ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3011/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 31 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 226/TTr-SKH ngày 05 tháng 10 năm 2011 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là 54 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Danh mục các Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ |
(1) | (2) | (3) | |
1 | T-BLI-107599-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Điều 46, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
2 | T-BLI-107609-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Điều 57, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
3 | T-BLI-107618-TT | Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Điều 58, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
4 | T-BLI-107653-TT | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Khoản 1 Điều 33, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
5 | T-BLI-107654-TT | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Khoản 1 Điều 33, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
6 | T-BLI-107655-TT | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Khoản 2 Điều 33, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
7 | T-BLI-107657-TT | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Điều 36, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
8 | T-BLI-107658-TT | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Điều 38, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
9 | T-BLI-107659-TT | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Điều 40, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
10 | T-BLI-107660-TT | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Điều 43, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
11 | T-BLI-107661-TT | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Điều 35, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
12 | T-BLI-107662-TT | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Điều 34, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
13 | T-BLI-107663-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Điều 46, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
14 | T-BLI-107665-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Điều 57, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
15 | T-BLI-107668-TT | Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Điều 58, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
16 | T-BLI-112794-TT | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Điều 40, Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp |
17 | T-BLI-112802-TT | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Điều 41, Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp |
18 | T-BLI-113569-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Điều 46, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
19 | T-BLI-113573-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Điều 57, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
20 | T-BLI-113577-TT | Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Điều 58, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
21 | T-BLI-113685-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty cổ phần | Điều 46, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
22 | T-BLI-113688-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần | Điều 57, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
23 | T-BLI-113689-TT | Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty cổ phần | Điều 58, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
24 | T-BLI-114728-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty hợp danh | Điều 46, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
25 | T-BLI-113676-TT | Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty cổ phần | Điều 40, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
26 | T-BLI-114690-TT | Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh | Điều 40, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
27 | T-BLI-114733-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh | Điều 57, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
28 | T-BLI-113689-TT | Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty cổ phần | Điều 58, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
29 | T-BLI-115060-TT | Bán doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân | Điều 44, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
30 | T-BLI-115132-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân | Điều 46, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
31 | T-BLI-115104-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân | Điều 57, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
32 | T-BLI-115135-TT | Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với doanh nghiệp tư nhân | Điều 58, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
33 | T-BLI-130658-TT | Thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của thành viên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Điều 42, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
34 | T-BLI-130665-TT | Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ phần | Điều 41, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
35 | T-BLI-115255-TT | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (công ty huy động thêm vốn góp từ một hoặc một số người khác) | Khoản 1 Điều 23, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
36 | T-BLI-130597-TT | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Khoản 5 Điều 33, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
37 | T-BLI-130618-TT | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Khoản 5 Điều 33, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
38 | T-BLI-130626-TT | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Khoản 5 Điều 33, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
39 | T-BLI-130638-TT | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần | Khoản 5 Điều 33, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
40 | T-BLI-130639-TT | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh | Khoản 5 Điều 33, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
41 | T-BLI-130649-TT | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân | Khoản 5 Điều 33, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
42 | T-BLI-116777-TT | Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Luật Doanh nghiệp nhà nước năm 2003 hết hiệu lực thi hành |
43 | T-BLI-116794-TT | Đăng ký chi nhánh đối với công ty nhà nước | Luật Doanh nghiệp nhà nước năm 2003 hết hiệu lực thi hành |
44 | T-BLI-116816-TT | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước | Luật Doanh nghiệp nhà nước năm 2003 hết hiệu lực thi hành |
45 | T-BLI-116832-TT | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty nhà nước | Luật Doanh nghiệp nhà nước năm 2003 hết hiệu lực thi hành |
46 | T-BLI-116855-TT | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty nhà nước | Luật Doanh nghiệp nhà nước năm 2003 hết hiệu lực thi hành |
47 | T-BLI-116877-TT | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty nhà nước | Luật Doanh nghiệp nhà nước năm 2003 hết hiệu lực thi hành |
48 | T-BLI-116888-TT | Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty nhà nước | Luật Doanh nghiệp nhà nước năm 2003 hết hiệu lực thi hành |
49 | T-BLI-116897-TT | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty nhà nước | Luật Doanh nghiệp nhà nước năm 2003 hết hiệu lực thi hành |
50 | T-BLI-116916-TT | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty nhà nước | Luật Doanh nghiệp nhà nước năm 2003 hết hiệu lực thi hành |
51 | T-BLI-116934-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty nhà nước | Luật Doanh nghiệp nhà nước năm 2003 hết hiệu lực thi hành |
52 | T-BLI-115971-TT | Xử lý giám sát, đánh giá đầu tư | Chưa đủ cơ sở pháp lý để cấu thành thủ tục hành chính |
53 | T-BLI-116216-TT | Thẩm định hồ sơ mời thầu | Khoản 3 Điều 15, Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng |
54 | T-BLI-116275-TT | Thẩm định kết quả đấu thầu | Khoản 2 Điều 20, Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.