BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN BỔ SUNG NĂNG LỰC THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007
Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 2 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1468/QĐ-BXD ngày 17 tháng 12 năm 2008 về việc uỷ quyền cho Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường ký Quyết định công nhận năng lực thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
Xét hồ sơ đăng ký công nhận phòng thí nghiệm của Trung tâm kiểm định xây dựng tỉnh Yên Bái ngày 2 tháng 6 năm 2009;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận Phòng thí nghiệm tổng hợp và khảo sát địa chất, địa hình thuộc Trung tâm kiểm định xây dựng tỉnh Yên Bái, mã số LAS-XD515, địa chỉ: Tổ 46-Phường Đồng Tâm-Tp. Yên Bái-Tỉnh Yên Bái, được thực hiện bổ sung các phép thử nêu trong bảng danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 10 tháng 2 năm 2010.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng cơ sở quản lý phòng thí nghiệm nêu tại Điều 1 và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận | TL. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC PHÉP THỬ VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ BỔ SUNG CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM LAS-XD 515
(Kèm theo Quyết định số: 298 /QĐ-BXD, ngày 01 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.)
TT | Tên phép thử | Cơ sở pháp lý tiến hành thử |
1 | THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG |
|
| - Đo điện trở đất | TCXDVN 46:07 |
| - Thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT) | TCXD 174:89 |
| - Thí nghiệm xuyên động (DCP) | ASTM D1586:92 |
| - Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (thử nghiệm SPT) | TCXD 226: 99 |
| - Cọc-PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục | TCXDVN 269: 02 |
2 | THỬ CƠ LÝ VL. BỘT KHOÁNG TRONG B.T. N |
|
| - Thành phần hạt | 22 TCN 58-84 |
| - Lượng mất khi nung | 22 TCN 58-84 |
| - Hàm lượng nước | 22 TCN 58-84 |
| - Khối lượng riêng của bột khoáng chất | 22 TCN 58-84 |
| - KL thể tích và độ rỗng của bột khoáng chất | 22 TCN 58-84 |
| - Hệ số háo nước | 22 TCN 58-84 |
| - Hàm lượng chất hoà tan trong nước | 22 TCN 58-84 |
| - Xác định KLR của bột khoáng chất và nhựa đường | 22 TCN 58- 84 |
| - Độ trương nở thể tích của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường | 22 TCN 58-84 |
| - Chỉ số hàm lượng nhựa của bột khoáng | 22 TCN 58- 84 |
3 | THỬ NGHIỆM MỐI HÀN KIM LOẠI |
|
| - Thử kéo mối hàn kim loại | TCVN 5403-1991 |
4 | THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG |
|
| - Xác định các chỉ tiêu của đất trên máy nén 3 trục (UU;CU;CD;CV) | ASTM D2850-95 |
Ghi chú: Phòng được phép thực hiện các phép thử trên theo tiêu chuẩn nước ngoài tương đương khác như: (ASTM, AASHTO, TCN, BS, JIS ...)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.