm động biến dạng lớn PDA | ASTM 4945-00 |
53 | Cọc - Phương pháp thí nghiệm kiểm tra bằng phương pháp động biến dạng nhỏ | TCXDVN 359:2005 |
54 | Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu | 22 TCN 200-89 |
55 | Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường, thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn | TCXDVN 226:1999 |
56 | Công tác đất - Quy pham thi công và nghiệm thu | TCVN 4447:1987 |
57 | Đất xây dựng - Phân loại | TCVN 5747:1993 |
58 | Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa - Yêu cầu kỹ thuật | 22 TCN 249-98 |
59 | Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời gian đông kết | TCXDVN 376:2006 |
60 | Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử | TCVN 3106:1993 đến TCVN 3111:1993 |
61 | Bê tông nặng - Phương pháp thí nghiệm | TCVN 3112:1993 đến TCVN 3120:1993 |
62 | Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu | TCVN 3105:1993 |
63 | Xi măng Pooclăng | TCVN 2682:1992 |
64 | Xi măng - Các phương pháp thử | TCVN 4029:1985 đến TCVN 4032:1985 TCVN 6016:1995 đến TCVN 6017:1995 |
65 | Xi măng Pooclăng bền Sunphát - Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 6067:1995 |
66 | Phụ gia hoá học cho bê tông | TCXDVN 325:2004 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.