ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/QĐ-SGTVT | TP.Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN CÁC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN ĐẢM BẢO GIAO THÔNG NĂM 2009 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HỒ CHÍ MINH
Căn cứ quyết định số 09/QĐ-UB ngày 09 tháng 01 năm 1991 của Ủy ban Nhân dân TP.Hồ Chí Minh về việc qui định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông - Công chánh;
Căn cứ quyết định số 1187/QĐ-UB ngày 21/3/2005 của Ủy ban Nhân dân TP.Hồ Chí Minh về đổi tên Sở Giao thông Công chánh thành Sở Giao thông - Công chính trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố;
Căn cứ quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 09/02/2007 của Ủy ban Nhân dân TP.Hồ Chí Minh về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông – Công chính;
Căn cứ Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban Nhân dân thành phố về phân công giải quyết một số lĩnh vực đầu tư xây dựng ngành giao thông công chính;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân thành phố về đổi tên Sở Giao thông - Công chính thành Sở Giao thông Vận tải thành phố;
Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng đợt 1 năm 2009 nguồn vốn ngân sách thành phố và vốn viện trợ phát triển (ODA);
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Kế hoạch & Đầu tư Sở,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay giao chỉ tiêu kế hoạch vốn các công trình sử dụng vốn đảm bảo giao thông năm 2009 cho các đơn vị trực thuộc Sở theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ nhiệm vụ được giao ở Điều 1, Giám đốc các đơn vị được giao kế hoạch cần triển khai ngay theo đúng quy định hiện hành nhằm hoàn thành trong năm 2009.
Điều 3. Giám đốc các đơn vị được giao kế hoạch cùng Trưởng các Phòng tham mưu Sở theo nhiệm vụ thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC
KẾ HOẠCH VỐN CÁC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG NGUỒN VỐN ĐẢM BẢO GIAO THÔNG NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-SGTVT ngày tháng năm 2009 của Sở Giao thông Vận tải)
Đvt: triệu đồng
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | CHỦ ĐẦU TƯ | ĐỊA ĐIỂM | KC-HT | NĂNG LỰC THIẾT KẾ | TỔNG MỨC ĐẦU TƯ | KH vốn 2009 | GHI CHÚ | |
| TỔNG |
|
|
|
| 143.081 | 38.000 |
| |
I. | Công trình thanh toán nợ đọng |
|
|
|
| 23.942 | 872 |
| |
1 | Xây dựng cầu bộ hành tại bệnh viện phụ sản Từ Dũ, đường Cống Quỳnh | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q.1 | 2003-2004 | XD cầu vượt bằng composite | 1.588 | 308 | Thông tri phê duyệt QT số 12805/QĐ-STC ngày 23/12/2008 | |
2 | Đảm bảo giao thông đường Bình Long | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q.Bình Tân | 2005 | Lắp đặt 300m D800, 392m D600,192m D400 hố ga . | 1.980 | 51 | Thông tri phê duyệt QT số 10362/QĐ-STC ngày 22/10/2008 | |
3 | Đảm bảo giao thông đường Phan Anh | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q.Bình Tân | 2005 | Lắp đặt 39,2m D1000, 196m D800, 580,4m D600, 833,4m D400, 73 hố ga. | 2.981 | 259 | Thông tri phê duyệt QT số 12804/QĐ-STC ngày 23/12/2008 | |
4 | Xây dựng cầu vượt qua kênh Tân Hóa 1 | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q.6 | 2003 | Xây dựng cầu sắt | 299 | 17 | Thông tri phê duyệt QT số 12806/QĐ-STC ngày 23/12/2008 | |
5 | Xây dựng cầu vượt qua kênh Tân Hóa 2 | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q.6 | 2003 | Xây dựng cầu sắt | 299 | 15 | Thông tri phê duyệt QT số 12807/QĐ-STC ngày 23/12/2008 | |
6 | Đảm bảo giao thông nâng cấp tuyến đường nội bộ của Đại học quốc gia TPHCM | Khu quản lý giao thông đô thị số 2 | Q. Thủ Đức | 2006-2007 | Xây dựng cầu vượt đường ống cấp nước D600 | 7.059 | 81 | Thông tri phê duyệt QT số 10097/QĐ-STC ngày 15/10/2008 | |
7 | Đảm bảo giao thông đường Đặng Thúc Vịnh (từ cầu Rạch Tra đến đường Lê Văn Khương). | Khu quản lý giao thông đô thị số 3 | H. Hóc Môn | 2007 | Đảm bảo giao thông | 1.949 | 36 | Thông tri phê duyệt QT số 11141/QĐ-STC ngày 11/11/2008 | |
8 | Lắp đặt dải phân cách đường Huỳnh Tấn Phát (từ đường Bùi Văn Ba đến cầu Phú Xuân và đoạn từ đường Bùi Văn Ba đến cầu Tân Thuận) | Khu quản lý giao thông đô thị số 4 | Q.7 | 2007 | Lắp đặt dải phân cách BTCT dài 5.028m. | 2.200 | 90 | Thông tri phê duyệt QT số 10742/QĐ-STC ngày 03/11/2008 | |
9 | Lắp đặt hệ thống thóat nước đường Đinh Đức Thiện | Khu quản lý giao thông đô thị số 4 | H.BC | 2007 | Chiều dài tuyến 2.346m; lắp đặt 145,8m cống D400; 1.287,4m cống D600; 662,7m cống D800; 5 cửa xả; 77 hầm ga các loại. | 5.587 | 15 | Thông tri phê duyệt QT số 12899/QĐ-STC ngày 25/12/2008 | |
II. | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 119.139 | 37.128 |
| |
1 | Dự án nạo vét rạch Bà Tiếng (từ đường Tên Lửa đến rạch Nước Lên). | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q.Bình Tân | 2007 | Nạo vét chiều dài 2.500m . | 2.194 | 730 | Sở duyệt b/c KTKT ngày 18/8/2008, đã mở thầu lần 2 nhưng không đạt. Ngày 8/12/08, Sở có QĐ hủy kết quả đấu thầu . Hiện đang điều chỉnh lại b/c KTKT. DK hoàn thành quí III/09. | |
2 | Giảm ngập triều đường Kinh Dương Vương (từ vòng xoay An Lạc đến vòng xoay Mũi Tàu) | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q. Bình Tân | 2007-2008 | Lắp đặt van 1 chiều D600, D800 bằng composit; Xây dựng phay chặn bằng thép, lắp nút chặn | 1.062 | 480 | Đã thi công xong, nghiệm thu ngày 25/11/2008. | |
3 | Lắp đặt dải phân cách thép đường Nguyễn Thái Học - Nguyễn Thị Nghĩa (từ Bến Chương Dương - Phạm Hồng Thái) | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q.1 | 2007-2008 | Gia công lắp đặt 463,2md dãy PCT, 13 con lươn bê tông dài 2m, sơn đường. | 460 | 123 | Nghiệm thu ngày 23/12/08. | |
4 | Lắp đặt dải phân cách thép đường Hoàng Diệu (từ Nguyễn Trường Tộ - Khánh Hội) | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q.4 | 2007-2008 | Lắp đặt dải phân cách thép chiều dài 600m | 614 | 190 | Đã nghiệm thu bàn giao tháng 12/08. | |
5 | Lắp đặt dải phân cách thép đường Nguyễn văn Cừ (Trần Hưng Đạo - Trần Phú) | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q.5 | 2007-2008 | Lắp đặt dải phân cách thép chiều dài 768m | 630 | 115 | Đã nghiệm thu bàn giao tháng 12/08. | |
6 | Lắp đặt dải phân cách thép đường Nguyễn Văn Lượng (Thống Nhất - Dương Quãng Hàm) | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q.Gò Vấp | 2007-2008 | Lắp đặt dải phân cách thép chiều dài 1316m | 1.053 | 90 | Đã nghiệm thu bàn giao tháng 12/08. | |
7 | Lắp đặt dải phân cách thép đường Hoàng Minh Giám (Nguyễn Kiệm - Đào Duy Anh) | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q.Phú Nhuận | 2007-2008 | Lắp đặt dải phân cách thép chiều dài 604m | 456 | 100 | Đã nghiệm thu bàn giao . | |
8 | Lắp đặt dải phân cách thép đường Khánh Hội (Hoàng Diệu - Cầu Kênh Tẻ) | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q.4 | 2007-2008 | Lắp đặt dải phân cách thép chiều dài 494m | 394 | 65 | Đã nghiệm thu bàn giao tháng 12/08. | |
9 | Lắp đặt hàng rào thép trên dải phân cách QL1A (đoạn qua hầm chui Tân Tạo) | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q. Bình Tân | 2008 | Lắp đặt hàng rào thép dài 2.163m | 1.661 | 1.000 | Khởi công ngày 29/12/08, DK hoàn thành tháng 2/09 | |
10 | Xây dựng đường dẫn nối từ đường nội bộ khu dân cư Bình Hoà đến công trình cống kiểm soát triều rạch Lăng | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q. Bình Thạnh | 2008 | Đào đất, xử lý nền, gia cố móng và trải lớp cấp phối đá dăm chiều dài 40m, rộng 6m. | 1.432 | 50 | Sở duyệt b/c KTKT ngày 21/7/2008, đang xin Sở cho phép điều chỉnh lại b/c KTKT. | |
11 | Nâng đường chống ngập đường Nguyễn Văn Luông - đường Nguyễn Ngọc Cung (từ cống Bà Lài đến cầu Phú Định ) | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q.6 | 2008 | Nâng cao trung bình 50cm, xây dựng triền lề, vỉa hè. Chiều dài 700m, rộng 14m. | 8.366 | 3.200 | Gói số 2 nghiệm thu ngày 30/12/08, gói XL1 dự kiến hoàn thành ngày 20/01/09 | |
12 | Sửa chữa đảm bảo giao thông bãi đậu xe buýt số 1129/18 đường Lạc Long Quân | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q.Tân Bình | 2008 | 2.986m2 | 2.051 | 1.100 | Đã nghiệm thu bàn giao tháng 12/08. | |
13 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường An Dương Vương (từ Bà Hom đến Hùng Vương) | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q.6, Q. Bình Tân | 2008 | 1.150mx7m | 1.438 | 277 | Nghiệm thu đưa vào sử dụng ngày 14/11/2008 | |
14 | Sửa chữa trụ chống va cầu Rạch Ông | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q.8 | 2008 | Xây mới trụ chống va số 2 phía hạ lưu; gia cường trụ chống va số 3 phía thượng lưu. | 1.482 | 1.000 | Trình báo cáo KTKT ngày 29/10/08 . DK khởi công hoàn thành quí III/2009 | |
15 | Xây dựng đường nối giao thông giữa đường Tôn Thất Tùng và đường Đỗ Quang Đẩu | Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | Q.1 | 2008-2009 | Chiều dài tuyến 110m, bề rộng 10m. | 2.600 | 1.500 | Đang lập b/c KTKT. DK khởi công hoàn thành năm 2009 | |
16 | Đảm bảo giao thông đường song hành XLHN bờ Nam (đoạn qua cầu tạm Rạch Chiếc) | Khu quản lý giao thông đô thị số 2 | Q.2, Q.9 | 2006-2008 | Quận 2: dài 300m, trải cán BTNN dày 5cm; Quận 9: dài 300m, đắp nền đường bằng cát dày bình quân 5cm, trải cán đá 0x4 dày 30cm, trải cán BTNN dày 5cm | 2.289 | 600 | - Công trình đã hoàn thành vào ngày 30/10/2008. Hiện đang lập HSHC. Thanh toán KL còn lại + CP khác | |
17 | Đảm bảo giao thông cầu Sài Gòn | Khu quản lý giao thông đô thị số 2 | Q.2 | 2006-2008 | Đóng mới cọc, hàn liên kết | 2.026 | 900 | Dự kiến hoàn thành công trình trong quí I/2009 - Thanh toán KL còn lại + CP khác | |
18 | Giảm ngập khu vực ngã tư đường Quốc Hương và đường số 41, đường 65 thuộc Phường Thảo Điền-Q.2 | Khu quản lý giao thông đô thị số 2 | Q.2 | 2007-2008 | L=600m, B=7,5m | 2.481 | 200 | hoàn thành trong tháng10/2008. Thanh toán KL còn lại + CP khác | |
19 | Lắp đặt hệ thống thoát nước trên Quốc Lộ 1A (đoạn từ ngã tư cầu vượt Linh Trung đến suối Xuân Trường), quận Thủ Đức. | Khu quản lý giao thông đô thị số 2 | Q. Thủ Đức | 2007-2008 | Lắp đặt rãnh dọc BTCT dài 864m, cống D800 dài 205m và mương hở dài 123m | 4.924 | 2.000 | Tháng 04/2009: Hoàn thành công trình. Thanh toán KLXL + CP khác | |
20 | Căng cáp trên dải phân cách QL1A (từ Cầu vượt bình phước đến vòng xoay Thủ Đức) | Khu quản lý giao thông đô thị số 2 | Q.TĐ | 2008 | L=7360md | 4.116 | 2.000 | Năm 2009: Hoàn thành và quyết toán công trình. Thanh toán KL còn lại + CP khác | |
21 | Sửa chữa gia cường cầu Đúc Nhỏ | Khu quản lý giao thông đô thị số 2 | Q.TĐ | 2008 | Sửa chữa gia cường | 410 | 300 | Hoàn thành công trình trong năm 2009. Thanh toán 100% KS, lập BCKTKT, 100% XL+100% CP khác. | |
22 | Sửa chữa gia cường cầu Mỹ Thủy 1 | Khu quản lý giao thông đô thị số 2 | Q.2 | 2008 | Sửa chữa gia cường | 800 | 400 | Hoàn thành công trình trong năm 2009. Thanh toán 100% KS, lập BCKTKT, 100% XL+100% CP khác. | |
23 | Chống sạt lở mố cầu Giồng Ông Tố 1 trên đường Nguyễn Thị Định | Khu quản lý giao thông đô thị số 2 | Q.2 | 2008-2009 | Gia cố ổn định phần mố và xung quanh mố; thanh thải, trục vớt chống sạt lở khu vực gần cầu | 6.600 | 50 | - Tạm ứng 20% CP KS, lập BCKTKT | |
24 | Lắp đặt hàng rào trên dải phân cách giữa Quốc lộ 1A (đoạn từ ngã tư An Sương đến cầu vượt ngã tư Ga). | Khu quản lý giao thông đô thị số 3 | Q.12 | 2007-2008 | Lắp đặt dải phân cách bằng thép. | 3.195 | 1.840 | Đã thi công xong, đang lập hồ sơ hoàn công. | |
25 | Lắp đặt dải phân cách thép trên đường Tỉnh Lộ 8 (đoạn từ nút giao Củ chi đến cầu N31A). | Khu quản lý giao thông đô thị số 3 | H. Củ Chi | 2007 | Lắp đặt dải phân cách bằng thép. | 1.245 | 181 | Đã nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng ngày 28/04/2008. | |
26 | Sửa chữa đường Đặng Công Bỉnh (Từ Nguyễn Văn Bứa đến cầu 19 tháng 5). | Khu quản lý giao thông đô thị số 3 | H. Hóc Môn | 2007 | Đào đất. Đắp cát dày 0,5m. Trải cán đá 4x6(15cm). Thảm BTNN 7cm. | 6.432 | 1.500 | Ngày 02/07/2008 khởi công công trình. Dự kiến hoàn thành công trình vào tháng 10/2008. | |
27 | Lắp đặt hệ thống thoát nước đường Trần Văn Mười (từ Quốc lộ 22 đến Phan Văn Hớn). | Khu quản lý giao thông đô thị số 3 | H. HM | 2008 | Lắp đặt cống BTCT M300 có đường kính D400÷D1000 | 8.106 | 2.000 | - Ngày 10/07/2008 khởi công công trình. Hoàn thành công trình vào tháng cuối tháng 12/2008. | |
28 | Lắp đặt hệ thống thoát nước đường Tỉnh lộ 15 (từ Nguyễn Văn Khạ đến cầu Bến Nẫy). | Khu quản lý giao thông đô thị số 3 | H. HM | 2008 | Lắp đặt cống D1000, đấu nối cống ngang đường D400. | 9.007 | 4.162 | - Ngày 15/07/2008 khởi công công trình. Dự kiến nghiệm thu đưa vào sử dụng vào tháng 01/2009. | |
29 | Lắp đặt hệ thống thoát nước đường Phan Văn Hớn (từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Trần Văn Mười). | Khu quản lý giao thông đô thị số 3 | H. HM | 2007 | Lắp đặt cống BTCT M300 có đường kính D400÷D1200. | 8.973 | 2.000 | - Ngày 21/08/2008 khởi công công trình. Dự kiến nghiệm thu đưa vào sử dụng vào tháng 01/2009. | |
30 | Sửa chữa cải tạo đảm bảo giao thông đường HT19 - Quận 12 | Khu quản lý giao thông đô thị số 3 | Q.12 | 2008-2009 | 567m x 7m | 2.707 | 2.040 | - Đang trình Sở phê duyệt kết quả đấu thầu xây lắp. | |
31 | Dự án đảm bảo giao thông cầu Phú Xuân | Khu quản lý giao thông đô thị số 4 | Q.7 | 2007-2008 | Xây dựng trụ chống va | 1.774 | 400 | Đang tổ chức đấu thầu | |
32 | Dự án đảm bảo giao thông cầu Mương Chuối | Khu quản lý giao thông đô thị số 4 | H. Nhà Bè | 2007-2008 | Xây dựng trụ chống va | 5.621 | 1.200 | Đang trình HSMT | |
33 | Lắp đặt hàng rào thép trên dải phân cách bêtông QL.1A (đoạn từ mố B cầu Bình Điền đến ranh Long An) | Khu quản lý giao thông đô thị số 4 | H. Bình Chánh | 2007-2008 | Dài 6258m | 2.103 | 1.300 | Đang thi công | |
34 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường Phạm Hữu Lầu (đoạn từ cầu Cống Dinh đến đường Lê Văn Lương) | Khu quản lý giao thông đô thị số 4 | H. Nhà Bè | 2007-2008 | Dài 1413m, bề rộng 6m. Đá 4x6 chèn 22% đá dăm dày 15cm, thảm BTNN dày 5cm. | 2.246 | 400 | Đã thi công xong | |
35 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường Nguyễn Hữu Thọ (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến nút giao bờ Nam cầu Bà Chiêm) | Khu quản lý giao thông đô thị số 4 | Q.7 | 2007-2008 | Dài 1509m, bề rộng từ 7m đến 11m. Bù vênh BTNN, thảm BTNN hạt mịn dày 6cm. | 3.688 | 1.000 | Đã thi công xong | |
36 | Đảm bảo giao thông đường Trần Đại Nghĩa (từ cầu kênh B đến ngã ba Mai Bá Hương) | Khu quản lý giao thông đô thị số 4 | H. Bình Chánh | 2007-2008 | Dài 4870m; rộng 6m; BTNN 5cm; đá 4x6 dày bình quân 15cm (22% diện tích) | 8.109 | 2.000 | Đã thi công xong |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.