ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2973/QĐ-UB-KT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 6 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BỔ SUNG NĂM 1996 VỀ XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21/6/1994 ;
Căn cứ Quyết định số 863/TTg ngày 30/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 34/BKH-TH ngày 31/12/1995 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1996 ;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐ ngày 30/01/1996 của Hội đồng nhân dân thành phố Khóa V, kỳ họp thứ 5 ;
Căn cứ Quyết định số 1084/QĐ-UB-KT ngày 11/03/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch chính thức năm 1996 ;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch thành phố ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận-huyện chỉ tiêu kế hoạch bổ sung năm 1996 về xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn (Theo biểu đính kèm).
Tổng vốn bổ sung: 70.449 triệu đồng.
Trong đó :
- Xây dựng cơ bản: 37.036 triệu đồng.
- Sửa chữa lớn: 33.413 triệu đồng.
Nguồn vốn : Ngân sách thành phố.
Điều 2.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận- huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-
| T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ XDCB VÀ SCL BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Theo ngành kinh tế quốc dân)
Đơn vị : Triệu đồng.
NGÀNH | TỔNG SỐ | Trong đó | |
XDCB | SCL | ||
|
|
|
|
TỔNG SỐ | 70.449 | 37.036 | 33.413 |
|
|
|
|
- Giao thông công chánh | 8.300 | - | 8.300 |
- Văn xã | 35.560 | 17.036 | 18.524 |
- Quản lý Nhà nước | 3.400 | - | 3.400 |
- Qui hoạch- Chuẩn bị đầu tư | 23.189 | 20.000 | 3.189 |
|
|
|
|
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ XDCB VÀ SCL BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Theo đơn vị quản lý)
Đơn vị : Triệu đồng.
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ | TỔNG SỐ | Trong đó | |
XDCB | SCL | ||
|
|
|
|
TỔNG SỐ | 70.449 | 37.036 | 33.413 |
|
|
|
|
I- CẤP SỞ NGÀNH | 51.139 | 31.636 | 19.503 |
1- Sở Giao thông công chánh | 3.640 | - | 3.640 |
2- Văn phòng Kiến trúc sư Trưởng | 20.000 | 20.000 | - |
3- Sở Giáo dục- Đào tạo | 4.350 | - | 4.350 |
4- Sở Văn hóa Thông tin | 9.000 | 9.000 | - |
5- Sở Y tế | 5.636 | 2.636 | 3.000 |
6- Sở Thể dục thể thao | 1.333 | - | 1.333 |
7- Sở Lao động Thương binh Xã hội | 3.001 | - | 3.001 |
8- Ủy ban Dân số Kế hoạch hóa gia đình | 450 | - | 450 |
9- Hội sân khấu | 420 | - | 420 |
10- Phòng Công chứng số 1 | 2.600 | - | 2.600 |
11- Công ty Phát triển khu công nghiệp kỹ thuật cao | 709 | - | 709 |
|
|
|
|
II- KHỐI QUẬN HUYỆN | 19.310 | 5.400 | 13.910 |
1- Quận 1 | 2.900 | 2.000 | 900 |
2- Quận 4 | 750 | - | 750 |
3- Quận 5 | 2.280 | - | 2.280 |
4- Quận 6 | 1.000 | 1.000 | - |
5- Quận 8 | 1.000 | 1.000 | - |
6- Quận 11 | 900 | 900 | - |
7- Quận Bình Thạnh | 60 | - | 60 |
8- Quận Phú Nhuận | 20 | - | 20 |
9- Quận Tân Bình | 5.540 | 500 | 5.040 |
10- Quận Gò Vấp | 1.500 | - | 1.500 |
11- Huyện Hóc Môn | 20 | - | 20 |
12- Huyện Củ Chi | 1.830 | - | 1.830 |
13- Huyện Thủ Đức | 20 | - | 20 |
14- Huyện Bình Chánh | 670 | - | 670 |
15- Huyện Cần Giờ | 820 | - | 820 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 37.036 | 8.170 | 8.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Công trình đã đấu thầu, chọn thầu |
|
|
| 4.900 | 4.570 | 100 |
|
|
|
1- Trường THCS Trần Văn Ơn | Quận 1 | 96-97 | 20 phòng | 2.000 | 2.000 |
| 221/XD 29/8/95 đấu thầu 15/11/95 |
|
|
2- Trường Tiểu học Võ Văn Tần | Quận 6 | 96-97 | 23 phòng | 1.000 | 970 |
| 216/XD 21/8/95 đấu thầu 26/1/95 |
|
|
3- Trường Tiểu học Nam Hải | Quận 8 | 96-97 | 20 phòng | 1.000 | 850 |
| 442/XD 4/10/95 đấu thầu 10/1/96 |
|
|
4- Trường THCS Phú Thọ | Quận 11 | 96-97 | 20 phòng | 900 | 750 | 100 | 48/XD 10/2/96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công trình đã duyệt TKDT |
|
|
| 500 | 400 | - |
|
|
|
- Trường TH Chi Lăng | Tân Bình | 96-97 |
| 500 | 400 |
| 90/XD 29/3/1996 |
|
|
III- Công trình đã duyệt DAĐT |
|
|
| 11.636 | 3.200 | 8.250 |
|
|
|
1- Bệnh viện Phụ sản | Quận 3 | 1996 | Tăng 90 giường | 2.636 | 2.600 |
| 4548/QĐ-UB-QLĐT 21/6/95 |
|
|
2- Dây chuyền sản xuất đĩa compact | Quận 5 | 1996 | 1-4 triệu dĩa/năm | 9.000 | 600 | 8.250 | 2684/QĐ-UB-QLĐT 31/5/96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Công tác qui hoạch |
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
A- QH tổng mặt bằng xây dựng TP |
|
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
I- Công tác nối tiếp từ năm 1995 sang 1996 |
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
1- QHC các khu dân cư, CN, đô thị phụ cận có yêu cầu đô thị hóa nhanh (Hoàn chỉnh trình duyệt pháp lý hóa) |
|
|
| 2.200 |
|
|
|
|
|
2- QHCT các khu CN tập trung xây dựng đợt đầu |
|
|
| 1.600 |
|
|
|
|
|
3- QH chỉnh trang khu trung tâm TP |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công tác khởi công mới năm 1996 |
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
1- Điều chỉnh QHC xây dựng TPHCM phù hợp định hướng phát triển KT-XH đến năm 2010 |
|
|
| 2.500 |
|
|
|
|
|
2- Thực hiện bộ phim VIDEO phục vụ nghiên cứu làm tư liệu lưu trữ theo dõi sự phát triển của TPHCM |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
3- QHC các khu đô thị, dân cư phụ cận, khu dân cư phục vụ các khu CN tập trung |
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
4- Khảo sát và lập bản đồ hiện trạng mạng lưới công trình ngầm (hạ tầng kỹ thuật) TPHCM |
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
5- QH mạng lưới cây xanh rừng phòng hộ |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
6- QH không gian cảnh quan dọc bờ sông Sài Gòn, Đồng Nai, Nhà Bè và một số khu vực trọng điểm |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
7- QH ranh giới xây dựng các tuyến kênh rạch tại nội thành phục vụ quản lý đô thị, thoát nước, cải tạo lòng kênh... |
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- QHCT quận huyện |
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
I- Công tác nối tiếp năm 1995 sang 1996 |
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
1- Các đồ án QHCT- TL1/2000 hoàn tất hồ sơ và chuẩn bị trình duyệt pháp lý hóa |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
2- Lập điều lệ QLXD theo QHC 18 quận huyện |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
3- QHCT các nút giao thông trọng yếu gây kẹt xe tại các khu vực nội thành |
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
4- QHCT tuyến vành đai (trục và dân cư dọc trục) |
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
5- QH lộ giới đường trên 12m (phần còn lại sau QĐ phê duyệt lộ giới 1 số tuyến đường chính của TP) |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
6- QH lộ giới dưới 12m 1 số khu vực tại nội thành |
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
7- Khảo sát đo đạc địa hình TL 1/2000 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công tác bắt đầu từ năm 1996 |
|
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
1- Các khu dân cư phục vụ giãn dân, tái định cư... do yêu cầu phát triển TP |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
2- Khu dân cư cải tạo tại nội thành : chỉnh trang lại giao thông, cải tạo lại mật độ ở... phục vụ yêu cầu giải tỏa phát triển nhà theo yêu cầu các quận huyện |
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
3- QHCT các khu trung tâm quận huyện mới hình thành TL 1/2000 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
4- QH lộ giới các tuyến đường dưới 12m tại quận huyện |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
5- QH mở rộng các nút giao thông gây kẹt xe tại nội và ngoại thành |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
6- Lập bản đồ tổng hợp 18 quận huyện, phục vụ công tác quản lý, trong đó định rõ các khu vực |
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
7- Công tác khảo sát đo đạc địa hình phục vụ QHCT |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
8- Lập hồ sơ xin công bố QH các đồ án đã được phê duyệt pháp lý hóa để phổ biến đến địa phương, báo, đài |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
9- Công tác đột xuất được giao giữa kỳ kế hoạch năm |
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 33.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Công trình đã đấu thầu, chọn thầu : |
|
|
| 4.063 |
|
|
|
1- Trung tâm Chấn thương chỉnh hình | Quận 5 | 96-97 | Tăng 80 giường | 3.000 | 40/XD-QĐTK 5/2/96 đấu thầu 29/4/1996 |
|
|
2- Câu lạc bộ Phan Đình Phùng | Quận 3 | 95-96 | Lắp máy lạnh | 1.063 | 534/XD-QĐTK 1/12/95 đấu thầu 6/12, 19/12/95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công trình đã duyệt TKDT |
|
|
| 15.951 |
|
|
|
1- Trường THCS Nguyễn Huệ | Quận 4 | 96-97 |
| 750 | 07/XD 9/1/1996 |
|
|
2- Trường Tiểu học Hàm Tử | Quận 5 | 96-97 | 25 phòng | 1.500 | 649/XD 25/12/1995 |
|
|
3- Trường cấp 1, 2 Lý Tự Trọng | Gò Vấp | 96-97 | 32 phòng | 1.500 | 126/XD 14/5/1996 |
|
|
4- Trường TH An Phú | Củ Chi | 1996 | 1.200 m2 | 450 | 07/XD 6/1/1996 |
|
|
5- Nhà nuôi người già số 4 | Sông Bé | 1996 |
| 881 | 120/XD-QĐTK 18/5/96 |
|
|
6- Nhà nuôi người già số 3 | Hóc Môn | 96-97 |
| 2.120 | 527/XD-QĐTK 27/11/95 |
|
|
7- Trung tâm KHHGĐ Tân Qui Tây | Nhà Bè | 1996 | 148 m2 | 250 | 369/XD-QĐTK 7/10/94 |
|
|
8- Trung tâm KHHGĐ xã Đông Hưng Thuận | Hóc Môn | 1996 | 529 m2 | 200 | 655/XD-QĐTK 25/2/95 |
|
|
9- Bãi đậu xe Hóc Môn | Hóc Môn | 1996 |
| 1.640 | 81/XD 22/4/96 |
|
|
10- Sửa chữa kè, công viên Bạch Đằng | Quận 1 |
|
| 900 | 18/5/96 |
|
|
11- Đường Phan Văn Trị | Quận 5 |
| 161m x 11,5m | 760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12- Đường số 25 | Tân Bình |
|
| 1.700 | 48/XD 25/3/96 |
|
|
13- Đường Tân Sinh | Tân Bình |
| 900m x 7,5m | 2.300 | 78/XD 20/4/96 |
|
|
14- Đường số 4 | Tân Bình |
|
| 1.000 | 126/XD 18/5/96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Công trình đã duyệt DAĐT |
|
|
| 10.210 |
|
|
|
1- 30 phòng học PTTH | Quận Huyện | 1996 | 30 phòng | 4.340 |
|
|
|
. Trường Quang Trung | Củ Chi |
|
|
| 51/LĐVX 11/4/1996 |
|
|
. Trường cấp 2, 3 Thạnh Lộc | Hóc Môn |
|
|
| 45/LĐVX 08/4/1996 |
|
|
2- Trường mẫu giáo Bông Sen 2 | Củ Chi | 1996 | 5 phòng | 450 | 876/LĐVX 15/11/1995 |
|
|
3- 14 phòng học cấp 1, 2 | Củ Chi | 1996 | 14 phòng | 930 |
|
|
|
. Trường Tân Phú Trung |
|
|
|
| 68/KH-LĐVX 15/5/1996 |
|
|
. Trường THCS An Phú |
|
|
|
| 69/KH-LĐVX 15/5/1997 |
|
|
4- 10 phòng học cấp 1, 2 | Bình Chánh | 1996 | 10 phòng | 670 |
|
|
|
. Trường TH Phong Phú |
|
|
|
| 17/KH-LĐVX 11/3/1996 |
|
|
. Trường THCS Bình Hưng Hòa |
|
|
|
| 18/KH-LĐVX 11/3/1996 |
|
|
. Trường THCS Tân Quí Tây |
|
|
|
| 35/KH 30/3/1996 |
|
|
5- Khu dưỡng lão nghệ sĩ | Quận 8 | 96-2000 | 136 người | 420 | 6634/QĐ-UB-QLĐT 8/9/95 |
|
|
6- Trụ sở UBND Thạnh An | Cần Giờ |
|
| 400 | 65/UBKH-TH 8/5/96 |
|
|
7- Trụ sở UBND An Thới Đông | Cần Giờ |
|
| 400 | 64/UBKH-TH 8/5/96 |
|
|
8- Phòng Công chứng Nhà nước số 1 | Quận 1 | 96-97 |
| 2.600 | 2034/QĐUB-QLĐT 18/4/96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 3.189 |
|
|
|
1- Trường TH Lê Văn Tám | Quận 5 |
|
| 20 |
|
|
|
2- Trường THCS Đồng Khởi | Tân Bình |
|
| 20 |
|
|
|
3- Trường TH Nhiêu Lộc | Tân Bình |
|
| 20 |
|
|
|
4- Trường PTTH Hoàng Hoa Thám | Bình Thạnh |
|
| 10 |
|
|
|
5- Trường TH Lê Văn Tám | Bình Thạnh |
|
| 20 |
|
|
|
6- Trường TH Thanh Đa | Bình Thạnh |
|
| 20 |
|
|
|
7- Trường TH Tầm Vu | Bình Thạnh |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8- Trường TH Phạm Ngọc Thạch | Phú Nhuận |
|
| 20 |
|
|
|
9- Trường THCS An Phú Đông | Hóc Môn |
|
| 20 |
|
|
|
10- Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | Thủ Đức |
|
| 20 |
|
|
|
11- Trường Mẫu giáo Lý Nhơn | Cần Giờ |
|
| 20 |
|
|
|
12- Khu công nghiệp kỹ thuật cao |
|
|
| 709 |
|
|
|
13- Sân vận động Thống Nhất | Quận 10 |
|
| 50 |
|
|
|
14- Trụ sở Sở Thể dục Thể thao | Quận 11 |
|
| 100 |
|
|
|
15- Trung tâm Đào tạo vận động viên cấp cao TP | Quận 1 |
|
| 120 |
|
|
|
16- Chuẩn bị thủ tục SCL của Sở GTCC |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIAO THÔNG CÔNG CHÁNH
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 3.640 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 3.640 | - | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 1.640 | - | - |
|
|
|
- Bãi đậu xe Hóc Môn | Hóc Môn | 1996 |
| 1.640 |
|
| 81/XD 22/4/96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Công trình CBĐT : |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị thủ tục SCL của Sở |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KIẾN TRÚC SƯ TRƯỞNG TP
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Năng lực thiết kế | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Kế hoạch bổ sung năm 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
A- QH tổng mặt bằng xây dựng TP (Bước sau đồ án QHC TPHCM) |
|
| 8.000 |
|
|
I- Công tác nối tiếp từ năm 1995 sang 1996 |
|
| 4.000 |
|
|
1- QHC các khu dân cư, CN, đô thị phụ cận có yêu cầu đô thị hóa nhanh (Hoàn chỉnh trình duyệt pháp lý hóa) |
|
| 2.200 |
|
|
2- QHCT các khu CN tập trung xây dựng đợt đầu |
|
| 1.600 |
|
|
3- QH chỉnh trang khu trung tâm TP |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công tác khởi công mới năm 1996 |
|
| 4.000 |
|
|
1- Điều chỉnh QHC xây dựng TPHCM phù hợp định hướng phát triển KT-XH đến năm 2010 |
|
| 2.500 |
|
|
2- Thực hiện bộ phim VIDEO phục vụ nghiên cứu làm tư liệu lưu trữ theo dõi sự phát triển của TPHCM |
|
| 200 |
|
|
3- QHC các khu đô thị, dân cư phụ cận, khu dân cư phục vụ các khu CN tập trung |
|
| 400 |
|
|
4- Khảo sát và lập bản đồ hiện trạng mạng lưới công trình ngầm (hạ tầng kỹ thuật) TPHCM |
|
| 300 |
|
|
5- QH mạng lưới cây xanh rừng phòng hộ |
|
| 100 |
|
|
6- QH không gian cảnh quan dọc bờ sông Sài Gòn, Đồng Nai, Nhà Bè và một số khu vực trọng điểm |
|
| 200 |
|
|
7- QH ranh giới xây dựng các tuyến kênh rạch tại nội thành phục vụ quản lý đô thị, thoát nước, cải tạo lòng kênh... |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B- QHCT quận huyện |
|
| 12.000 |
|
|
I- Công tác nối tiếp năm 1995 sang 1996 |
|
| 4.000 |
|
|
1- Các đồ án QHC- TL 1/2000 hoàn tất hồ sơ và chuẩn bị trình duyệt pháp lý hóa |
|
| 2.000 |
|
|
2- Lập điều lệ QLXD theo QHC 18 quận huyện |
|
| 500 |
|
|
3- QHCT các nút giao thông trọng yếu gây kẹt xe tại các khu vực nội thành |
|
| 400 |
|
|
4- QHCT tuyến vành đai (trục và dân cư dọc trục) |
|
| 300 |
|
|
5- QH lộ giới đường trên 12m (phần còn lại sau QĐ phê duyệt lộ giới 1 số tuyến đường chính của TP) |
|
| 200 |
|
|
6- QH lộ giới dưới 12m 1 số khu vực tại nội thành |
|
| 400 |
|
|
7- Khảo sát đo đạc địa hình TL 1/2000 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công tác bắt đầu từ năm 1996 |
|
| 8.000 |
|
|
1- Các khu dân cư phục vụ giãn dân, tái định cư... do yêu cầu phát triển TP |
|
| 1.000 |
|
|
2- Khu dân cư cải tạo tại nội thành : chỉnh trang lại giao thông, cải tạo lại mật độ ở... phục vụ yêu cầu giải tỏa phát triển nhà theo yêu cầu các quận huyện |
|
| 4.000 |
|
|
3- QHCT các khu trung tâm quận huyện mới hình thành TL 1/2000 |
|
| 100 |
|
|
4- QH lộ giới các tuyến đường dưới 12m tại quận huyện |
|
| 500 |
|
|
5- QH mở rộng các nút giao thông gây kẹt xe tại nội và ngoại thành |
|
| 100 |
|
|
6- Lập bản đồ tổng hợp 18 quận huyện, phục vụ công tác quản lý, trong đó định rõ các khu vực |
|
| 400 |
|
|
7- Công tác khảo sát đo đạc địa hình phục vụ QHCT |
|
| 1.500 |
|
|
8- Lập hồ sơ xin công bố QH các đồ án đã được phê duyệt pháp lý hóa để phổ biến đến địa phương, báo, đài |
|
| 100 |
|
|
9- Công tác đột xuất được giao giữa kỳ kế hoạch năm |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 4.350 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 4.350 | - | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 4.340 | - | - |
|
|
|
- 30 phòng học PTTH | Quận Huyện | 1996 | 30 phòng | 4.340 |
|
|
|
|
|
. Trường Quang Trung | Củ Chi |
|
|
|
|
| 51/LĐVX 11/4/96 |
|
|
. Trường cấp 2, 3 Thạnh Lộc | Hóc Môn |
|
|
|
|
| 45/LĐVX 08/4/96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Công trình CBĐT : |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
- Trường PTTH Hoàng Hoa Thám | Bình Thạnh |
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ VĂN HÓA THÔNG TIN
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 9.000 | 600 | 8.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Công trình XDCB : |
|
|
| 9.000 | 600 | 8.250 |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 9.000 | 600 | 8.250 |
|
|
|
- Dây chuyền sản xuất dĩa compact | Quận 5 | 1996 | 1-4 triệu dĩa/năm | 9.000 | 600 | 8.250 | 2684/QĐ-UB-QLĐT 31/5/1996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ Y TẾ
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 5.636 | 2.600 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Công trình XDCB : |
|
|
| 2.636 | 2.600 | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 2.636 | 2.600 | - |
|
|
|
- Bệnh viện Phụ sản | Quận 3 | 1996 | Tăng 90 giường | 2.636 | 2.600 |
| 4548/QĐ-UB-QLĐT 21/6/95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 3.000 | - | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 3.000 | - | - |
|
|
|
- Trung tâm Chấn thương chỉnh hình | Quận 5 | 96-97 | Tăng 80 giường | 3.000 |
|
| 40/XD-QĐTK 5/2/96 đấu thầu 29/4/1996 |
|
|
SỞ THỂ DỤC THỂ THAO
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 1.333 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 1.333 | - | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 1.063 | - | - |
|
|
|
- Câu lạc bộ Phan Đình Phùng | Quận 3 | 95-96 | Lắp máy lạnh | 1.063 |
|
| 534/XD-QĐTK 1/1295, đấu thầu 6/12, 19/12/95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Công trình CBĐT : |
|
|
| 270 |
|
|
|
|
|
1- Sân vận động Thống Nhất | Quận 10 |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
2- Trụ sở Sở Thể dục Thể thao | Quận 11 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
3- Trung tâm Đào tạo vận động viên cấp cao TP | Quận 1 |
|
| 120 |
|
|
|
|
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 3.001 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 3.001 | - | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 3.001 | - | - |
|
|
|
1- Nhà nuôi người già số 4 | Sông Bé | 1996 |
| 881 |
|
| 120/XD-QĐTK 18/5/96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà nuôi người già số 3 | Hóc Môn | 96-97 |
| 2.120 |
|
| 527/XD-QĐTK 27/11/95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 450 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 450 | - | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 450 | - | - |
|
|
|
1- Trung tâm KHHGĐ Tân Qui Tây | Nhà Bè | 1996 | 148 m2 | 250 |
|
| 369/XD-QĐTK 7/10/94 |
|
|
2- Trung tâm KHHGĐ xã Đông Hưng Thuận | Hóc Môn | 1996 | 529 m2 | 200 |
|
| 655/XD-QĐTK 25/2/95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI SÂN KHẤU THÀNH PHỐ
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 420 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 420 | - | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 420 | - | - |
|
|
|
- Khu dưỡng lão nghệ sĩ | Quận 8 | 96-2000 | 136 người | 420 |
|
| 6634/QĐ-UB-QLĐT 8/9/1995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG CÔNG CHỨNG NHÀ NƯỚC SỐ 1
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 2.600 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 2.600 | - | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 2.600 | - | - |
|
|
|
- Phòng Công chứng Nhà nước | Quận 1 | 96-97 |
| 2.600 |
|
| 2034/QĐ-UB-QLĐT 18/4/1996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTY PHÁT TRIỂN KHU CÔNG NGHIỆP KỸ THUẬT CAO
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 709 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 709 | - | - |
|
|
|
* Công trình CBĐT : |
|
|
| 709 |
|
|
|
|
|
- Khu công nghiệp kỹ thuật cao |
|
|
| 709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN 1
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 2.900 | 2.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Công trình XDCB : |
|
|
| 2.000 | 2.000 | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 2.000 | 2.000 | - |
|
|
|
- Trường THCS Trần Văn Ơn | Quận 1 | 96-97 | 20 phòng | 2.000 | 2.000 |
| 221/XD 29/8/95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 900 | - | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 900 | - | - |
|
|
|
- Sửa chữa kè, công viên Bạch Đằng | Quận 1 |
|
| 900 |
|
| 18/5/96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN 4
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 750 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 750 | - | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 750 | - | - |
|
|
|
- Trường THCS Nguyễn Huệ | Quận 4 | 96-97 |
| 750 |
|
| 07/XD 9/1/1996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN 5
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 2.280 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 2.280 | - | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 2.260 | - | - |
|
|
|
1- Trường Tiểu học Hàm Tử | Quận 5 | 96-97 | 25 phòng | 1.500 |
|
| 649/XD 25/12/1995 |
|
|
2- Đường Phan Văn Trị | Quận 5 |
| 161m x 11,5m | 760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Công trình CBĐT : |
|
|
| 20 | - | - |
|
|
|
- Trường TH Lê Văn Tám | Quận 5 |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN 6
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 1.000 | 970 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình XDCB : |
|
|
| 1.000 | 970 | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 1.000 | 970 | - |
|
|
|
- Trường Tiểu học Võ Văn Tần | Quận 6 | 96-97 | 23 phòng | 1.000 | 970 |
| 216/XD 21/8/95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN 8
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 1.000 | 850 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình XDCB : |
|
|
| 1.000 | 850 | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 1.000 | 850 | - |
|
|
|
- Trường Tiểu học Nam Hải | Quận 8 | 96-97 | 20 phòng | 1.000 | 850 |
| 442/XD 4/10/95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN 11
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 900 | 750 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình XDCB : |
|
|
| 900 | 750 | 100 |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 900 | 750 | 100 |
|
|
|
- Trường THCS Phú Thọ | Quận 11 | 96-97 | 20 phòng | 900 | 750 | 100 | 48/XD 10/2/96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN BÌNH THẠNH
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 60 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 60 | - | - |
|
|
|
* Công trình CBĐT : |
|
|
| 60 | - | - |
|
|
|
1- Trường TH Lê Văn Tám | Bình Thạnh |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
2- Trường TH Thanh Đa | Bình Thạnh |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
3- Trường TH Tầm Vu | Bình Thạnh |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN PHÚ NHUẬN
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 20 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 20 | - | - |
|
|
|
* Công trình CBĐT : |
|
|
| 20 | - | - |
|
|
|
- Trường TH Phạm Ngọc Thạch | Phú Nhuận |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN TÂN BÌNH
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 5.540 | 400 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Công trình XDCB : |
|
|
| 500 | 400 | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 500 | 400 | - |
|
|
|
- Trường TH Chi Lăng | Tân Bình | 96-97 |
| 500 | 400 |
| 90/XD 29/3/1996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 5.040 | - | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 5.000 | - | - |
|
|
|
1- Đường số 25 | Tân Bình |
|
| 1.700 |
|
| 48/XD 25/3/96 |
|
|
2- Đường Tân Sinh | Tân Bình |
| 900m x 7,5m | 2.300 |
|
| 78/XD 20/4/96 |
|
|
3- Đường số 4 | Tân Bình |
|
| 1.000 |
|
| 126/XD 18/5/96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Công trình CBĐT : |
|
|
| 40 | - | - |
|
|
|
1- Trường THCS Đồng Khởi | Tân Bình |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
2- Trường TH Nhiêu Lộc | Tân Bình |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN GÒ VẤP
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 1.500 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 1.500 | - | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 1.500 | - | - |
|
|
|
- Trường cấp 1, 2 Lý Tự Trọng | Gò Vấp | 96-97 | 32 phòng | 1.500 |
|
| 126/XD 14/5/1996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN HÓC MÔN
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 20 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 20 | - | - |
|
|
|
* Công trình CBĐT : |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
- Trường THCS An Phú Đông | Hóc Môn |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN CỦ CHI
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 1.830 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 1.830 | - | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 1.830 | - | - |
|
|
|
1- Trường TH An Phú | Củ Chi | 1996 | 1.200 m2 | 450 |
|
| 07/XD 6/1/1996 |
|
|
2- Trường Mẫu giáo Bông Sen 2 | Củ Chi | 1996 | 5 phòng | 450 |
|
| 876/LĐVX 15/11/95 |
|
|
3- 14 phòng học cấp 1, 2 | Củ Chi | 1996 | 14 phòng | 930 |
|
|
|
|
|
. Trường Tân Phú Trung |
|
|
|
|
|
| 68/KH-LĐVX 15/5/96 |
|
|
. Trường THCS An Phú |
|
|
|
|
|
| 69/KH-LĐVX 15/5/96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN THỦ ĐỨC
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 20 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 20 | - | - |
|
|
|
* Công trình CBĐT : |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
- Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | Thủ Đức |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN BÌNH CHÁNH
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 670 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 670 | - | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 670 | - | - |
|
|
|
- 10 phòng học cấp 1, 2 | Bình Chánh | 1996 | 10 phòng | 670 |
|
|
|
|
|
. Trường TH Phong Phú |
|
|
|
|
|
| 17/KH-LĐVX 11/3/96 |
|
|
. Trường THCS Bình Hưng Hòa |
|
|
|
|
|
| 18/KH-LĐVX 11/3/96 |
|
|
. Trường THCS Tân Quí Tây |
|
|
|
|
|
| 35/KH 30/3/1996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN CẦN GIỜ
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | KẾ HOẠCH BỔ SUNG 1996 | Hồ sơ pháp lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm | Năng lực mới huy động trong năm | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ : |
|
|
| 820 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sửa chữa lớn : |
|
|
| 820 | - | - |
|
|
|
* Công trình khởi công mới : |
|
|
| 800 | - | - |
|
|
|
1- Trụ sở UBND Thạnh An | Cần Giờ |
|
| 400 |
|
| 65/UBKH-TH 8/5/96 |
|
|
2- Trụ sở UBND An Thới Đông | Cần Giờ |
|
| 400 |
|
| 64/UBKH-TH 8/5/96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Công trình CBĐT : |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
- Trường Mẫu giáo Lý Nhơn | Cần Giờ |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.