ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2916/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 19 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUI PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND VÀ UBND TỈNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 30/6/2007 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 167/TTr-STP ngày 09/8/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản qui phạm pháp luật do HĐND và UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành đến 30/6/2007 đã hết hiệu lực thi hành gồm: 22 văn bản. (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 30/6/2007 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2916/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Cơ quan ban hành | Hình thức | Số văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do |
1 | UBND | Quyết định | 456/QĐ-UB | 23/02/98 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Bộ máy của Sở Tài chính vật giá tỉnh Lâm Đồng. | Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 16/5/2007 thay thế |
2 | UBND | Chỉ thị | 07/CT-UB | 26/03/98 | Tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác quản lý và thực hiện quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 7/02/2005 thay thế Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 Chỉ thị số 02/2004/CT-UB ngày 7/01/2004 thay thế. |
3 | UBND | Chỉ thị | 38/1998/CT-UB | 22/08/98 | Triển khai thực hiện Nghị định 63/CP ngày 24/10/1996 của Chính phủ về sở hữu công nghiệp | Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 thay thế Nghị định số 63/CP |
4 | UBND | Chỉ thị | 32/1999/CT-UB | 17/08/99 | Tăng cường quản lý thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều Pháp lệnh Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
5 | UBND | Quyết định | 36/2001/QĐ-UB | 05/6/01 | Thẩm quyền, địa hạt thực hiện các hành vi công chứng của Phòng công chứng số 1, số 2 thuộc Sở Tư pháp, chứng thực của UBND huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lâm Đồng và các cơ quan tổ chức có liên quan. | Luật Công chứng 2006, NĐ79/2007-NĐ-CP ngày 18/5/2007 |
6 | UBND | Quyết định | 35/2001/QĐ-UB | 05/6/01 | Ban hành kế hoạch triển khai hiện Nghị định 75/2000/NĐ-CP ngày 8/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | Luật Công chứng 2006, NĐ79/2007-NĐ-CP ngày 18/5/2007 |
7 | UBND | Quyết định | 102/2002/QĐ-UB | 08/8/02 | Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô và quản lý, sử dụng phương tiện đi lại các cơ quan hành chính sự nghiệp và DNNN thuộc tỉnh | Theo Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 |
8 | UBND | Quyết định | 146/2002/QĐ-UB | 01/11/02 | Ban hành Kế hoạch tổ chức triển khai thi hành Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2002 | Theo thời gian |
9 | UBND | Quyết định | 52/2003/QĐ-UB | 24/4/03 | Uỷ quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực | Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 19/3/2007 thay thế |
10 | UBND | Quyết định | 106/2003/QĐ-UB | 07/8/03 | Phê duyệt giá bán nước máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 thay thế |
11 | UBND | Chỉ thị | 6/2004/CT-UB | 25/02/04 | Tuuyên truyền, phổ biến và triển khai Luật Thống kê | Theo thời gian |
12 | UBND | Quyết định | 71/2004/QĐ-UB | 26/4/04 | Kiện toàn lại tổ chức bộ máy Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 16/05/2007 thay thế |
13 | UBND | Quyết định | 111/2004/QĐ-UB | 02/7/04 | Kiện toàn Hội đồng Thi đua- Khen thưởng tỉnh Lâm Đồng | Bằng QĐ số 52/2006/QĐ-UBND ngày 16/08/2006 |
14 | HĐND | Nghị quyết | 14/2004/NQ-HĐND.KVII | 29/7/04 | Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Lâm Đồng khoá VII | Bằng NQ 78/2006/NQ-HĐND ngày 20/07/2007 |
15 | HĐND | Nghị quyết | 25/2005/NQ-HĐND.KVII | 01/02/05 | Về mức chi công tác phí, hội nghị phí áp dụng từ ngày 01/01/2005 tại tỉnh Lâm Đồng | Bằng NQ 72/2006/NQ-HĐND ngày 20/07/2007 |
16 | HĐND | Nghị quyết | 23/2005/NQ-HĐND.KVII | 01/02/05 | Về khung giá các loại đất trên địa bàn các huyện, Thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt | Bằng QĐ 3728/QĐ-UBND và QĐ 3729/QĐ-UBND ngày 18/12/2006 |
17 | UBND | Quyết định | 97/2005/QĐ-UB | 06/5/05 | Bổ sung giá đất ở, đất xây dựng khu vực đô thị trên địa bàn huyện Cát Tiên | Bằng QĐ 373/QĐ-UBND ngày 18/12/2006 |
18 | UBND | Chỉ thị | 18/2005/CT-UBND | 07/11/05 | Tập trung thực hiện đồng bộ, có hiệu quả kế hoạch hành động khẩn cấp phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở người | Theo thời gian |
19 | HĐND | Nghị quyết | 61/2006/NQ-HĐND | 08/12/06 | Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2005 | Theo thời gian |
20 | UBND | Quyết định | 71/QĐ-UBND | 8/01/07 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 thay thế |
21 | UBND | Quyết định | 74/QĐ-UBND | 8/01/07 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 thay thế |
22 | UBND | Quyết định | 84/QĐ-UBND | 8/01/07 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 thay thế |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.