UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2974/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 19 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc Công bố cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Tổ trưởng tổ công tác thực hiện đề án 30 của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố;
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh thường xuyên cập nhật để trình UBND tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình UBND tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Nội vụ; Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Hải Dương)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA | |
1 | Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn (đối với hàng hoá, dịch vụ thông thường) |
2 | Giấy phép thực hiện quảng cáo trên biển tấm lớn (đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường) |
3 | Giấy phép thực hiện quảng cáo trên tấm biển nhỏ (trong lĩnh vực hàng hoá, dịch vụ thông thường) |
4 | Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn (trong lĩnh vực y tế) |
5 | Giấy phép thực hiện quảng cáo trên tấm biển lớn (trong lĩnh vực y tế) |
6 | Giấy phép thực hiện quảng cáo trên tấm biển nhỏ (trong lĩnh vực y tế) |
7 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (trên thành xe ô tô) |
8 | Giấy phép quảng cáo trên băng rôn (trong lĩnh vực nông nghiệp) |
9 | Giấy phép thực hiện quảng cáo trên tấm biển lớn (trong lĩnh vực nông nghiệp) |
10 | Giấy phép thực hiện quảng cáo trên tấm biển nhỏ (trong lĩnh vực nông nghiệp) |
11 | Cấp phép cho đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
12 | Cấp phép cho đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biễu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
13 | Giấy phép công diễn (cho đơn vị nghệ thuật thành lập và hoạt động theo Nghị định 73/1999/NĐ-CP của Chính Phủ) |
14 | Giấy tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
15 | Giấy phép công diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
16 | Giấy phép kinh doanh karaoke |
17 | Giấy phép kinh doanh vũ trường |
18 | Cấp giấy phép nhập khẩu văn hoá phẩm không thuộc phạm vi kinh doanh |
19 | Cấp giấy phép phổ biến phim |
20 | Giấy phép triển lãm mỹ thuật trong nước |
21 | Giấy chứng nhận đăng ký triển lãm văn hoá nghệ thuật |
22 | Giấy phép tổ chức lễ hội |
23 | Giấy phép biểu diễn cho các tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam |
24 | Giấy phép tổ chức thi người đẹp cấp tỉnh |
25 | Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
26 | Giấy phép gia han quảng cáo |
27 | Tổ chức sáng tác trại điêu khắc |
28 | Giấy phép công diễn cho các tổ chức, cá nhân trình diễn thời trang |
29 | Giấy phép thành lập bảo tàng tư nhân |
30 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
31 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện |
II. LĨNH VỰC DU LỊCH | |
1 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
2 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với các cơ sơ kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
3 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
4 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
5 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
5 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
6 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp bị mất, bị rách nát giấy phép thành lập văn phòng đại diện) |
7 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp đổi tên, thay nơi đăng ký, thay đổi trụ sở, nội dung hoạt động) |
8 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
9 | Công nhận cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn 1 sao, 2 sao |
10 | Thẩm định, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn 1 sao, 2 sao |
11 | Công nhận cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn tối thiểu |
12 | Thẩm định, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn tối thiểu |
13 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
14 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (trong trường hợp bị mất, hỏng) |
16 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
17 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
III. LĨNH VỰC THỂ DỤC - THỂ THAO | |
1 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
2 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.