TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN Số 297/1998/QĐ-TCBĐ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG PHẢI ĐƯỢC CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ nghị định số 12-CP ngày 11-3-1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Nghị định số 109/ 1997/ NÐ- CP ngày 12- 11-1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông;
Theo đề nghị của Chính phủ về bưu chính và viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Hợp tác quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH
Ðiều 1. - Ban hành kèm theo quyết định này Danh mục vật tư, thiết bị bưu chính viễn thông phải được chứng nhận hợp chuẩn
Ðiều 2 . - Việc chứng nhận hợp chuẩn các loại vật tư, thiết bị thuộc danh mục nêu tại Ðiều 1 được thực hiện theo Thông tư số 1/ 1998/ TT - TCBÐ ngày 15- 5- 1998 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thi hành Nghị định số 109/1997/ NÐ - CP ngày 12 - 11 - 1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông đối với công tác quản lý chất lượng vật tư, thiết bị, mạng lưới và dịch vụ bưu chính, viễn thông.
Ðiều 3. - Quyết dịnh này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Ðiều 4. - Chánh văn phòng Tổng cục, Chánh thanh tra Tổng cục, Vụ trưởng các vụ, Cục trưởng các cục trực thuộc Tổng cục Bưu điện và các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh vật tư , thiết bị bưu chính, viễn thông chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| TỔng cỤc trưỞng TỔng cỤc Bưu điỆn |
DANH MỤC
VẬT TƯ, THIẾT BỊ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG PHẢI ĐƯỢC CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN
( Ban hành kèm theo Quyết định số 297/ 1998/ QÐ - TCBÐ ngày 16 - 5 - 1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện )
Danh sách các loại vật tư, thiết bị bưu chính, viễn thông thuộc Nhóm I :
Số thứ tự | Tên vật tư thiết bị | Tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng |
1 | Tổng đài dung lượng lớn và nhỏ | TCN 68 - 146: 1995, ITU |
2 | Tổng đài PABX | TCN 68 - 136: 1995 |
3 | Thiết bị truyền dẫn vi ba | TCN 68 - 137: 1995 |
4 | Thiết bị truyền dẫn cáp quang | TCN 68 - 1139: 1995, ITU |
5 | Các loại thiết bị nguồn công suất trên 2,5 KW | ITU |
6 | Cáp sợi quang | TCN 68 - 160: 1996 |
7 | Cáp thông tin kim loại | TCN 68 - 132: 1994 |
8 | Thiết bị điện thoại không dây | TCN 68 -143: 1995 |
9 | Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN | TCN 68 -155: 1995 |
10 | Máy phát sóng, thiết bị thu phát dùng cho các nghiệp vụ thông tin cố định, lưu động, phát thanh, truyền hình, định vị, vệ tinh, vô tuyến nghiệp dư | ITU |
11 | Tem thư | TCVN 6055: 95 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.