UỶ BAN THỂ DỤC THỂ THAO | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 295/2006/QĐ-UBTDTT | Hà Nội, ngày 16 tháng 02 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2006”
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN THỂ DỤC THỂ THAO
Căn cứ Nghị định số 22/2003/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Thể dục thể thao;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban Thể dục thể thao năm 2006”.
Điều 2. Về kinh phí xây dựng văn bản:
- Kinh phí xây dựng văn bản Luật, Nghị định, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ áp dụng theo quy định tại Quyết định 69/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 19/6/2000 và Thông tư 15/2001/TT-BTC ngày 21/3/2001 của Bộ Tài chính.
- Kinh phí xây dựng Thông tư, Thông tư liên tịch, Chỉ thị, Quyết định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao được bố trí hợp lý trong kinh phí sự nghiệp hàng năm của Ủy ban Thể dục thể thao.
Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng, Thủ trưởng các vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Thể dục thể thao có trách nhiệm thực hiện tổ chức thực hiện việc soạn thảo các văn bản quy phạm pháp luật được phân công theo đúng yêu cầu, nội dung và thời gian đề ra.
Giao Vụ Pháp chế phối hợp, đôn đốc thực hiện chương trình; tiến hành thẩm định các văn bản quy phạm pháp luật do các Vụ, đơn vị soạn thảo trước khi trình Bộ trưởng, Chủ nhiệm; theo dõi và báo cáo định kỳ gửi Bộ trưởng, Chủ nhiệm về tình hình và kết quả thực hiện chương trình./.
| BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
TT | Loại, trích yếu nội dung văn bản | Đối tượng điều chỉnh | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian trình | Ghi chú |
I | Văn bản của Quốc hội | |||||
1 | Luật thể dục thể thao | Các hoạt động thể dục thể thao, quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động thể dục thể thao | Ban soạn thảo liên ngành (Vụ Pháp chế là thường trực) | Các Bộ, ngành, đơn vị có liên quan | - Năm 2006 trình Quốc hội | (có kế hoạch chi tiết riêng) |
II | Văn bản của Chính phủ, thủ trướng Chính phủ | |||||
2 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Thể dục thể thao | Hướng dẫn thi hành Luật TDTT | Vụ Pháp chế | Văn phòng Chính phủ, Ban Xây dựng Pháp luật | Năm 2006 - 2007 |
|
3 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phát triển thể thao thành tích cao đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 | Các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động Thể thao thành tích cao | Vụ TTTTC I | Vụ TTTTC II, Văn phòng, Vụ KHTC, Vụ Pháp chế | Quý III/2006 |
|
4 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở vật chất kỹ thuật TDTT đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 | Các tổ chức, cá nhân tham gia liên quan | Vụ KHTC | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Vụ TTTTC I, II, Văn phòng, Vụ Pháp chế | Quý IV/2006 |
|
5 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chính sách đãi ngộ đối với các vận động viên, huấn luyện viên thể dục thể thao có tài năng, có nhiều cống hiến cho đất nước | Vận động viên, huấn luyện viên tài năng, có nhiều cống hiến | Vụ TCCB | Bộ Tài chính, Vụ TTTTC I, II, Vụ Pháp chế, Văn phòng | Quý II/2006 |
|
6 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án cá cược thể thao |
| Vụ KHTC | Bộ Tài chính, Vụ TTTTC II, Vụ TCCB, Vụ Pháp chế, Văn phòng, Liên đoàn bóng đá | Quý IV/2006 |
|
III | Văn bản của Ủy ban TDTT |
| ||||
7 | Quyết định của Bộ trưởng về việc phê duyệt Chương trình phát triển công nghệ thông tin ngành TDTT đến năm 2015 | Các đơn vị, cá nhân thuộc ngành TDTT | Trung tâm tin học | Văn phòng, Vụ KHTC, Vụ Pháp chế | Quý IV/2006 |
|
8 | Quyết định của Bộ trưởng về việc ban hành Quy chế về lưu trữ, thu thập thông tin phục vụ cơ sở dữ liệu ngành TDTT |
| Trung tâm tin học | Văn phòng, Vụ KHTC, Vụ Pháp chế | Quý II/2006 |
|
9 | Quyết định của Bộ trưởng về việc ban hành Quy chế phối hợp triển khai ứng dụng công nghệ thông tin ngành TDTT |
| Trung tâm tin học | Các Vụ, Văn phòng | Quý III/2006 |
|
10 | Quyết định của Bộ trưởng về việc ban hành quy định về tiêu chuẩn cán bộ TDTT xã, phường | Cán bộ TDTT xã, phường | Vụ TDTT Quần chúng | Vụ TCCB | Năm 2006 |
|
11 | Quyết định của Bộ trưởng về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp huấn luyện viên, trọng tài thể thao | Huấn luyện viên, Trọng tài thể thao | Vụ TTTTC II | Vụ TTTTC I, Vụ TCCB, Vụ Pháp chế | Năm 2006 |
|
12 | Quyết định của Bộ trưởng về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng vận động viên | Vận động viên, đơn vị quản lý và sử dụng vận động viên | Vụ TTTTC I | Vụ TTTTC II, Vụ Pháp chế | Năm 2006 | Sửa đổi |
13 | Quyết định của Bộ trưởng về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng huấn luyện viên | Huấn luyện viên, đơn vị quản lý và sử dụng huấn luyện viên | Vụ TTTTC II | Vụ TTTTC I, Vụ Pháp chế | Năm 2006 |
|
14 | Quyết định của Bộ trưởng về việc ban hành Chương trình hành động của ngành TDTT về tăng cường công tác giáo dục chính trị tư tưởng và chống tiêu cực trong các hoạt động TDTT | Cán bộ, HLV, VĐV thể thao | Vụ Pháp chế | Vụ TCCB, Vụ TDTTQC, Vụ TTTTC I, II | Quý I/2006 |
|
15 | Quyết định của Bộ trưởng về việc ban hành Chương trình hành động của Ủy ban TDTT thực hiện Luật phòng, chống tham nhũng | Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban TDTT | Vụ Pháp chế | Vụ, TCCB, Vụ KHTC, Văn phòng, Thanh tra | Qúy I/2006 |
|
16 | Quyết định của Bộ trưởng về việc ban hành Chương trình hành động của Ủy ban TDTT về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban TDTT | Vụ Pháp chế | Văn phòng, Vụ TCCB, Vụ KHTC, TTTTC I, II | Qúy I/2006 |
|
17 | Chỉ thị của Bộ trưởng về một số công tác cấp bách chấn chỉnh hoạt động bóng đá | Cán bộ, HLV, VĐV thể thao | Vụ Pháp chế | Vụ TCCB, Vụ TTTTC II Liên đoàn bóng đá | Qúy I/2006 |
|
18 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định sửa đổi Quyết định 49 của TTg về một số chế độ đối với VĐV, HLV | VĐV, HLV thể thao | Vụ TCCB | Vụ Pháp chế, Vụ KHTC | Quý III/2006 |
|
IV | Văn bản QPPL liên tịch với các Bộ, ngành |
| ||||
19 | Thông tư liên tịch với Bộ Tài chính về chính sách khuyến khích các đơn vị ngoài công lập tham gia đào tạo năng khiếu và tài năng thể thao quốc gia | Đơn vị ngoài công lập tham gia đào tạo năng khiếu và tài năng thể thao | Vụ KHTC | Vụ Pháp chế Vụ TTTTC I, II Vụ TDTT QC | Quý III/2006 |
|
20 | Thông tư liên tịch với Bộ Tài chính về chính sách khuyến khích các đơn vị, cá nhân tham gia tài trợ cho các hoạt động TDTT | Các đơn vị, cá nhân tham gia tài trợ cho các hoạt động TDTT | Vụ KHTC | Vụ Pháp chế | Quý III/2006 |
|
21 | Thông tư liên tịch với Bộ Tài chính về quản lý tài chính đối với các liên đoàn thể thao quốc gia | Các liên đoàn thể thao quốc gia | Vụ KHTC | Vụ TCCB, Vụ Pháp chế | Quý III/2006 | Thay thế Quyết định 1039/QĐ-BTC ngày 26/11/1997 |
22 | Thông tư liên tịch với Bộ Kế hoạch và Đầu tư về chính sách khuyến khích các đơn vị ngoài công lập tham gia đầu tư xây dựng các công trình TDTT | Các đơn vị ngoài công lập tham gia đầu tư xây dựng các công trình TDTT | Vụ KHTC | Vụ Pháp chế | Quý IV/2006 |
|
23 | Thông tư liên tịch với Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 01/1998/TTLT-TCCP-TDTT hướng dẫn về quản lý nhà nước của Ủy ban TDTT đối với các liên đoàn thể thao quốc gia | Các liên đoàn thể thao quốc gia | Vụ TCCB | Vụ Pháp chế, Vụ TTTTC I, II, Vụ TDTT QC | Quý II/2006 |
|
24 | Thông tư liên tịch với Bộ TN&MT hướng dẫn quy hoạch, quản lý, sử dụng đất phục vụ sự nghiệp TDTT | Các cơ quan, đơn vị sử dụng đất phục vụ sự nghiệp TDTT | Vụ KHTC | Vụ Pháp chế | Quý I/2006 |
|
25 | Thông tư liên tịch với Bộ Xây dựng quy định về hệ thống tiêu chuẩn chuyên môn đối với các công trình TDTT | Tiêu chuẩn chuyên môn đối với các công trình TDTT | Vụ KHTC | Vụ Pháp chế, Vụ TTTTC I, II, Vụ TDTT QC | Quý III/2006 |
|
26 | Thông tư liên tịch Ủy ban TDTT - Bộ Giáo dục đào tạo về tiêu chuẩn rèn luyện thân thể cho học sinh - sinh viên | Học sinh, sinh viên | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ TDTT QC | Quý IV/2006 | Sửa đổi |
27 | Thông tư liên tịch Ủy ban TDTT - Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện tiêu chuẩn rèn luyện thân thể của cán bộ chiến sỹ quân đội nhân dân | Cán bộ, chiến sỹ trong quân đội nhân dân | Bộ Quốc phòng | Vụ TDTT QC | Quý III/2006 | Sửa đổi |
Tổng số văn bản: 27 văn bản (02 văn bản do Bộ, ngành khách chủ trì)
- Trung tâm tin học chủ trì: 03 văn bản - Vụ TDTT Quần chúng chủ trì: 01 văn bản - Vụ TTTTC I chủ trì: 02 văn bản - Vụ KHTC chủ trì: 08 văn bản | - Vụ TTTTC II chủ trì: 02 văn bản - Vụ TCCB chủ trì: 03 văn bản - Vụ Pháp chế chủ trì: 06 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.