UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2920/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 19 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre tại Tờ trình số 392/TTr-SNN ngày 07 tháng 12 năm 2011 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1896/TTr-VPUBND ngày 12 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2920/QĐ-UBND ngày 19 tháng12 năm 2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 |
| Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | Ban hành mới |
02 |
| Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | Ban hành mới |
03 | 156672 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | Sửa đổi, bổ sung |
04 | 085828 | Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y. | Sửa đổi, bổ sung |
05 | 070676 | Hỗ trợ kinh phí bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40CV trở lên, tàu dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản và bảo hiểm tai nạn thuyền viên làm theo hợp đồng lao động trên các tàu cá, tàu dịch vụ. | Bãi bỏ |
06 | 071802 | Hỗ trợ ngư dân để thay máy tàu sang loại máy để tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40CV trở lên hoặc tàu dịch vụ, phục vụ hoạt động khai thác hải sản. | Bãi bỏ |
07 | 071911 | Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản có công suất từ 90CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản. | Bãi bỏ |
08 | 073171 | Hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm tai nạn thuyền viên của ngư dân. | Bãi bỏ |
09 | 073314 | Hỗ trợ dầu cho ngư dân. Hỗ trợ dầu cho ngư dân | Bãi bỏ |
10 | 072424 | Xác nhận khai thác đánh bắt xa bờ. | Bãi bỏ |
11 | 072457 | Xác nhận ao tôm bị nhiễm bệnh. | Bãi bỏ |
12 | 084006 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất tỉnh. | Bãi bỏ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.