BẢO HIỂM XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 TRONG LĨNH VỰC CHI TRẢ CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI ÁP DỤNG CHO BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 94/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Nghị định số 116/2011/NĐ-CP ngày 14/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 94/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2010/NQ-CP ngày 09/12/2010 của Chính phủ về đơn giản hóa các thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng (tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 );
Căn cứ Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 26/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước và Quyết định số 118/2009/QĐ-TTg ngày 30/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ;
Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-BHXH ngày 24/10/2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1369/QĐ-BHXH ngày 12/10/2012 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1388/QĐ-BHXH ngày 15/10/2012 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng cho Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Chi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong lĩnh vực chi trả các chế độ Bảo hiểm xã hội (từ quy trình số QT-CHI-01 đến QT-CHI-17 theo danh mục kèm theo) áp dụng cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Bảo hiểm xã hội các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng, Trưởng Ban Chi, Trưởng Ban Chỉ đạo ISO, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc Bảo hiểm xã hội các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHI TRẢ CÁC CHẾ ĐỘ BHXH THUỘC PHẠM VI ÁP DỤNG HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-BHXH ngày 25/3/2013 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
TT | Tên quy trình | Cơ quan thực hiện | Mã quy trình |
1 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người hưởng mới hoặc tỉnh khác chuyển đến. | BHXH tỉnh | QT-CHI-01 |
2 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người hưởng mới, tỉnh khác chuyển đến, bị mất tích trở về hoặc hết hạn tù đã có quyết định hưởng tiếp. | BHXH huyện | QT-CHI-02 |
3 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng của người đã hết thời hạn hưởng, không còn tên trên danh sách chi trả. | BHXH huyện | QT-CHI-03 |
4 | Hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng của người bị tạm dừng chi trả do 6 tháng liên tục không nhận tiền, người hưởng chế độ BHXH hàng tháng qua thẻ ATM không đến ký xác nhận định kỳ, người hưởng trợ cấp một lần có thời gian chưa đến nhận tiền từ 12 tháng trở lên. | BHXH huyện | QT-CHI-04 |
5 | Thay đổi nơi nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng của người di chuyển trong địa bàn huyện. | BHXH huyện | QT-CHI-05 |
6 | Thay đổi nơi nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng của người di chuyển từ huyện này sang huyện khác trong địa bàn tỉnh. | BHXH huyện | QT-CHI-06 |
7 | Nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng sau kỳ chi trả, trước khi BHXH huyện báo số chưa nhận về BHXH tỉnh. | BHXH huyện | QT-CHI-07 |
8 | Hưởng tiếp trợ cấp tuất hàng tháng đối với người từ đủ 15 tuổi đến đủ 18 tuổi còn đi học. | BHXH huyện | QT-CHI-08 |
9 | Đổi tên người nhận trợ cấp tuất hàng tháng của người hưởng dưới 15 tuổi hoặc người hưởng bị mất, hạn chế năng lực hành vi dân sự. | BHXH huyện | QT-CHI-09 |
10 | Nhận thay các chế độ BHXH hàng tháng. | BHXH huyện | QT-CHI-10 |
11 | Người hưởng chế độ BHXH hàng tháng đang cư trú tại nước ngoài ủy quyền cho người khác lĩnh thay. | BHXH huyện | QT-CHI-11 |
12 | Lĩnh chế độ BHXH hàng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng thẻ ATM và ngược lại. | BHXH huyện | QT-CHI-12 |
13 | Người hưởng lĩnh tiền chế độ BHXH hàng tháng qua thẻ ATM ký xác nhận chữ ký định kỳ vào tháng 5 và tháng 11 hàng năm. | BHXH huyện | QT-CHI-13 |
14 | Người hưởng chế độ BHXH hàng tháng qua thẻ ATM lấy xác nhận chữ ký tại địa phương khác | BHXH huyện | QT-CHI-14 |
15 | Chi trả trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp một lần, trợ cấp tử tuất một lần (người hưởng đang đóng BHXH chết) bằng tiền mặt tại BHXH cấp huyện. | BHXH huyện | QT-CHI-15 |
16 | Đề nghị tạm ứng trợ cấp mai táng phí cho người hưởng chế độ BHXH hàng tháng, trợ cấp BHXH một lần chết. | BHXH huyện | QT-CHI-16 |
17 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng hoặc trợ cấp một lần của người hưởng đã chế nhưng còn những tháng chưa nhận. | BHXH huyện | QT-CHI-17 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.