BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: 2911/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/1/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24/12/1999;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 của Chính phủ quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành 19 Tiêu chuẩn Việt
1 | TCVN 6703:2006 | Xăng máy bay và xăng ô tô thành phẩm – Xác định bezen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí |
2 | TCVN 6778:2006 | Xăng – Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng) |
3 | TCVN 7143:2006 | Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử |
4 | TCVN 6609:2006 | Nhiên liệu chưng cất và nhiên liệu hàng không – Phương pháp xác định độ dẫn điện |
5 | TCVN 7332:2006 | Xăng – Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu Tert-amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc khí |
6 | TCVN 7169:2006 | Nhiên liệu hàng không – Phương pháp thử phản ứng nước |
7 | TCVN 7170:2006 | Nhiện liệu hàng không – Phương pháp xác định điểm băng |
8 | TCVN 7272:2006 | Nhiên liệu tuốc bin hàng không - Phương pháp xác định trị số tách nước bằng máy đo loại xách tay |
9 | TCVN 6608:2006 | Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ |
10 | TCVN 5731:2006 | Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid) |
11 | TCVN 6593:2006 | Nhiên liệu lỏng – Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi |
12 | TCVN 6324:2006 | Sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cácbon – Phương pháp Conradson |
13 | TCVN 1591-1:2006 | Săm và lốp xe đạp – |
14 | TCVN 1591-2:2006 | Săm và lốp xe đạp – |
15 | TCVN 1596:2006 | Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ kết dính với sợi dệt |
16 | TCVN 5363:2006 | Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ |
17 | TCVN 1597-1:2006 | Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền xé rách – . Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm |
18 | TCVN 1597-2:2006 | Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền xé rách – . Phần 2: Mẫu thử nhỏ ( |
19 | TCVN 4509:2006 | Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định các tính chất ứng suất – giãn dài khi kéo |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.