UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2014/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 20 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ Quy định về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương Binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và các văn bản hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 18/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;
Căn cứ Nghị quyết số 50/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, kỳ họp thứ 10 về điều chỉnh, bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1798/TTr-STC ngày 07/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Điều chỉnh mức giá của một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên đã quy định tại Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 01 kèm theo):
- Tại phụ lục số 01 điều chỉnh: Mục B2 (STT: 2,3,4); B3.1 (STT: 2,3,4); B3.2 (STT: 2,3,4); B4.1 (STT: 2); B4.2 (STT: 2,3); B4.3 (STT: 2,3); B4.4 (STT: 2,3,4).
- Tại phụ lục số 03 điều chỉnh: Số Thứ tự 951; 954; 958; 960; 967; 977; 993; 1000; 1003; 1004; 1015; 1016.
2. Bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 02 kèm theo);
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý bao gồm: Các Bệnh viện tuyến tỉnh; Bệnh viện hoặc Trung tâm Y tế tuyến huyện, thành phố, thị xã; trạm y tế xã, phường, thị trấn, cơ sở y tế các cơ quan, đơn vị, tổ chức;
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Bảo hiểm Xã hội tỉnh tổ chức triển khai thực hiện;
2. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện công khai niêm yết giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại nơi khám bệnh theo quy định;
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2014, thay thế mức giá quy định tại Phụ lục số 01: Mục B2 (STT: 2,3,4); B3.1 (STT: 2,3,4); B3.2 (STT: 2,3,4); B4.1 (STT: 2); B4.2 (STT: 2,3); B4.3 (STT: 2,3); B4.4 (STT: 2,3,4). Phụ lục số 03: Số Thứ tự 951; 954; 958; 960; 967; 977; 993; 1000; 1003; 1004; 1015; 1016 ban hành kèm theo Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên;
4. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành sử dụng các dịch vụ được điều chỉnh mức giá tại Phụ lục số 01, Điều 1 Quyết định này tiếp thực hiện mức thu theo quy định tại Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên cho đến khi ra viện;
5. Các dịch vụ còn lại quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính đã xây dựng giá nhưng đến nay không còn phù hợp hoặc chưa được xây dựng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý, giao cho Sở Y tế có trách nhiệm xây dựng lộ trình điều chỉnh mức giá cho phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội, thu nhập của người dân, tỷ lệ dân số tham gia BHYT, khả năng cân đối quỹ bảo hiểm y tế để phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh thẩm định, thống nhất mức giá cụ thể theo hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét Quyết định.
6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Y tế, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 30/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Điều chỉnh giá một ngày giường bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên:
STT theo mục QĐ số 23/2012 | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá (đồng) |
| PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
2 | Bệnh viện hạng II | 67.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 46.500 |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 31.000 |
B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
B3.1 | Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
2 | Bệnh viện hạng II | 45.500 |
3 | Bệnh viện hạng III | 27.400 |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 18.300 |
B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ. |
|
2 | Bệnh viện hạng II | 34.400 |
3 | Bệnh viện hạng III | 22.300 |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 14.200 |
B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
2 | Bệnh viện hạng II | 81.200 |
B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
2 | Bệnh viện hạng II | 55.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 40.600 |
B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
2 | Bệnh viện hạng II | 50.900 |
3 | Bệnh viện hạng III | 33.500 |
B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
2 | Bệnh viện hạng II | 33.500 |
3 | Bệnh viện hạng III | 23.400 |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 18.200 |
2. Điều chỉnh mức giá một số dịch vụ kỹ thuật đang thực hiện trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên:
TT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | STT tại QĐ số 23/2012 | Mức giá |
|
| ||||
| XÉT NGHIỆM |
|
|
|
1 | β HCG | 954-PL03 | 80.000 |
|
2 | Alpha FP (AFP) | 951-PL03 | 85.000 |
|
3 | CA 15-3 | 958-PL03 | 130.000 |
|
4 | CA 125 | 960- PL03 | 130.000 |
|
5 | CEA | 967-PL03 | 80.000 |
|
6 | FSH | 977-PL03 | 75.000 |
|
7 | LH | 993-PL03 | 75.000 |
|
8 | PSA | 1000-PL03 | 82.000 |
|
9 | Prolactin | 1003-PL03 | 70.000 |
|
10 | Progesterone | 1004-PL03 | 75.000 |
|
11 | TSH | 1015-PL03 | 55.000 |
|
12 | T3/FT3/T4/FT4 (Một loại) | 1016-PL03 | 58.000 |
|
PHỤ LỤC SỐ 2
BỔ SUNG MỨC GIÁ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 30/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số TT | Tên dịch vụ | Loại Phẫu thuật, thủ thuật | Mức giá |
1 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
| 125.000 |
2 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
| 162.000 |
3 | Thẩm tách siêu lọc máu (HDF online) |
| 1.250.000 |
4 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
| 629.000 |
5 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật bằng kìm gắp dị vật |
| 1.068.000 |
6 | Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng một lần) |
| 1.005.000 |
7 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy tự động) |
| 35.000 |
8 | Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị | TT-I | 1.102.000 |
9 | Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt | TTĐB | 400.000 |
10 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má cung tiếp |
| 1.058.000 |
11 | Phẫu thuật Giãn tĩnh mạch thừng tinh (mổ mở) |
| 1.096.000 |
12 | Cắt u bàng quang nội soi (Đường dưới) |
| 1.765.000 |
13 | Phẫu thuật chuyển vạt da trong cắt bỏ sẹo sơ dính |
| 1.457.000 |
14 | Phẫu thuật nẹp vis, đóng đinh xương Quay |
| 1.120.000 |
15 | Phẫu thuật nẹp vis, đóng đinh xương Trụ |
| 1.120.000 |
16 | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương cánh tay |
| 1.653.000 |
17 | Phẫu thuật cắt gai xương gót |
| 1.000.000 |
18 | Kỹ thuật ngâm thuốc y học cổ truyền |
| 45.000 |
19 | Kỹ thuật nhiệt trị liệu |
| 51.000 |
20 | Kỹ thuật tác động cột sống |
| 45.000 |
21 | Phun sương thuốc y học cổ truyền |
| 60.000 |
22 | Nhuộm huỳnh quang |
| 40.000 |
23 | Chụp ảnh đáy mắt không có chất cản quang |
| 100.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.