ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2946/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 28 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VẠN NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Công ty cổ phần công trình đô thị Vạn Ninh tại Tờ trình số 87/TT.CTĐT ngày 14 tháng 11 năm 2012 và ý kiến của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4141/TTr-STC ngày 19 tháng 11 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch đô thị trên địa bàn huyện Vạn Ninh do Công ty cổ phần công trình đô thị Vạn Ninh sản xuất, cung cấp với các chỉ tiêu chính như sau:
Số TT | Nội dung | Chỉ tiêu |
1 | Sản lượng nước sản xuất | 1.416.200 m3 |
2 | Tỷ lệ nước hao hụt | 15% |
3 | Sản lượng nước thương phẩm | 1.203.770 m3 |
4 | Giá thành toàn bộ 1 m3 nước sạch | 5.078 đồng/m3 |
5 | Lợi nhuận định mức (5% giá thành toàn bộ) | 254 đồng/m3 |
6 | Giá tiêu thụ bình quân chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng | 5.332 đồng/m3 |
7 | Giá tiêu thụ bình quân bao gồm thuế giá trị gia tăng | 5.599 đồng/m3 |
Điều 2. Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn huyện Vạn Ninh như sau: Giá tiêu thụ nước sạch cho sinh hoạt áp dụng theo cơ chế giá lũy tiến. Lượng nước sạch sử dụng trong một tháng tính theo người, với 4 mức và theo biểu giá cụ thể như sau:
Các mức sử dụng nước sạch sinh hoạt | Đơn giá (đồng/m3) |
SH1: Đến mức 5 m3/người/tháng | 4.700 |
SH2: Trên 5 m3 - 10 m3/người/tháng | 5.600 |
SH3: Trên 10 m3 - 15 m3/người/tháng | 6.900 |
SH4: Trên 15 m3/người/tháng | 11.500 |
Giá nước sạch sinh hoạt đô thị nêu trên đã bao gồm thuế GTGT, thuế tài nguyên nước, chi phí đấu nối, lắp đặt đồng hồ nước và ống nhánh đến hộ sử dụng nước theo Nghị định số 117/2008/NĐ-CP của Chính phủ nhưng chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Điều 3. Công ty cổ phần công trình đô thị Vạn Ninh chịu trách nhiệm:
1. Quyết định giá tiêu thụ nước sạch cho các mục đích sử dụng khác (ngoài mục đích sử dụng sinh hoạt) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
2. Thực hiện đầu tư đồng bộ đến điểm đấu nối với khách hàng sử dụng nước (bao gồm đồng hồ đo nước, ống nhánh đến hộ sử dụng nước) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ kỳ hóa đơn thu tiền nước tháng 12 năm 2012 và thay thế Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn huyện Vạn Ninh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở: Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh; Giám đốc Công ty cổ phần công trình đô thị Vạn Ninh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.