ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2010/QĐ-UBND | Vinh, ngày 17 tháng 5 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Bảo hiểm Y tế ngày 14/11/2008;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước; số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ; số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm Y tế; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2009 quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ các Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/8/2003 hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BTNMT ngày 01/02/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định Bộ đơn giá xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH SỐ LIỆU
BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2006; Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008;
- Các Nghị định của Chính phủ: số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước; số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ; số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 quy định mức lương tối thiểu chung;
- Các Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/8/2003 hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; số 04/2007/TTLT- BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
- Thông tư số 03/2010/TT-BTNMT ngày 01/02/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất.
II. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ
Quy định bộ đơn giá xây dựng bảng giá đất.
III. TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ
A. CHI PHÍ TÍNH TRONG ĐƠN GIÁ;
1. Chi phí nhân công (chi phí lao động kỹ thuật):
- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật (LĐKT) bao gồm: lương cấp bậc bằng hệ số lương nhân với lương tối thiểu; lương phụ bằng 11% lương cấp bậc; phụ cấp lưu động bằng 0,4 lương tối thiểu; phụ cấp trách nhiệm bằng 0,2 lương tối thiểu cho tổ trưởng tổ bình quân 5 người; phụ cấp BHXH, BHTN, BHYT, KPCĐ tính bằng 22% lương cấp bậc.
- Lương ngày công nhân kỹ thuật sử dụng tính giống nhau cho toàn bộ đơn giá các sản phẩm trong bộ đơn giá này.
2. Chi phí vật tư:
Bao gồm dụng cụ và vật liệu dùng trong quá trình sản xuất.
- Đơn giá vật tư lấy từ điều tra thị trường.
- Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ; mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
3. Chi phí sử dụng thiết bị và năng lượng:
Là hao phí về máy móc thiết bị sử dụng trong công tác xây dựng bảng giá đất và chi phí sử dụng năng lượng để vận hành thiết bị đó.
- Nguyên giá thiết bị tính theo giá mua của Tổng cục Địa chính (nay là Bộ Tài nguyên và Môi trường) cấp cho đơn vị.
- Thời gia sử dụng và số ca sử dụng một năm của từng loại máy tính theo Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 2 năm 2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên - Môi trường.
- Giá tiêu thụ điện năng tính theo khu vực sản xuất là 1.000 đồng/Kw/giờ. Mức điện trong định mức đã được tính 5% hao hụt.
4. Chi phí trực tiếp và chi phí chung:
- Chi phí trực tiếp là các khoản mục cấu thành sản phẩm, tính bằng tổng chi phí lao động, dụng cụ, thiết bị và năng lượng.
- Chi phí chung là chi phí có tính chất chung của đơn vị trực tiếp thực hiện làm ra sản phẩm.
Chi phí chung tính bằng tổng 20% chi phí trực tiếp ngoại nghiệp và 15% chi phí trực tiếp nội nghiệp.
B. CHI PHÍ CHƯA TÍNH VÀO ĐƠN GIÁ:
1. Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán.
2. Chi phí kiểm tra nghiệm thu.
3. Chi phí ăn định lượng.
4. Phụ cấp khu vực.
5. Thu nhập chịu thuế tính trước.
6. Thuế giá trị gia tăng VAT.
* Đơn giá này được lập gồm đầy đủ các hạng mục công việc. Khi thực hiện cần áp dụng các hạng mục công việc cho phù hợp.
* Quá trình thực hiện khi có sự thay đổi chính sách của Nhà nước và Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc thay đổi mức giá vật tư, thiết bị sẽ tính lại cho phù hợp.
* Các từ viết tắt sử dụng trong bộ đơn giá:
ĐVT: Đơn vị tính
KTV: Kỹ thuật viên
KS: Kỹ sư
BHXH-TN-YT, KPCĐ: Bảo hiểm xã hội, thất nghiệp, y tế, kinh phí công đoàn.
1. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất
Đơn vị tính: VNĐ
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Khó khăn | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí nhân công | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
I | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 136.150.748 |
1 | Công tác chuẩn bị | Tỉnh | 2 | 213.825 | 1.021.140 | 149.579 | 6.452.535 | 7.837.079 | 1.175.562 | 9.012.641 |
2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra | 130 điểm, 6500 phiếu điều tra | 2 | 855.300 | 3.573.990 | 812.002 | 43.545.960 | 48.787.252 | 7.318.088 | 56.105.340 |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện | 11 huyện | 2 | 427.650 | 1.531.710 | 427.369 | 20.670.208 | 23.056.938 | 3.458.541 | 26.515.478 |
4 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh | Tỉnh | 2 | 106.913 | 510.570 | 106.842 | 6.459.440 | 7.183.765 | 1.077.565 | 8.261.330 |
5 | Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất | Tỉnh | 2 | 534.563 | 3.573.990 | 641.054 | 26.777.315 | 31.526.922 | 4.729.038 | 36.255.960 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 306.185.817 |
1 | Công tác chuẩn bị | Tỉnh | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra | 130 điểm, 6500 phiếu điều tra | 2 | 1.736.386 | 926.280 | 2.383.284 | 250.072.897 | 255.154.848 | 51.030.970 | 306.185.817 |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện | 11 huyện | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh | Tỉnh | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất | Tỉnh | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng |
| 442.336.565 |
2. DỤNG CỤ
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đơn giá (đồng) | Đơn giá (đ/ca) | Định mức | Thành tiền | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 540.000 | 216 | 724,00 |
| 156.635 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 72.000 | 29 | 724,00 |
| 20.885 |
|
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 900.000 | 361 | 181,00 |
| 65.264 |
|
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 5.500.000 | 2.204 | 362,00 |
| 797.676 |
|
5 | Bàn để máy vi tính | Cái | 96 | 540.000 | 216 | 289,60 |
| 62.654 |
|
6 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 300.000 | 120 | 289,60 |
| 34.808 |
|
7 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 18.000 | 77 | 18,10 |
| 1.392 |
|
8 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 198.000 | 317 | 45,25 |
| 14.358 |
|
9 | Quần áo bảo hộ LĐ | Bộ | 18 | 45.000 | 96 |
| 1.733,33 |
| 166.666 |
10 | Giày bảo hộ | Đôi | 6 | 13.500 | 87 |
| 1.733,33 |
| 150.000 |
11 | Tất | Đôi | 6 | 9.000 | 58 |
| 1.733,33 |
| 100.000 |
12 | Cặp tài liệu | Cái | 24 | 100.000 | 160 |
| 1.733,33 |
| 277.777 |
13 | Mũ cứng | Cái | 12 | 13.500 | 43 |
| 1.733,33 |
| 75.000 |
14 | USB (1GB) | Cái | 12 | 150.000 | 481 | 724,00 |
| 348.077 |
|
15 | Lưu điện 600W | Cái | 96 | 2.250.000 | 901 | 289,60 |
| 261.058 |
|
16 | Quạt thông gió 0,04KV | Cái | 36 | 50.000 | 53 | 271,50 |
| 14.503 |
|
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 110.000 | 705 |
| 520,00 |
| 366.667 |
18 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 | 20.000 | 128 |
| 1.733,33 |
| 222.222 |
19 | Ba lô | Cái | 24 | 100.000 | 160 |
| 1.733,33 |
| 277.777 |
20 | Thước nhựa 40cm | Cái | 24 | 10.000 | 16 | 362,00 | 866,67 | 5.801 | 13.889 |
21 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 5.000 | 21 | 36,20 | 173,33 | 3.704 | 3.704 |
22 | Đèn neon 0,04KW | Cái | 30 | 10.000 | 13 | 724,00 |
| 9.282 |
|
23 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 27.000 | 29 | 362,00 |
| 10.442 |
|
24 | Máy tính Casio | Cái | 36 | 180.000 | 192 | 452,50 |
| 87.019 |
|
25 | Ổ ghi CD 0,4KW | Cái | 60 | 220.000 | 141 | 27,15 |
| 3.829 |
|
26 | Máy hút bụi 1,5KW | Cái | 60 | 1.500.000 | 962 | 13,58 |
| 13.058 |
|
27 | Máy hút ẩm 2KW | Cái | 60 | 1.500.000 | 962 | 113,13 |
| 108.779 |
|
28 | Quạt trần 0,1KW | Cái | 36 | 150.000 | 160 | 90,50 |
| 14.503 |
|
29 | Điện năng | KW |
| 1.000 | 1.000 | 321,66 |
| 2.702 |
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
| 2.138.250 | 1.736.386 |
STT | Nội dung công việc | Nội nghiệp (%) | Ngoại nghiệp (%) | Thành tiền | |
Nội nghiệp | Ng. nghiệp | ||||
1 | Công tác chuẩn bị | 10 |
| 213.825 |
|
2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra | 40 | 100 | 855.300 | 1.736.386 |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện | 20 |
| 427.650 |
|
4 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh | 5 |
| 106.913 |
|
5 | Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất | 25 |
| 534.563 |
|
| Tổng | 100 | 100 | 2.138.250 | 1.736.386 |
3. VẬT LIỆU
TT | Danh mục | ĐVT | Đơn giá (đồng) | Định mức | Thành tiền | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 18.000 | 25,00 |
| 450.000 |
|
2 | Băng dính to | Cuộn | 20.000 | 40,00 |
| 800.000 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 7.000 | 12,00 | 11,00 | 84.000 | 77.000 |
4 | Bút chì | Chiếc | 3.000 | 40,00 | 40,00 | 120.000 | 120.000 |
5 | Bút xóa | Chiếc | 15.000 | 30,00 |
| 450.000 |
|
6 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 15.000 | 40,00 |
| 600.000 |
|
7 | Tẩy chì | Chiếc | 12.000 | 30,00 | 15,00 | 360.000 | 180.000 |
8 | Mực in A3 Laser | Hộp | 550.000 | 3,00 |
| 1.650.000 |
|
9 | Mực phôtô | Hộp | 514.000 | 5,00 |
| 2.570.000 |
|
10 | Hồ dán khô | Hộp | 2.000 | 12,00 |
| 24.000 |
|
11 | Bút bi | Chiếc | 2.000 | 48,00 | 33,00 | 96.000 | 66.000 |
12 | Sổ ghi chép | Cuốn | 7.000 | 15,00 | 22,00 | 105.000 | 154.000 |
13 | Cặp 3 dây | Chiếc | 3.000 | 17,00 | 22,00 | 51.000 | 66.000 |
14 | Giấy A4 | Gram | 27.000 | 35,00 | 6,00 | 945.000 | 162.000 |
15 | Giấy A3 | Gram | 60.000 | 10,00 |
| 600.000 |
|
16 | Ghim dập | Hộp | 10.000 | 30,00 |
| 300.000 |
|
17 | Ghim vòng | Hộp | 10.000 | 25,00 |
| 250.000 |
|
18 | Túi nilong đựng tài liệu | Chiếc | 3.000 |
| 22,00 |
| 66.000 |
| Tổng |
|
|
|
| 10.211.400 | 962.280 |
STT | Nội dung công việc | Nội nghiệp (%) | Ngoại nghiệp (%) | Thành tiền | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Công tác chuẩn bị | 10,00 |
| 1.021.140 |
|
2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra | 35,00 | 100,00 | 3.573.990 | 962.280 |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện | 15,00 |
| 1.531.710 |
|
4 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh | 5,00 |
| 510.570 |
|
5 | Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất | 35,00 |
| 3.573.990 |
|
| Tổng | 100,00 | 100,00 | 10.211.400 | 962.280 |
4. CHI PHÍ THIẾT BỊ
STT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (năm) | Nguyên giá (đồng) | Công suất (KW) | Mức khấu hao 1 ca | Định mức | Thành tiền | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
1 | Máy in A3 | Cái | 10 | 22.000.000 | 0,5 | 4.400 | 58,83 |
| 258.852 |
|
2 | Máy vi tính | Cái | 5 | 10.000.000 | 0,6 | 4.000 | 135,75 |
| 543.000 |
|
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 10 | 9.000.000 | 2,2 | 1.800 | 67,88 |
| 122.184 |
|
4 | Máy chiếu Slide | Cái | 5 | 22.000.000 | 0,5 | 8.800 | 27,15 |
| 238.920 |
|
5 | Máy tính xách tay | Cái | 5 | 15.000.000 |
| 6.000 | 27,15 | 173,33 | 162.900 | 2.079.960 |
6 | Máy photo A3 | Cái | 10 | 40.000.000 | 1,0 | 8.000 | 45,25 |
| 362.000 |
|
7 | Máy ảnh | Cái | 10 | 7.000.000 |
| 1.400 |
| 108,33 |
| 303.324 |
8 | Điện năng | KW |
| 1.000 |
| 1.000 | 427,61 |
| 448.991 |
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
| 2.136.847 |
|
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp gấp đôi một ca nội nghiệp
STT | Nội dung công việc | Nội nghiệp (%) | Ngoại nghiệp (%) | Thành tiền | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Công tác chuẩn bị | 7,00 |
| 149.579 |
|
2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra | 38,00 | 100,00 | 812.002 | 2.383.284 |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện | 20,00 |
| 427.369 |
|
4 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh | 5,00 |
| 106. 842 |
|
5 | Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất | 30,00 |
| 641.054 |
|
| Tổng | 100,00 | 100,00 | 2.136.847 | 2.383.284 |
5. CHI PHÍ NHÂN CÔNG
STT | Công việc | ĐVT | Định biên | Khó khăn | Lương ngày | Định mức | Thành tiền | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
| 6.452.535 |
|
1.1 | Phân vùng, phân loại vị trí, đường phố | 11 huyện | 1KS4 + 1KS3 | 2 | 234.889 | 15 |
| 3.523.331 |
|
1.2 | Chuẩn bị tài liệu, hướng dẫn lập phiếu điều tra | 11 huyện | 1KS4 + 1KS3 | 2 | 234.889 | 10 |
| 2.348.887 |
|
1.3 | In và cung cấp phiếu điều tra | 11 huyện | 1KTV5 | 2 | 96.719 | 6 |
| 580.316 |
|
2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra |
|
|
|
|
|
| 43.545.960 | 250.072.897 |
2.1 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra | 130 điểm | 1KS3 | 2 | 111.656 | 130 |
| 14.515.320 |
|
2. | Điều tra khảo sát giá đất thị trường tại điểm điều tra và tách giá trị quyền sử dụng đất (trong trường hợp thửa đất có tài sản gắn liền với đất) | 6500 phiếu | 1KS3+1KTV5 | 2 | 230.837 |
| 1083,3 |
| 250.072.897 |
2.3 | Thống kê phiếu điều tra tại mỗi điểm điều tra | 6500 phiếu | 1KS3 | 2 | 111.656 | 65 |
| 7.257.660 |
|
2.4 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại mỗi điểm điều tra | 130 điểm | 1KS3 | 2 | 111.656 | 195 |
| 21.772.980 |
|
3 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 20.670.208 |
|
3.1 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện | 11 huyện | 1KS4 + 1KS3 | 2 | 234.889 | 55 |
| 12.918.880 |
|
3.2 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra, khảo sát giá đất thị trường tại cấp huyện | 11 huyện | 1KS4 + 1KS3 | 2 | 234.889 | 33 |
| 7.751.328 |
|
4 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh | tỉnh | 1KS4 + 1KS3 | 2 | 234.889 | 27,5 |
| 6.459.440 |
|
5 | Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất |
|
|
|
|
|
| 26.777.315 |
|
5.1 | Xây dựng dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất | tỉnh |
|
|
|
|
| 22.079.541 |
|
5.1.1 | Bảng giá đất trồng lúa nước | tỉnh | 1KS4 + 1KS3 | 2 | 234.889 | 5 |
| 1.174.444 |
|
5.1.2 | Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại | tỉnh | 1KS4 + 1KS3 | 2 | 234.889 | 5 |
| 1.174.444 |
|
5.1.3 | Bảng giá đất trồng cây lâu năm | tỉnh | 1KS4 + 1KS3 | 2 | 234.889 | 5 |
| 1.174.444 |
|
5.1.4 | Bảng giá đất rừng sản xuất | tỉnh | 1KS4 + 1KS3 | 2 | 234.889 | 5 |
| 1.174.444 |
|
5.1.5 | Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản | tỉnh | 1KS4 + 1KS3 | 2 | 234.889 | 5 |
| 1.174.444 |
|
5.1.6 | Bảng giá đất làm muối | tỉnh | 1KS4 + 1KS3 | 2 | 234.889 | 5 |
| 1.174.444 |
|
5.1.7 | Bảng giá đất ở tại nông thôn | tỉnh | 1KS4 + 1KS3 | 2 | 234.889 | 20 |
| 4.697.775 |
|
5.1.8 | Bảng giá đất ở tại đô thị | tỉnh | 1KS4 + 1KS3 | 2 | 234.889 | 30 |
| 7.046.662 |
|
5.1.9 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn | tỉnh | 1KS4 + 1KS3 | 2 | 234.889 | 7 |
| 1.644.221 |
|
5.1.10 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị | tỉnh | 1KS4 + 1KS3 | 2 | 234.889 | 7 |
| 1.644.221 |
|
5.2 | Xây dựng báo cáo thuyết minh về dự thảo bảng giá đất | tỉnh | 1KS4 + 1KS3 | 2 | 234.889 | 20 |
| 4.697.775 |
|
6. LƯƠNG NGÀY CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
TT | Bậc lương | Hệ số | Lương cấp bậc | Lương phụ | Lưu động 0,4 | T/nhiệm 0,2/5 | BHXH-YT KPCĐ-19% | Lương tháng | Lương ngày |
(1) | (2) | (3) | (4)=LTTx(3) | (5)=11%(4) | (6)=0,4xLTT | (7)=0,2xLTT/5 | (8)=22%(4) | (9)=Σ(4)-(8) | (10)=(10)/26 |
1- Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| |
A | Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 2,96 | 2.160.800 | 237.688 | 292.000 | 29.200 | 475.376 | 3.195.064 | 122.887 |
| 4 | 3,27 | 2.387.100 | 262.581 | 292.000 | 29.200 | 525.162 | 3.496.043 | 134.463 |
B | Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 2,56 | 1.868.800 | 205.568 | 292.000 | 29.200 | 411.136 | 2.806.704 | 107.950 |
2 – Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| |
A | Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 2,96 | 2.160.800 | 237.688 |
| 29.200 | 475.376 | 2.903.064 | 111.656 |
| 4 | 3,27 | 2.387.100 | 262.581 |
| 29.200 | 525.162 | 3.204.043 | 123.232 |
B | Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 2,56 | 1.868.800 | 205.568 |
| 29.200 | 411.136 | 2.514.704 | 96.719 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.