BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2919/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 122 tiêu chuẩn quốc gia (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. | TCVN 3757 : 1983 | Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định hydrocacbon bằng phương pháp sắc ký khí |
2. | TCVN 5635 : 1991 | Địa vật lý - Thuật ngữ và định nghĩa |
3. | TCVN 3895 : 1984 | Khí thiên nhiên - Phương pháp sắc ký khí xác định hàm lượng cacbon dioxit và hydro |
4. | TCVN 2688 : 1978 | Mỡ bôi trơn - Phương pháp xác định hàm lượng tro sunfat hóa |
5. | TCVN 2696 : 1978 | Mỡ bôi trơn - Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất cơ học trong mỡ khi dùng axit clohydric phân hủy mỡ |
6. | TCVN 2700 : 1978 | Dầu khoáng - Phương pháp xác định chỉ số xà phòng |
7. | TCVN 2704 : 1978 | Mỡ đặc - Phương pháp xác định kiềm tự do và axit hữu cơ tự do |
8. | TCVN 2713 : 1978 | Dầu nhờn và sản phẩm dầu thẫm - Phương pháp cất khô nước |
9. | TCVN 5654 : 1992 | Quy phạm bảo vệ môi trường ở các bến giao nhận dầu thô trên biển |
10. | TCVN 5655 : 1992 | Quy phạm bảo vệ môi trường tại các giàn khoan tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí trên biển |
11. | TCVN 3176 : 1979 | Sản phẩm dầu thẫm - Phương pháp xác định kiềm và axit tan trong nước |
12. | TCVN 3181 : 1979 | Dầu bôi trơn - Phương pháp xác định hệ số nhiệt nhớt |
13. | TCVN 3174 : 1979 | Sản phẩm dầu sáng - Phương pháp xác định kiềm và axit tan trong nước |
14. | TCVN 3894 : 1984 | Dầu nhờn - Phương pháp xác định hàm lượng nhựa |
15. | TCVN 5384 : 1991 | Dầu thô - Xác định hàm lượng natri và kali bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
16. | TCVN 3186 : 1979 | Bitum dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng các hợp chất hòa tan trong nước. |
17. | TCVN 3185 : 1979 | Bitum dầu mỏ - Phương pháp xác định kiềm và axit tan trong nước |
18. | TCVN 3184 : 1979 | Mỡ đặc, parafin, xerezin - Phương pháp xác định kiềm và axit tan trong nước |
19. | TCVN 3892 : 1984 | Dầu thải |
20. | TCVN 5383 : 1991 | Dầu thô - Xác định hàm lượng niken bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
21. | TCVN 3792 : 1983 | Mỡ đặc - Phương pháp xác định giới hạn bền |
22. | TCVN 5046 : 1990 ST SEV 2003 : 1979 | Hợp kim cứng - Phương pháp xác định độ cứng rocven |
23. | TCVN 3756 : 1983 | Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định oxy, nitơ và metan bằng sắc ký khí |
24. | TCVN 3755 : 1983 | Khí thiên nhiên - Phương pháp lấy mẫu thử |
25. | TCVN 4250 : 1986 | Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định hàm lượng sunfua hydro và mecaptan |
26. | TCVN 4299 : 1986 | Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định điểm ngưng sương và hàm lượng hơi nước |
27. | TCVN 4298 : 1986 | Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định nhiệt lượng cháy |
28. | TCVN 5133 : 1990 | Quy phạm phân cấp trữ lượng mỏ và tiềm năng dầu khí |
29. | TCVN 4249 : 1986 | Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định hàm lượng hơi nước |
30. | TCVN 3175 : 1979 | Sản phẩm dầu sáng - Phương pháp xác định lưu huỳnh nguyên tố |
31. | TCVN 5385 : 1991 | Dầu thô - Xác định hàm lượng của canxi và magie bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
32. | TCVN 5657 : 1992 | Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu để đánh giá ô nhiễm |
33. | TCVN 5656 : 1992 | Dầu thô - Phương pháp chưng cất hempel |
34. | TCVN 5853 : 1995 | Mỡ nhờn - Phương pháp xác định độ lún kim |
35. | TCVN 5732 : 1993 | Dầu thô - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử xác định hàm lượng vanadi |
36. | TCVN 3896 : 1984 | Khí thiên nhiên - Phương pháp hấp thụ xác định hàm lượng cacbon dioxit và tổng hàm lượng các khí axit máy VTI - 2 |
37. | TCVN 5688 : 1992 | Mỡ nhờn - Phân loại |
38. | TCVN 3183 : 1979 | Mỡ chuyên dụng - Xác định nước trong mỡ. Phương pháp định tính |
39. | TCVN 6019 : 1995 ISO 2909 : 1981 ASTM D 2270 : 1991 | Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học |
40. | TCVN 2697 : 1978 | Mỡ bôi trơn - Phương pháp xác định nhiệt độ nhỏ giọt |
41. | TCVN 1824 : 1993 | Dây kim loại - Phương pháp thử kéo |
42. | TCVN 3939 : 1984 | Kim loại - Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thấp |
43. | TCVN 3941 : 1984 | Thép - Phương pháp xác định độ thấm tôi |
44. | TCVN 4338 : 1986 | Thép - Chuẩn tổ chức tế vi |
45. | TCVN 4486 : 1988 | Tấm chuẩn độ cứng - Yêu cầu kỹ thuật |
46. | TCVN 4645 : 1988 ST SEV 2290 : 1980 | Vật liệu thiêu kết - Phương pháp xác định độ cứng |
47. | TCVN 4646 : 1988 ST SEV 4655 : 1984 | Vật liệu thiêu kết - Phương pháp thử uốn va đập |
48. | TCVN 5047 : 1990 ST SEV 2004 : 1979 | Hợp kim cứng - Phương pháp xác định độ cứng Vicke |
49. | TCVN 5048 : 1990 ST SEV 1252 : 1978 | Hợp kim cứng - Phương pháp thử độ bền uốn |
50. | TCVN 5054 : 1990 | Kim loại - Phương pháp thử chồn |
51. | TCVN 5344 : 1991 ST SEV 4076 : 1983 | Thép và hợp kim chịu ăn mòn - Phương pháp xác định bền chịu ăn mòn sâu vào các tinh thể |
52. | TCVN 5722 : 1993 | Phương pháp đo độ cứng Rôcven A, B, C. Sơ đồ kiểm định |
53. | TCVN 5727 : 1993 | Phương tiện đo độ cứng Brinen. Sơ đồ kiểm định |
54. | TCVN 3853 : 1983 | Ferocrom - Yêu cầu chung đối với phân tích hóa học |
55. | TCVN 5728 : 1993 | Phương tiện đo độ cứng Vicke. Sơ đồ kiểm định |
56. | TCVN 3855 : 1983 | Ferocrom - Phương pháp xác định hàm lượng carbon |
57. | TCVN 3856 : 1983 | Ferocrom - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh |
58. | TCVN 3857 : 1983 | Ferocrom - Phương pháp xác định hàm lượng silic |
59. | TCVN 3858 : 1983 | Ferocrom - Phương pháp xác định hàm lượng photpho |
60. | TCVN 3859 : 1983 | Ferocrom - Phương pháp xác định hàm lượng mangan |
61. | TCVN 3862 : 1983 | Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng cacbon |
62. | TCVN 3863 : 1983 | Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh |
63. | TCVN 3864 : 1983 | Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng silic |
64. | TCVN 3865 : 1983 | Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng photpho |
65. | TCVN 3866 : 1983 | Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm |
66. | TCVN 3867 : 1983 | Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng đồng |
67. | TCVN 3870 : 1983 | Feromangan - Phương pháp xác định hàm lượng cacbon |
68. | TCVN 3871 : 1983 | Feromangan - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh |
69. | TCVN 3872 : 1983 | Feromangan - Phương pháp xác định hàm lượng silic |
70. | TCVN 3873 : 1983 | Feromangan - Phương pháp xác định hàm lượng photpho |
71. | TCVN 4151 : 1985 | Fero silic - Phương pháp xác định cacbon |
72. | TCVN 4152 : 1985 | Fero silic - Phương pháp xác định lưu huỳnh |
73. | TCVN 4153 : 1985 | Fero silic - Phương pháp xác định phot pho |
74. | TCVN 4154 : 1985 | Fero silic - Phương pháp xác định mangan |
75. | TCVN 4155 : 1985 | Fero silic - Phương pháp xác định crôm |
76. | TCVN 4157 : 1985 | Fero silic - Phương pháp xác định canxi |
77. | TCVN 4158 : 1985 | Fero silic - Phương pháp xác định titan |
78. | TCVN 4426 : 1987 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng tổng đất hiếm oxit và thorioxit |
79. | TCVN 4427 : 1987 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng sắt |
80. | TCVN 4428 : 1987 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit |
81. | TCVN 4429 : 1987 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng canxi oxit |
82. | TCVN 4460 : 1987 | Quặng tinh barít xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật |
83. | TCVN 4649 : 1988 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng phốt pho pentaoxit |
84. | TCVN 4650 : 1988 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng lantan oxit |
85. | TCVN 4651 : 1988 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng oxit |
86. | TCVN 4652 : 1988 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng neodym, praseodyium và samari oxit |
87. | TCVN 4686 : 1989 | Quặng tinh vonframit - Mác - Yêu cầu kỹ thuật |
88. | TCVN 4687 : 1989 | Quặng tinh inmenit - Mác - Yêu cầu kỹ thuật |
89. | TCVN 4775 : 1989 ST SEV 899 : 1978 | Quặng và quặng tinh kim loại màu - Lấy mẫu và chuẩn mẫu |
90. | TCVN 4776 : 1989 ST SEV 900 : 1978 | Quặng và quặng tinh kim loại màu - Phương pháp xác định độ ẩm hàng hóa |
91. | TCVN 4777 : 1989 ST SEV 1996 : 1979 | Quặng và quặng tinh kim loại màu - Phương pháp phân tích rây và phân tích lắng xác định thành phần độ hạt. |
92. | TCVN 4779 : 1999 ISO 8556 : 1986 | Quặng nhôm - Xác định hàm lượng phốt pho - Phương pháp quang phổ xanh molipđen |
93. | TCVN 4780 : 1989 | Quặng Bauxit - Phương pháp xác định hàm lượng tổng lưu huỳnh |
94. | TCVN 4781 : 1989 | Quặng Bauxit - Phương pháp xác định hàm lượng cacbonat |
95. | TCVN 4337 : 1994 | Xà lan xăng dầu - Yêu cầu kỹ thuật đo lường |
96. | TCVN 4547 : 1994 | Xà lan xăng dầu - Quy trình kiểm định |
97. | TCVN 3569 : 1993 | Dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ - Phương pháp xác định số lượng trong giao nhận bằng tàu biển |
98. | TCVN 4383 : 1986 | Cột đo nhiên liệu - Quy trình kiểm định |
99. | TCVN 6060 : 1995 ISO 91/1 : 1982 | Bảng đo dầu mỏ - Các bảng dựa trên nhiệt độ chuẩn 150C và 600F |
100. | TCVN 3735 : 1982 | Phụ gia hoạt tính puđôlan |
101. | TCVN 4033 : 1995 | Xi măng poóc lăng puzôlan - Yêu cầu kỹ thuật |
102. | TCVN 6016 : 1995 ISO 679 : 1989 | Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ bền |
103. | TCVN 6017 : 1995 ISO 9597 : 1989 | Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn định |
104. | TCVN 6065 : 1995 | Gạch xi măng lát nền |
105. | TCVN 6074 : 1995 | Gạch lát granito |
106. | TCVN 6227 : 1996 | Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng |
107. | TCVN 6882 : 2001 | Phụ gia khoáng cho xi măng |
108. | TCVN 2350 : 1978 | Đáy côn và ống chuyển tiếp của bình chứa và thiết bị - Góc đỉnh |
109. | TCVN 2351 : 1978 | Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 600 - Kích thước cơ bản |
110. | TCVN 2352 : 1978 | Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 600 - Kích thước cơ bản |
111. | TCVN 2353 : 1978 | Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 900 - Kích thước cơ bản |
112. | TCVN 2354 : 1978 | Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 900 - Kích thước cơ bản |
113. | TCVN 2355 : 1978 | Đáy côn không gấp mép có đỉnh 1200 - Kích thước cơ bản |
114. | TCVN 2360 : 1978 | Đáy êlíp gấp mép bằng thép dùng cho bình chứa thiết bị và nồi hơi - Kích thước cơ bản |
115. | TCVN 2549 : 1978 | Nồi hơi và nồi chưng nước - Ký hiệu tượng trưng cho các cơ cấu điều khiển |
116. | TCVN 4245 : 1996 | Yêu cầu kỹ thuật an toàn trong sản xuất, sử dụng oxi, axetylen |
117. | TCVN 5019 : 1989 | Thiết bị axetylen - Yêu cầu an toàn |
118. | TCVN 5331 : 1991 | Thiết bị axetylen - Yêu cầu an toàn đối với kết cấu bình sinh khí |
119. | TCVN 5332 : 1991 | Thiết bị axetylen - Yêu cầu an toàn đối với kết cấu thiết bị công nghệ chính |
120. | TCVN 5346 : 1991 ST SEV 5307 - 85 | Kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi nước nóng - Yêu cầu chung đối với việc tính độ bền |
121. | TCVN 5893 : 1995 ISO 1129 : 1980 | Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt - Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài |
122. | TCVN 6413 : 1998 ISO 5730 : 1992 | Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ nồi hơi ống nước) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.