ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3018/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 25 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LÀO CAI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 20087 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009; Công văn số 285/CCTTHC ngày 08/9/2009 của Tổ công tác chuyên trách của Thủ tướng Chính phủ về việc chuẩn bị công bố cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số /TTr-SKH&ĐT ngày 25/9/2009 và Tổ tưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành, thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này, thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện đề án 30 của UBND tỉnh thường xuyên rà soát cập nhật để trình UBND tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, khoản 2, Điều 1 Quyết định này.
Thời hạn cập nhật, loại bỏ, công bố thủ tục hành chính trên chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành hoặc kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được đăng tải trên đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh tại địa chỉ: http://egov.laocai.gov.vn/vpubnd/vn/news/vào mục Đề án 30.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3018 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (03 TTHC )
STT | Tên thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp |
1 | Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH một thành viên |
2 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty nhà nước |
3 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với các loại hình DN |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp | |
1. Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH một thành viên | |
- Trình tự thực hiện: | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật; các tổ chức, cá nhân có thể đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai để được hướng dẫn việc lập hồ sơ vào giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày tết). Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai, địa chỉ: 266 Đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, TPLC, tỉnh Lào Cai. Khi đến nộp hồ sơ, người đại diện theo uỷ quyền nộp hồ sơ theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại theo đúng quy định của pháp luật. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) Bước 3- Nhận Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư theo bước sau: - Người đại diện theo uỷ quyền xuất trình Giấy hẹn - Công chức viết biên lai thu lệ phí, người đại diện theo uỷ quyền nộp lệ phí tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư - Công chức trao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, đề nghị người đại diện theo pháp luật ký tên vào Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế; gửi kèm hướng dẫn một số nội dung doanh nghiệp cần thực hiện sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và biểu mẫu làm báo cáo hàng quý. - Thời gian trao trả kết quả: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
- Cách thức thực hiện: | Trực tiếp |
- Thành phần, số lượng hồ sơ: | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: + Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh lập theo mẫu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định (phụ lục I-4 Thông tư 03/2006/TT-BKH ngày 19/10/2006) + Quyết định chuyển đổi + Dự thảo Điều lệ công ty có đầy đủ chữ ký của người đại diện theo pháp luật của công ty. + Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác. + Danh sách người đại diện theo uỷ quyền lập theo mẫu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định (Phụ lục II-4). Kèm theo danh sách phải có Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của từng đại diện theo uỷ quyền. + Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo uỷ quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được tổ chức quản lý theo quy định tại khoản 4 Điều 67 của Luật Doanh nghiệp. + Văn bản uỷ quyền của chủ sở hữu cho người được uỷ quyền. + Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định. + Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc hồ sơ gốc |
- Thời hạn giải quyết: | Tối đa 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính (TTHC) | Tổ chức |
- Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục Thuế tỉnh, Công an tỉnhSở Y tế |
- Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
- Lệ phí (nếu có): | Lệ phí đăng ký kinh doanh: - Mức phí 20.000 đồng |
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty TNHH một thành viên (phụ lục I-4) |
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
- Căn cứ pháp lý của TTHC | + Luật doanh nghiệp năm 2005, có hiệu lực ngày 01/7/2006 - Nghị định 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh; + -Nghị định 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007 + Quyết định số 83/2000/QĐ-BTC ngày 25/9/2000 và QĐ 95/2001/QĐ-BTC ngày 01/10/2001 của Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh + Thông tư 03/2006/TT-BKH ngày 19/10/2006; Thông tư 01/2009/TT-BKH ngày 13/01/2009 + Thông tư liên tich số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29/7/2008 |
2. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty nhà nước | |
- Trình tự thực hiện: | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật; các tổ chức, cá nhân có thể đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai để được hướng dẫn việc lập hồ sơ vào giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày tết). Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai, địa chỉ: 266 đường Hoàng Liên phường Kim Tân, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai. Khi đến nộp hồ sơ, người đại diện doanh nghiệp nộp hồ sơ theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại theo đúng quy định của pháp luật. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) Bước 3- Nhận Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có bổ sung chi nhánh, văn phòng đại diện DN tại nước ngoài) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư theo bước sau: - Người đại diện doanh nghiệp xuất trình Giấy hẹn - Công chức trao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế mới, thu lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cũ; Công chức viết biên lai thu lệ phí, người đại diện doanh nghiệp nộp lệ phí tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư - Thời gian trao trả kết quả: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
- Cách thức thực hiện: | Trực tiếp |
- Thành phần, số lượng hồ sơ: | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Thông báo đã lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc hồ sơ gốc |
- Thời hạn giải quyết: | Tối đa 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính (TTHC) | Tổ chức |
- Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục Thuế tỉnh |
- Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
- Lệ phí (nếu có): | Lệ phí đăng ký kinh doanh: - Mức phí 20.000 đồng |
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
- Căn cứ pháp lý của TTHC | + Luật doanh nghiệp năm 2005, có hiệu lực ngày 01/7/2006 + Nghị định 180/2004/NĐ-CP ngày 28/10/2004 + Quyết định số 83/2000/QĐ-BTC ngày 25/9/2000 và QĐ 95/2001/QĐ-BTC ngày 01/10/2001 của Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh + Thông tư 04/2005/TT-BKH ngày 17/8/2005 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với các loại hình Doanh nghiệp. | |
- Trình tự thực hiện: | 1. Người thành lập doanh nghiệp hoặc người đại diện theo ủy quyền nộp đủ hồ sơ theo quy định tại Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư. 2. Thành viên sáng lập, cổ đông sáng lập, chủ sở hữu công ty, chủ doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp liên đới chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực, hợp pháp của nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh. 3. Khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư viết giấy hẹn cho DN DN Nhận Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế (có bổ sung chi nhánh, văn phòng đại diện) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư theo bước sau: - Người đại diện doanh nghiệp xuất trình Giấy hẹn - Công chức trao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế mới, thu lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cũ; Công chức viết biên lai thu lệ phí, người đại diện doanh nghiệp nộp lệ phí tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư - Thời gian trao trả kết quả: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
- Cách thức thực hiện: | Trực tiếp |
- Thành phần, số lượng hồ sơ: | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo đã lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc hồ sơ gốc |
- Thời hạn giải quyết: | Tối đa 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính (TTHC) | Tổ chức , Cá nhân |
- Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục Thuế tỉnh |
- Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
- Lệ phí (nếu có): | Lệ phí đăng ký kinh doanh: - Mức phí 20.000 đồng |
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
- Căn cứ pháp lý của TTHC | + Luật doanh nghiệp năm 2005, có hiệu lực ngày 01/7/2006 + Nghị định 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh; Nghị định 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007 + Quyết định số 83/2000/QĐ-BTC ngày 25/9/2000 và QĐ 95/2001/QĐ-BTC ngày 01/10/2001 của Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh + Thông tư 03/2006/TT-BKH ngày 19/10/2006; Thông tư 01/2009/TT-BKH ngày 13/01/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư + Thông tư liên tich số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29/7/2008 + Quyết định số 35/2008/QĐ-UB ngày 08/8/2008 ban hành quy định một số điểm thực hiện hoạt động trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
III. MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI KÈM THEO THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP- SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐÂU TƯ TỈNH LÀO CAI
Phụ Lục I-4
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.............................................
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)............................................ Nam/Nữ
Chức danh:.................................................................................................................
Sinh ngày: .../......./.........Dân tộc:................................Quốc tịch:...............................
Chứng minh nhân dân số:..........................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ...................................................................
....................................................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:......................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ...................................................................
.....................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................................
.....................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ............................................................................................................
....................................................................................................................................
Điện thoại: ....................................... Fax: ..................................................................
Email: .............................................. Website: ...........................................................
Đại diện theo pháp luật của công ty
Đăng ký kinh doanh công ty TNHH một thành viên với nội dung sau:
1. Tên công ty viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa).........................................
...................................................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................
...................................................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có):......................................................................................
2 Tên chủ sở hữu: (ghi bằng chữ in hoa)...................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Đối với chủ sỡ hữu là cá nhân:
Sinh ngày: .../......./.........Dân tộc:................................Quốc tịch:...............................
Chứng minh nhân dân số:..........................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ...................................................................
....................................................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.....................................................................................
Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ..................................................................
...................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..............................................................................
...................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..........................................................................................................
..................................................................................................................................
Điện thoại: ....................................... Fax: ................................................................
Email: .............................................. Website: .........................................................
Đối với chủ sở hữu là tổ chức chức:
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập số:..............................
Do:......................................................................................cấp ngày:........../....../......
Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................
Điện thoại:.................................................... Fax:......................................................
Email:........................................................... Website:...............................................
Mô hình tổ chức công ty (Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty):............................
...................................................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................
...................................................................................................................................
Điện thoại: .................................................... Fax: ....................................................
Email: ........................................................... Website: .............................................
4. Ngành, nghề kinh doanh:
STT | Tên ngành | Mã ngành (theo phân ngành kinh tế quốc dân) |
|
|
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ: ............................................................................................................
6. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định):..............
7. Tên, địa chỉ chi nhánh:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
9. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
10. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tôi cam kết:
- Không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 của Luật Doanh nghiệp;
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty;
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đăng ký kinh doanh.
| ......, ngày...... tháng....... năm....... ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY (Ký và ghi rõ họ tên) |
Kèm theo giấy đề nghị đăng ký kinh doanh:
- ...................
- ...................
- ...................
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.