UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2947/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN TỉNH HÀ GIANG HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghi của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang hết hiệu lực thi hành (Kèm theo danh mục văn bản).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hà Giang căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HÔI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HÉT HIỆU LỰC:
(Ban hành kèm theo Quyết định sô: 2947/QD-UBND ngày 29 /12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
TT | Số, ký hiệu văn bán | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
|
I | NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH |
| ||||
1 | 08/2003/NQ-HĐND | 24/7/2003 | Vê việc quyêt định mức thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển vào các cơ Sở giáo dục - đào tạo thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 của HĐND tỉnh, về việc bãi bỏ Nghị quyểt số 08/2003/NQ-HĐND, ngày 24/7/2003 do HĐND tỉnh ban hành. | 13/7/2010 |
|
2 | 05/2005/NQ-HĐND | 08/7/2005 | Về số lượng và chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuvên trách ở xã. phường, thị trấn; cán bộ ở thôn, bản, tổ dân phố. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2010/NQ- HĐND ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh, về việc phê duyệt mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố; Quy định về chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí hoạt động đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phổ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/5/2010 |
|
3 | 11/2006/NQ-HĐND | 10/7/2006 | Về việc bổ sung và điều chỉnh nhiệm vụ chức danh cán bộ không chuyên trách cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Hả Giang. | Được thay thể bởi Nghị quyết sổ 02/2010/NQ- HĐND ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh, về việc phê duyệt mức phụ cấp đổi với Ban Bảo vệ dân phổ; Quy định về chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí hoạt động đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/5/2010 |
|
4 | 18/2006/NQ-HĐND | 09/12/2006 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết thu ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 29/2010/NQ- HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh, về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2010 |
|
5 | 21/2006/NQ-HDND | 09/12/2006 | Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bồ chi đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2007- 2010. | Hết thời gian thực hiện, được thay thế bởi Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh, về việc ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2011 |
|
6 | 28/2006/NQ-HĐND | 09/12/2006 | Quy định về xây dựng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/201l/NQ- HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh, về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/0/2012 |
|
7 | 29/2006/NQ-HĐND | 09/12/2006 | Về việc ban hành quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo tỉnh Hà Giang. | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh, về việc bãi bỏ Nghị quyết số 29/2006/HĐND ngày 09/12/2006 của HĐND tỉnh về việc ban hành quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo tỉnh Hà Giang. | 01/01/2012 |
|
8 | 01/2007/NQ-HĐND | 12/7/2007 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 40/2010/NQ- HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh | 21/12/2010 |
|
9 | 07/2007/NQ-HĐND | 12/7/2007 | Về việc Quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn bản; trưởng bản thú y xã và thú y viên thôn bản. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh, về việc phê duyệt mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phổ; Quy định vể chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phi hoạt động đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cẩp xã, thôn và tồ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/5/2010 |
|
10 | 09/2007/NQ-HĐND | 12/7/2007 | Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và khuyển khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2009/NQ-HĐND ngày 08/7/2009 của HĐND tỉnh, về việc ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/7/2009 |
|
11 | 1 l/2007/NQ-HĐND | 12/7/2007 | Về việc ban hành Quy định mức thu và sử dụng học phí đối với học sinh học nghề trong các cơ sở đào tạo nghề công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết sổ 24/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HDND tỉnh, Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ở các cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 1014 - 2015. | 25/7/2011 |
|
12 | 17/2007/NQ-HĐND | 12/12/2007 | Về việc ban hành Quy định mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng các mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008-2010. | Hết thời gian thực hiện, được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh, về việc bãi bỏ Nghị quyết số 17/2007/HĐND ngày 12/12/2007 đo HĐND tỉnh ban hành. | 11/12/2010 |
|
13 | 03/2008/NQ-HĐND | 04/7/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho sự nghiệp giáo dục - đào tạo và y tế giai đoạn 2007-2010. | Hết thời gian thực hiện, được thay thế bởi Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 củạ HĐND tỉnh, về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. | 21/12/2010 |
|
14 | 21/2008/NQ-HĐND | 10/12/2008 | Bổ sung mặt hàng được trợ giá vào Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh, về việc ban hành Quy định mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng các mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008-2010. | Hết thời gian thực hiện, được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh. | 11/12/2010 |
|
15 | 09/2009/NQ-HĐND | 08/7/2009 | Về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh nội trú dân nuôi và chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý học sinh nội trú dân nuôi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011của HĐND tỉnh, ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 25/7/2011 |
|
16 | 21/2009/NQ-HĐND | 10/12/2009 | Quy định về khen thưởng trong ngành Giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Giang. | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh. | 15/7/2011 |
|
II | QUYẾT ĐỊNH GỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
| ||||
17 | 2166/2004/QĐ-UBND | 30/7/2004 | Về số lượng và chế độ, chính sách đối với cán bộ chuyên trách, công chức ở xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 767/2010/QĐ- UBND ngày 26/3/2010 của UBND tỉnh, về số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn. | 01/01/2010 |
|
18 | 3410/QĐ-UBND | 09/11/2004 | Về việc Quy định phân cấp quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Được thay bởi Quyết định số 2458/2009/QĐ- UBND ngày 24/7/2009 của UBND tỉnh, ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 04/8/2009 |
|
19 | 1991/2006/QĐ-UBND | 01/8/2006 | Về việc ban hành quy định hạn mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Quyết định số 3011/2009/QĐ- UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh, quy định hạn mức giao đất ở; xác định diện tích đất ở đối với thửa đất có vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sừ dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 29/8/2009 |
|
20 | 2888/2006/QĐ-UBND | 03/11/2006 | Về việc quy định mức chi cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hả Giang. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 43/2010/NQ- HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh, vể việc quy định mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2010 |
|
21 | 2182/2006/QĐ-UBND | 22/8/2006 | Ban hành quy định về quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Quyết định số 1102/2011/QĐ- UBND ngày 02/6/2011 của UBND tỉnh, về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 11/6/2011 |
|
22 | 3534/2006/QĐ-UBND | 27/12/2006 | Về việc ban hành quy định mức thu và quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh. | Được thay thế bởi Quyết định số 2782/2011/QĐ- UBND ngày 15/12/2011 của UBND tỉnh, về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/12/2011 |
|
23 | 691/2007/QĐ-UBND | 20/3/2007 | Ban hành bảng giá bồi thường thiệt hại về tài sản là vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, thủy sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Quyết định số 2568/2008/QĐ- UBND ngày 11/8/2008 của UBND tỉnh, quy định mức giá và phương pháp tính bồi thường về tài sản là vật kiến trúc, cây cối, hoa màu. thủy sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/8/2008 |
|
24 | 1055/2007/QĐ-UBND | 23/4/2007 | Vê việc sửa đôi. bổ sung Quyết định số 2166/2004/QĐ-UBND ngày 30/7/2004 của UBND tỉnh, về số lượng và chế độ, chính sách đối với cán bộ chuyên trách, công chức ở xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 767/2010/QĐ- UBND ngày 26/3/2010 của UBND tỉnh, về số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn. | 01/01/2010 |
|
25 | 2329/2007/QĐ-UBND | 16/8/2007 | Ban hành quy định về chính sách trợ giúp các đổi tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thể bởi Quyết định số 3374/2010/QĐ- UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh, ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 06/11/2010 |
|
26 | 3178A/2008/QĐ-UBND | 26/9/2008 | Ban hành quy định phương pháp tính giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trân địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Quyết định sổ 3543/2010/QĐ- UBND ngày 08/11/2010 của UBND tỉnh, ban hành quy định phương pháp tính giá cước vận tài hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 17/11/2010 |
|
27 | 3192/QĐ-UBND | 30/09/2008 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Kiểm lâm tỉnh Hà Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 1533/2011/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 của UBND tỉnh, ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tố chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang. | 04/8/2011 |
|
28 | 3778/2008/QĐ-UBNĐ | 05/11/2008 | Về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản khai thác trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Quyết định số 866/2011/QĐ- UBND ngày 26/4/2011 củạ UBND tỉnh, ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 05/5/2011 |
|
29 | 75/2010/QĐ-UBND | 11/01/2010 | Quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Quyết định số 1402/2011/QĐ- UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh, về việc quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 17/7/2011 |
|
30 | 600/2010/QĐ-UBND | 04/03/2010 | Về phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước và tài sản được xác lập quyển sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Quyết định sổ 1364/2011/QĐ- UBND ngày 05/7/201 của UBND tỉnh, phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 14/7/2011 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.