BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2935/QĐ-BNN-XD | Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU TỔNG THỂ DỰ ÁN: NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - GIAI ĐOẠN 2 VÀ 3 DO CƠ QUAN HỢP TÁC PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ TÂY BAN NHA TÀI TRỢ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư XDCB;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009, số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 và Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA;
Căn cứ Quyết định số 122/QĐ-BNN-HTQT ngày 14/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT duyệt dự án Nghiên cứu xây dựng khuyến nghị chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ trong lĩnh vực nông nghiệp - giai đoạn 2 và 3;
Căn cứ thư của ngày 24/8 và 12/10/2010 của Cơ quan hợp tác phát triển quốc tế Tây Ban Nha về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án Nghiên cứu xây dựng khuyến nghị chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ trong lĩnh vực nông nghiệp - giai đoạn 2 và 3;
Xét Tờ trình số 345/TTr-CSCL ngày 14/10/2010 của Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông thôn (IPSARD) về việc xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu tổng thể dự án Nghiên cứu xây dựng khuyến nghị chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ trong lĩnh vực nông nghiệp - giai đoạn 2 và 3;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt kế hoạch đấu thầu tổng thể dự án Nghiên cứu xây dựng khuyến nghị chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ trong lĩnh vực nông nghiệp - giai đoạn 2 và 3 với nội dung chính như sau:
1. Tổng mức đầu tư dự án: 1.948.910 EUR (Một triệu, chín trăm bốn tám ngàn, chín trăm mười EUR) trong đó:
2. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: Chi phí điều phối dự án và Dự phòng phí với giá trị 170.494 EUR (Một trăm bảy mươi ngàn, bốn trăm chín tư EUR).
3. Công việc đã thực hiện: 604.677 EUR (Sáu trăm linh bốn ngàn, sáu trăm bảy bảy EUR)
4. Phần kế hoạch đấu thầu: Phân chia thành 26 gói thầu với giá trị 1.173.739 EUR (Một triệu, một trăm bảy ba ngàn, bảy trăm ba chín EUR)
5. Thông tin về gói thầu: Phụ lục chi tiết kèm theo
Điều 2. Giá gói thầu trong phụ lục tạm lấy theo Tổng mức đầu tư dự án, giá gói thầu chuẩn xác sẽ căn cứ vào Đề cương - DT chi tiết được phê duyệt theo đơn giá, chế độ chính sách tại thời điểm thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ Kế hoạch, Viện trưởng Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông thôn (IPSARD) và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU TỔNG THỂ DỰ ÁN “NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - GIAI ĐOẠN 2 VÀ 3”
(Kèm theo Quyết định số 2935/QĐ-BNN, ngày 01 tháng 11 năm 2010)
Số TT | Tên gói thầu | Giá gói thầu dự kiến (EUR) | Cơ cấu vốn (EUR) | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Thời gian thực hiện HĐ | Hình thức Hợp đồng | |
Tài trợ | Đối ứng | |||||||
| CÁC CÔNG VIỆC KHÔNG ĐẤU THẦU | 170.494 | 88.340 | 22.517 |
|
|
|
|
| Chi phí điều phối dự án | 170.494 | 88.340 | 22.517 |
|
|
|
|
| Văn phòng dự án | 5.324 | 5.324 | 5.324 |
|
|
|
|
| Chi phí văn phòng (điện, nước) | 2.219 | 2.219 | 2.219 |
|
|
|
|
| Lương cán bộ trong BQLDA | 19.853 | 19.853 |
|
|
|
|
|
| Chi phí đi lại, liên lạc, hỗ trợ thông tin cho cán bộ dự án | 16.234 | 15.125 | 1.109 |
|
|
|
|
| Chi phí vận hành và các chi khác cho hoạt động văn phòng | 29.412 | 19.412 |
|
|
|
|
|
| Tổ chức các cuộc họp Ban Chỉ đạo dự án | 6.303 | 6.303 |
|
|
|
|
|
| Tổ chức Hội thảo tổng kết dự án | 5.042 | 5.042 |
|
|
|
|
|
| Tổ chức Hội thảo tập huấn | 2.773 |
| 2.773 |
|
|
|
|
| Tài liệu hóa kết quả của dự án | 12.605 | 12.605 |
|
|
|
|
|
| Dự phòng và chi khác | 70.729 | 59.637 | 11.092 |
|
|
|
|
| CÁC CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN | 604.677 | 578.474 | 26.203 |
|
|
|
|
| CÁC CÔNG VIỆC ĐẤU THẦU | 1.173.739 | 1.173.739 |
|
|
|
|
|
1 | Gói số 1: Thực hiện nghiên cứu chuyên sâu về tình hình DNNNNT | 37.815 | 37.815 |
| Chỉ định thầu * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
2 | Gói số 2: Hoạt động truyền thông công bố kết quả nghiên cứu điều tra | 19.538 | 19.538 |
| Chỉ định thầu * | Quí IV/2010 | 3 tháng | Trọn gói |
3 | Gói số 3: Điều tra thí điểm đánh giá môi trường đầu tư cho các cơ sở/hộ kinh doanh chưa đăng ký kinh doanh tại một số địa phương | 94.958 | 94.958 |
| Chỉ định thầu * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
4 | Gói số 4: Cập nhật CSDL chính sách phát triển DNVVN NNNT | 2.101 | 2.101 |
| Chỉ định thầu * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
5 | Gói số 5: Xây dựng tập bản đồ Atlas nông nghiệp và doanh nghiệp nông thôn Việt Nam | 42.017 | 42.017 |
| Chỉ định thầu * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
6 | Gói số 6: Tăng cường năng lực tư vấn thông tin thị trường cho DNVV NNNNT | 153.445 | 153.445 |
| Chỉ định thầu * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
7 | Gói số 7: Thiết lập và vận hành mô hình cân bằng tổng thể để dự báo thị trường nông nghiệp và đề xuất chính sách | 33.613 | 33.613 |
| Chỉ định thầu * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
8 | Gói số 8: Tổ chức Hội thảo dự báo thông tin thị trường ngành nông nghiệp Việt Nam năm 2010 | 15.126 | 15.126 |
| Chỉ định thầu * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
9 | Gói số 9: Xây dựng và tăng cường năng lực cho lực lượng nghiên cứu DN NNNT cho Viện CS&CL PTNNNT | 156.134 | 156.134 |
| Chỉ định thầu * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
10 | Gói số 10: Xây dựng mô hình thử nghiệm chính sách kết nối các doanh nghiệp, HTX, trang trại, nông dân từ sản xuất, chế biến đến thương mại | 381.429 | 381.429 |
| Chỉ định thầu * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
11 | Gói số 11: Tăng cường đối thoại chính sách làm cầu nối giữa cộng đồng doanh nghiệp và các cơ quan quản lý và hoạch định chính sách | 86.134 | 86.134 |
| Chỉ định thầu * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
12 | Gói số 12: Giám sát và đánh giá hoạt động nghiên cứu | 2.269 | 2.269 |
| Lựa chọn tư vấn cá nhân * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
13 | Gói số 13: Giám sát và đánh giá các hoạt động truyền thông thông tin | 6.303 | 6.303 |
| Lựa chọn tư vấn cá nhân * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
14 | Gói số 14: Chuyên gia 1 - đánh giá và giám sát chung toàn dự án | 8.404 | 8.404 |
| Lựa chọn tư vấn cá nhân * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
15 | Gói số 15: Chuyên gia 2 - đánh giá và giám sát chung toàn dự án | 8.404 | 8.404 |
| Lựa chọn tư vấn cá nhân * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
16 | Gói số 16: Chuyên gia 1 - phân tích chính sách và thể chế | 4.538 | 4.538 |
| Lựa chọn tư vấn cá nhân * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
17 | Gói số 17: Chuyên gia 2 - phân tích chính sách và thể chế | 4.538 | 4.538 |
| Lựa chọn tư vấn cá nhân * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
18 | Gói số 18: Chuyên gia 1 - luật và các quy định | 4.538 | 4.538 |
| Lựa chọn tư vấn cá nhân * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
19 | Gói số 19: Chuyên gia 2 - luật và các quy định | 4.538 | 4.538 |
| Lựa chọn tư vấn cá nhân * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
20 | Gói số 20: Chuyên gia 1 - quản lý kinh doanh | 6.050 | 6.050 |
| Lựa chọn tư vấn cá nhân * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
21 | Gói số 21: Chuyên gia 2 - quản lý kinh doanh | 6.050 | 6.050 |
| Lựa chọn tư vấn cá nhân * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
22 | Gói số 22: Chuyên gia 3 - quản lý kinh doanh | 6.050 | 6.050 |
| Lựa chọn tư vấn cá nhân * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
23 | Gói số 23: Chuyên gia 1 - theo sát thực tiễn/cam kết thương mại quốc tế về xuất nhập khẩu | 6.050 | 6.050 |
| Lựa chọn tư vấn cá nhân * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
24 | Gói số 24: Chuyên gia 2 - theo sát thực tiễn/cam kết thương mại quốc tế về xuất nhập khẩu | 6.050 | 6.050 |
| Lựa chọn tư vấn cá nhân * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
25 | Gói số 25: Chuyên gia 3 - theo sát thực tiễn/cam kết thương mại quốc tế về xuất nhập khẩu | 6.050 | 6.050 |
| Lựa chọn tư vấn cá nhân * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
26 | Gói số 26: 10 chuyên gia khác | 71.596 | 71.596 |
| Lựa chọn tư vấn cá nhân * | Quí IV/2010 | 7 tháng | Trọn gói |
| Tổng | 1.948.910 | 1.900.190 | 48.720 |
|
|
|
|
* Hình thức lựa chọn cho nhà thầu theo thư của Cơ quan Hợp tác Phát triển quốc tế Tây Ban Nha (AECID) ngày 24/8 và 12/10/2010
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.