BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3000/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ "DỰ ÁN CẢI TẠO NÂNG CẤP QL2C ĐOẠN KM49+750÷KM147+250, ĐỊA PHẬN TỈNH TUYÊN QUANG"
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
- Căn cứ Luật chất lượng, sản phẩm hàng hoá số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội;
- Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
- Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ;
- Căn cứ Quyết định số 09/2005/QĐ-BXD ngày 7/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành “Quy chế áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài trong hoạt động xây dựng ở Việt Nam” và Quyết định số 35/2006/QĐ-BXD ngày 22/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành bổ sung một số nội dung của Quyết định số 09/2005/QĐ-BXD ;
- Căn cứ Quyết định số 25/2005/QĐ-BGTVT ngày 13/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành "Quy định về việc áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng công trình giao thông";
- Căn cứ Quyết định số 4058/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc lập dự án đầu tư cải tạo nâng cấp QL2C đoạn từ Km1 ÷ Km147+250 trên địa bàn 2 tỉnh Vĩnh Phúc và Tuyên Quang;
- Xét đề nghị của Sở GTVT Tuyên Quang tại Tờ trình số 205/TTr-SGTVT ngày 29/9/2008 về việc đề nghị phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho khảo sát và thiết kế dự án cải tạo nâng cấp QL2C đoạn Km49+750÷Km147+250, địa phận tỉnh Tuyên Quang;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1.1. Phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho khảo sát và thiết kế Dự án cải tạo nâng cấp QL2C đoạn Km49+750÷Km147+250, địa phận tỉnh Tuyên Quang (có danh mục tiêu chuẩn kèm theo).
1.2. Trong quá trình áp dụng các tiêu chuẩn này, các cơ quan, đơn vị áp dụng thấy có điều khoản nào của các tiêu chuẩn nói trên chưa phù hợp, cần điều chỉnh, bổ sung thì đề nghị bằng văn bản qua Sở GTVT Tuyên Quang để tập hợp trình Bộ GTVT xem xét, giải quyết.
Điều 2. Sở GTVT Tuyên Quang căn cứ vào danh mục tiêu chuẩn đã được phê duyệt trong quyết định này và các quy định có liên quan để yêu cầu các đơn vị tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát, các nhà thầu tuân thủ trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Vụ Kế hoạch đầu tư; Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và CLCTGT, Sở GTVT Tuyên Quang và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận : | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Kèm theo Quyết định số: 3000/QĐ-BGTVT, ngày 03/10/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án cải tạo nâng cấp QL2C đoạn Km49+750÷Km147+250, tỉnh Tuyên Quang.
1. Tiêu chuẩn khảo sát, thí nghiệm :
TT | Tên tiêu chuẩn | Mã hiệu |
1 | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình | TCXDVN 309 : 2004 |
2 | Quy phạm đo vẽ địa hình | 96 TCN 43-90 |
3 | Quy trình khảo sát đường ô tô | 22 TCN 263 - 2000 |
4 | Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế, biện pháp ổn định nền đường vùng có hoạt động trượt, sụt lở | 22 TCN 171 - 87 |
5 | Quy trình khoan thăm dò địa chất | 22 TCN 259 - 2000 |
6 | Quy trình thí nghiệm cắt cánh hiện trường | 22 TCN 355 - 2006 |
7 | Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường, thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn | TCXD 226 : 1999 |
8 | Quy trình khảo sát, thiết kế nền đường ô tô trên nền đất yếu | 22 TCN 262 - 2000 |
9 | Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT và CPTU) | 22 TCN 317 - 2004 |
10 | Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS | TCXDVN 364: 2006 |
2. Tiêu chuẩn thiết kế :
TT | Tên tiêu chuẩn | Mã hiệu |
1 | Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế | TCVN 4054 - 2005 |
2 | Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế | TCXDVN 104 : 2007 |
3 | Tiêu chuẩn thiết kế cầu | 22 TCN 272 - 05 |
4 | Quy trình đánh giá tác động môi trường | 22 TCN 242 - 98 |
5 | Quy trình thiết kế áo đường mềm | 22 TCN 211 - 06 |
6 | Quy trình thiết kế áo đường cứng | 22 TCN 223 - 95 |
7 | Điều lệ báo hiệu đường bộ (*) | 22 TCN 237 - 01 |
8 | Quy trình thiết kế xử lý đất yếu bằng bấc thấm trong xây dựng nền đường | 22 TCN 244 - 98 |
9 | Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu | 22 TCN 248 - 98 |
10 | Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ | 22 TCN 220 - 95 |
11 | Công trình giao thông trong vùng có động đất - Tiêu chuẩn thiết kế | 22 TCN 221 - 95 |
12 | Ống BTCT thoát nước (ống cống) | TCXDVN 372 : 2006 |
13 | Cọc khoan nhồi – tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | TCXDVN 326 : 2004 |
14 | Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố và quảng trường đô thị | TCXDVN 259 : 2001 |
15 | Tiêu chuẩn kỹ thuật gối cầu cao su cốt bản thép | AASHTO M251-06-UL ASTM D4014-03(2007) |
16 | Tiêu chuẩn kỹ thuật khe co giãn |
AASHTO M297 - 96
|
17 | Tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường đặc – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm | 22 TCN 279-01 |
18 | Tiêu chuẩn thí nghiệm đất xây dựng | TCVN 4195 đến TCVN 4202 : 1995 |
19 | Quy trình thử nghiệm xác định mô đun đàn hồi chung của áo đường mềm bằng cần đo võng Benkelman | 22 TCN 251-98 |
20 | Neo bê tông dự ứng lực T13, T15&D13, D15 | 22 TCN 267-2000 |
21 | Tiêu chuẩn thiết kế mạng lưới thoát nước | 22 TCN 51-84 |
22 | Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô (phần nút giao thông) | 22 TCN 273 - 01 |
Ghi chú:
- (*) Tiêu chuẩn này sẽ thay đổi trong thời gian tới, lưu ý để cập nhật.
- Có thể tham khảo tiêu chuẩn "22TCN18-79 Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn" trong thiết kế mở rộng cầu, cống cũ trên tuyến.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.