ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2924/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 26 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, HỢP ĐỒNG, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CÁC HỘI CỦA TỈNH BẾN TRE NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về việc quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 110/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về việc quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về việc quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Công văn số 2985/BNV-TCBC ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc giao chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ;
Căn cứ Công văn số 1354/BNV-TCBC ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc giao chỉ tiêu biên chế cho các hội có tính chất đặc thù tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Công văn số 3881/BNV-TCBC ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc biên chế và chế độ, chính sách đối với đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 748/QĐ-BNV ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Bến Tre năm 2020;
Căn cứ Công văn số 5034/BNV-TCBC ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bến Tre năm 2020;
Căn cứ Công văn số 5933/BNV-TCBC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc biên chế hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bến Tre năm 2020 và năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng biên chế công chức, hợp đồng, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre,
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2478/TTr-SNV ngày 20 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức, hợp đồng, số lượng người làm việc cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre năm 2020, cụ thể như sau:
1. Biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước
a) Biên chế công chức là 1.790 biên chế (giảm 39 biên chế so với năm 2019), trong đó: Phân bổ cho các cơ quan 1.785 biên chế, dự phòng 05 biên chế.
b) Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP là 87 (giảm 06 biên chế so với năm 2019), trong đó: Phân bổ cho các cơ quan 86 biên chế, dự phòng 01 biên chế.
2. Số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp) và hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập
a) Số lượng người làm việc là 21.072 người (giảm 488 người so với năm 2019), trong đó: Phân bổ cho các đơn vị 21.043 người, dự phòng 29 người.
b) Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP là 49 (giảm 01 biên chế so với năm 2019), trong đó: Phân bổ cho các đơn vị 49 biên chế, không có dự phòng.
3. Tổng số lượng người làm việc trong các hội: 138 người (giữ nguyên như năm 2019), trong đó: Phân bổ cho các hội 133 người, dự phòng 05 người.
4. Thời gian thực hiện biên chế được giao tại Quyết định này từ ngày 01 tháng 01 năm 2020, riêng biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo thực hiện trong năm học 2020-2021 và áp dụng từ ngày 01 tháng 8 năm 2020.
(Biên chế cụ thể giao cho các cơ quan, tổ chức, địa phương có Phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Thông báo biên chế công chức, hợp đồng, số lượng người làm việc cho các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các hội trong phạm vi chỉ tiêu quy định tại Điều 1 của Quyết định này.
b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý và sử dụng số biên chế dự phòng theo quy định của pháp luật
c) Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện các quy định về quản lý và sử dụng biên chế trong các cơ quan, đơn vị, địa phương.
d) Giải quyết khiếu nại, tố cáo về quản lý biên chế thuộc thẩm quyền theo quy định pháp luật.
2. Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định giao biên chế cho từng phòng, ban chuyên môn, tổ chức, đơn vị trực thuộc trong phạm vi chỉ tiêu biên chế được Ủy ban nhân dân tỉnh giao.
3. Đối với biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo, giao cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo phân bổ biên chế đến từng đơn vị trực thuộc và UBND các huyện, thành phố. UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm giao biên chế cho từng cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền quản lý đảm bảo không vượt quá so với định mức biên chế theo quy định pháp luật hiện hành.
4. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn các cơ quan, tổ chức, địa phương thực hiện quy trình dự toán kinh phí theo biên chế và số lượng người làm việc được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, BIÊN CHẾ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH BẾN TRE NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan, tổ chức | Tổng biên chế công chức được Bộ Nội vụ giao năm 2019 | Bên chế được giao năm 2019 | BC dự phòng 2019 | Bên chế dự kiến có mặt tại thời điểm 21/12/2019 | Tổng biên chế được Bộ Nội vụ giao năm 2020 | Biên chế được giao năm 2020 | So sánh biên chế được giao năm 2020 so với năm 2019 (-) Giảm; (+) Tăng | BC dự phòng 2020 | Ghi chú | |||||||
Biên chế công chức | Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | Bên chế công chức | Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | Bên chế công chức | Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | Bên chế công chức | Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | Bên chế công chức | Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | Bên chế công chức | Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | Bên chế công chức | Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Tổng cộng | 1,829 | 1,816 | 92 | 13 | 1 | 1,707 | 91 | 1,790 | 87 | 1,785 | 86 | -32 | -6 | 5 | 1 |
|
I | Cấp tỉnh |
| 946 | 74 |
|
| 82 | 73 |
|
| 929 | 68 | -18 | -6 |
|
|
|
1 | Đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Bố trí làm việc tại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 70 | 12 |
|
| 62 | 11 |
|
| 69 | 12 | -1 | 0 |
|
|
|
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
| 24 | 2 |
|
| 24 | 2 |
|
| 24 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
4 | Sở Nội vụ |
| 63 | 6 |
|
| 56 | 6 |
|
| 62 | 4 | -1 | -2 |
|
| Giảm 02 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP (HĐ68) làm bảo vệ do chuyển trụ sở cơ quan về tòa nhà 6 sở |
5 | Thanh tra tỉnh |
| 33 | 2 |
|
| 32 | 2 |
|
| 32 | 2 | -1 | 0 |
|
|
|
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 49 | 2 |
|
| 48 | 2 |
|
| 48 | 0 | -1 | -2 |
|
| Giảm 02 HĐ68 làm bảo vệ cho chuyển trụ sở cơ quan về tòa nhà 6 sở |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 35 | 4 |
|
| 33 | 4 |
|
| 35 | 4 | 0 | 0 |
|
| Đã giảm đủ lộ trình (04BCCC) |
8 | Sở Xây dựng |
| 30 | 2 |
|
| 28 | 2 |
|
| 30 | 2 | 0 | 0 |
|
| Đã giảm đủ lộ trình (03BCCC) |
9 | Sở Tài chính |
| 59 | 2 |
|
| 55 | 2 |
|
| 58 | 2 | -1 | 0 |
|
| Đã giảm đủ lộ trình (06BCCC) |
10 | Sở Tư pháp |
| 32 | 2 |
|
| 31 | 2 |
|
| 31 | 2 | -1 | 0 |
|
|
|
11 | Sở Y tế |
| 71 | 6 |
|
| 68 | 6 |
|
| 70 | 6 | -1 | 0 |
|
| Dời lộ trình giảm 01 BCCC, cộng dồn sang năm 2021 |
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 166 | 14 |
|
| 148 | 14 |
|
| 162 | 14 | -4 | 0 |
|
|
|
13 | Văn phòng Điều phối CT nông thôn mới tỉnh |
| 3 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
| 3 | 1 | 0 | 0 |
|
|
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 51 | 3 |
|
| 49 | 3 |
|
| 49 | 3 | -2 | 0 |
|
| Dời lộ trình 02 BCCC, cộng dồn sang năm 2021 |
15 | Sở Giao thông vận tải |
| 45 | 2 |
|
| 44 | 2 |
|
| 44 | 2 | -1 | 0 |
|
| Dời lộ trình 01 BCCC, cộng dồn sang năm 2021 |
16 | Ban An toàn giao thông |
| 5 | 1 |
|
| 5 | 1 |
|
| 5 | 1 | 0 | 0 |
|
|
|
17 | Sở Công Thương |
| 44 | 2 |
|
| 39 | 2 |
|
| 43 | 2 | -1 | 0 |
|
|
|
18 | Sở Văn hóa, TT và DL |
| 43 | 2 |
|
| 41 | 2 |
|
| 42 | 2 | -1 | 0 |
|
|
|
19 | Sở Lao động - Thương binh và XH |
| 43 | 2 |
|
| 43 | 2 |
|
| 42 | 1 | -1 | -1 |
|
| Giảm 01 HĐ68 làm bảo vệ do chuyển trụ sở cơ quan về tòa nhà 6 sở |
20 | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 38 | 3 |
|
| 33 | 3 |
|
| 37 | 3 | -1 | 0 |
|
|
|
21 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 24 | 2 |
|
| 24 | 2 |
|
| 24 | 1 | 0 | -1 |
|
| Bên chế công chức đã giảm đủ lộ trình (03BCCC); giảm 01 HĐ68 làm bảo vệ do chuyển trụ sở cơ quan về tòa nhà 6 sở |
22 | Ban QL các Khu công nghiệp |
| 18 | 2 |
|
| 18 | 2 |
|
| 18 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
II | Cấp huyện, thành phố |
| 870 | 18 |
|
| 825 | 18 |
|
| 856 | 18 | -14 | 0 |
|
|
|
1 | Thành phố Bến Tre |
| 100 | 2 |
|
| 93 | 2 |
|
| 98 | 2 | -2 | 0 |
|
| Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 105BC |
2 | Huyện Ba Tri |
| 97 | 2 |
|
| 91 | 2 |
|
| 95 | 2 | -2 | 0 |
|
| Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 103BC |
3 | Huyện Giồng Trôm |
| 97 | 2 |
|
| 96 | 2 |
|
| 96 | 2 | -1 | 0 |
|
| Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 103BC. Dời lộ trình 01 BCCC, cộng dồn sang năm 2021 |
4 | Huyện Chợ Lách |
| 93 | 2 |
|
| 92 | 2 |
|
| 92 | 2 | -1 | 0 |
|
| Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 100BC. Dời lộ trình 01 BCCC, cộng dồn sang năm 2021 |
5 | Huyện Bình Đại |
| 97 | 2 |
|
| 89 | 2 |
|
| 95 | 2 | -2 | 0 |
|
| Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 103BC |
6 | Huyện Châu Thành |
| 98 | 2 |
|
| 90 | 2 |
|
| 97 | 2 | -1 | 0 |
|
| Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 103BC. Dời lộ trình 01 BCCC, cộng dồn sang năm 2021 |
7 | Huyện Thạnh Phú |
| 97 | 2 |
|
| 92 | 2 |
|
| 96 | 2 | -1 | 0 |
|
| Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 103BC. Dời lộ trình 01BCCC sang năm 2021 |
8 | Huyện Mỏ Cày Nam |
| 97 | 2 |
|
| 93 | 2 |
|
| 95 | 2 | -2 | 0 |
|
| Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 103BC |
9 | Huyện Mỏ Cày Bắc |
| 94 | 2 |
|
| 89 | 2 |
|
| 92 | 2 | -2 | 0 |
|
| Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 100BC |
PHÂN BỔ BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP, HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2924/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | BC được BVN giao 2019 | Số biên chế được giao năm 2019 | BC dự phòng năm 2019 | Số BC có mặt 31/12/2019 | BC được BNV giao 2020 | Số biên chế được giao năm 2020 | BC dự phòng năm 2020 | So sánh biên chế giao năm 2020 so với năm 2019 (-) giảm, (+) tăng | Ghi chú | ||||||||
BC sự nghiệp | HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | BC sự nghiệp | HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | BC sự nghiệp | HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP dự phòng | BC sự nghiệp | HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP dự phòng | BC sự nghiệp | HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | BC sự nghiệp | HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | BC sự nghiệp | HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP dự phòng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 5 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| Tổng cộng | 21,560 | 50 | 21,541 | 50 | 19 | 0 | 20,070 | 50 | 21,072 | 49 | 21,043 | 49 | 29 | 0 | -498 | -1 |
|
I | Giáo dục và Đào tạo |
|
| 16,360 | 0 |
|
| 15,912 | 0 |
|
| 16,015 |
|
|
| -345 | 0 |
|
1 | Trường Cao đẳng Bến Tre |
|
| 277 |
|
|
| 219 |
|
|
| 271 |
|
|
| -6 | 0 |
|
2 | Các trường, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Sở GD&ĐT |
|
| 16,083 |
|
|
| 15,693 |
|
|
| 15,744 |
|
|
| -339 | 0 |
|
II | Sự nghiệp Y tế |
|
| 3,863 |
|
|
| 2,895 |
|
|
| 3,730 |
|
|
| -133 | 0 |
|
III | Sự nghiệp khác |
|
| 1,318 | 50 |
|
| 1,263 | 50 |
|
| 1,298 | 49 |
|
| -20 | -1 |
|
A | Sự nghiệp khác cấp tỉnh |
|
| 814 | 50 |
|
| 778 | 50 |
|
| 802 | 49 |
|
| -12 | -1 |
|
1 | Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
|
| 166 | 10 |
|
| 154 | 10 |
|
| 164 | 9 |
|
| -2 | -1 |
|
2 | Sở Nội vụ |
|
| 9 |
|
|
| 8 |
|
|
| 9 |
|
|
| 0 | 0 | Đã giảm đủ lộ trình |
3 | Sở Tư pháp |
|
| 30 |
|
|
| 30 |
|
|
| 30 |
|
|
| 0 | 0 | Đã giảm đủ lộ trình |
4 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| 208 |
|
|
| 195 |
|
|
| 204 |
|
|
| -4 | 0 |
|
5 | Văn phòng Điều phối CT nông thôn mới |
|
| 7 |
|
|
| 7 |
|
|
| 7 |
|
|
| 0 | 0 |
|
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| 212 | 40 |
|
| 204 | 40 |
|
| 208 | 40 |
|
| -4 | 0 |
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| 26 |
|
|
| 25 |
|
|
| 25 |
|
|
| -1 | 0 |
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| 18 |
|
|
| 18 |
|
|
| 18 |
|
|
| 0 | 0 |
|
9 | Sở Công Thương |
|
| 18 |
|
|
| 18 |
|
|
| 18 |
|
|
| 0 | 0 |
|
10 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| 18 |
|
|
| 18 |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
11 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| 8 |
|
|
| 8 |
|
|
| 8 |
|
|
| 0 | 0 |
|
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| 41 |
|
|
| 40 |
|
|
| 40 |
|
|
| -1 | 0 |
|
13 | Sở Giao thông vận tải |
|
| 40 |
|
|
| 40 |
|
|
| 40 |
|
|
| 0 | 0 |
|
14 | Sở Xây dựng (Trung tâm Phát triển nhà) |
|
| 13 |
|
|
| 13 |
|
|
| 13 |
|
|
| 0 | 0 | Không giảm theo lộ trình do được bổ sung nhiệm vụ |
B | Sự nghiệp khác cấp huyện, thành phố |
|
| 504 | 0 |
|
| 485 | 0 |
|
| 496 | 0 |
|
| -8 | 0 |
|
1 | Thành phố Bến Tre |
|
| 67 |
|
|
| 67 |
|
|
| 67 |
|
|
| 0 | 0 | Dời lộ trình giảm 01BCSN sang năm 2021 |
2 | Huyện Ba Tri |
|
| 59 |
|
|
| 57 |
|
|
| 58 |
|
|
| -1 | 0 |
|
3 | Huyện Giồng Trôm |
|
| 54 |
|
|
| 52 |
|
|
| 52 |
|
|
| -2 | 0 | Giảm 2BC do chưa giảm 01BCSN năm 2019 |
4 | Huyện Chợ Lách |
|
| 48 |
|
|
| 47 |
|
|
| 47 |
|
|
| -1 | 0 |
|
5 | Huyện Bình Đại |
|
| 50 |
|
|
| 49 |
|
|
| 50 |
|
|
| 0 | 0 | Dời lộ trình giảm 01 BCSN sang năm 2021 |
6 | Huyện Châu Thành |
|
| 53 |
|
|
| 51 |
|
|
| 52 |
|
|
| -1 | 0 |
|
7 | Huyện Thạnh Phú |
|
| 50 |
|
|
| 49 |
|
|
| 49 |
|
|
| -1 | 0 |
|
8 | Huyện Mỏ Cày Nam |
|
| 71 |
|
|
| 65 |
|
|
| 70 |
|
|
| -1 | 0 |
|
9 | Huyện Mỏ Cày Bắc |
|
| 52 |
|
|
| 48 |
|
|
| 51 |
|
|
| -1 | 0 |
|
PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2924/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên tổ chức | Số lượng người làm việc được giao 2019 | Số lượng người hiện có mặt tại thời điểm 31/12/2019 | Số lượng người làm việc được giao năm 2020 | Dự phòng | So sánh SLNLV giao năm 2020 so với năm 2019 (-) giảm, (+) tăng | ||||||
Tổng số | Số lượng người làm việc | HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | Tổng số | Số lượng người làm việc | HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | Tổng số | Số lượng người làm việc | HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Tổng cộng | 138 | 136 | 2 | 129 | 127 | 2 | 133 | 131 | 2 | 5 | -5 |
I | Các Hội có phạm vi hoạt động trên địa bàn tỉnh | 57 | 55 | 2 | 52 | 50 | 2 | 56 | 54 | 2 | 0 | -1 |
1 | Nội VN Nguyễn Đình Chiểu | 9 | 9 |
| 8 | 8 |
| 8 | 8 | 0 |
| -1 |
2 | Hội Đông y | 6 | 6 |
| 5 | 5 |
| 5 | 5 | 0 |
| -1 |
3 | Hội Chữ Thập đỏ tỉnh | 15 | 15 | 0 | 14 | 14 | 0 | 14 | 14 | 0 |
| -1 |
| Văn phòng Hội | 13 | 13 |
| 12 | 12 |
| 12 | 12 | 0 |
| -1 |
| Chuyên trách BCĐ hiến máu nhân đạo | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
| 0 |
4 | Tỉnh Hội người mù | 9 | 7 | 2 | 9 | 7 | 2 | 9 | 7 | 2 |
| 0 |
| Văn phòng Hội | 4 | 3 | 1 | 4 | 3 | 1 | 4 | 3 | 1 |
| 0 |
| TT Dạy nghề cho người tàn tật | 5 | 4 | 1 | 5 | 4 | 1 | 5 | 4 | 1 |
| 0 |
5 | Liên minh các hợp tác xã | 10 | 10 |
| 8 | 8 |
| 8 | 8 | 0 |
| -2 |
6 | Liên hiệp hội KH - KT | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 5 | 5 | 0 |
| 0 |
7 | Ban Đại diện Hội NCT tỉnh | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| 0 |
8 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 4 | 4 |
|
| 4 |
II | Các Hội có phạm vi hoạt động trên địa bàn huyện | 81 | 81 | 0 | 77 | 77 | 0 | 77 | 77 | 0 |
| -4 |
1 | Thành phố Bến Tre | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 |
| 0 |
a | Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
| 0 |
b | Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
| 0 |
c | Hội người mù | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 |
|
| 0 |
d | Ban Đại điện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 |
|
| 0 |
2 | Huyện Ba Tri | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 |
| 0 |
a | Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
| 0 |
b | Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
| 0 |
c | Hội người mù | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 |
|
| 0 |
d | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 |
|
| 0 |
3 | Huyện Giồng Trôm | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 |
| 0 |
a | Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
| 0 |
b | Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
| 0 |
c | Hội người mù | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 |
|
| 0 |
d | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 |
|
| 0 |
4 | Huyện Chợ Lách | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 |
| 0 |
a | Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
| 0 |
b | Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
| 0 |
c | Hội người mù | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 |
|
| 0 |
d | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 |
|
| 0 |
5 | Huyện Bình Đại | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 |
| 0 |
a | Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
| 0 |
b | Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
| 0 |
c | Hội người mù | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 |
|
| 0 |
d | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 |
|
| 0 |
6 | Huyện Châu Thành | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 |
| 0 |
a | Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
| 0 |
b | Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
| 0 |
c | Hội người mù | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 |
|
| 0 |
d | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 |
|
| 0 |
7 | Huyện Thạnh Phú | 9 | 9 | 0 | 6 | 6 | 0 | 6 | 6 | 0 |
| -3 |
a | Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 |
|
| -1 |
b | Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
| 0 |
c | Hội người mù | 1 | 1 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
| -1 |
d | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 |
|
| -1 |
8 | Huyện Mỏ Cày Nam | 9 | 9 | 0 | 8 | 8 | 0 | 8 | 8 | 0 |
| -1 |
a | Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 |
|
| -1 |
b | Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
| 0 |
c | Hội người mù | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 |
|
| 0 |
d | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 |
|
| 0 |
9 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 |
| 0 |
a | Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
| 0 |
b | Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
| 0 |
c | Hội người mù | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 |
|
| 0 |
d | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 |
|
| 0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.