ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2907/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 14 tháng 9 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÁC LOẠI MẶT ĐƯỜNG VÀ CỐNG THOÁT NƯỚC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 09/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam phê duyệt đề án phát triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2010 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế tài chính và quản lý xây dựng các công trình kiên cố hoá mặt đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2010 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 904/TTr-SGTVT ngày 09 tháng 9 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam với các nội dung sau:
1. Đơn giá xây dựng mặt đường:
TT | Mẫu thiết kế | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Chiều dày (cm) | Tải trọng (tấn) | Đơn giá (đồng/km) | |
Tại Tam Kỳ | Tại Khâm Đức | ||||||
1 | MD1.5 | 2,5 | 1,5 | 14 | 3 | 267.000.000 | 301.000.000 |
2 | MD2.0 | 3,0 | 2,0 | 15 | 5 | 381.000.000 | 430.000.000 |
3 | MD2.5 | 3,5 | 2,5 | 16 | 6 | 507.000.000 | 572.000.000 |
4 | MD3.0 | 4,0 | 3,0 | 17 | 10 | 645.000.000 | 728.000.000 |
5 | MD3.5 | 4,5-5,0 | 3,5 | 17 | 10 | 753.000.000 | 849.000.000 |
2. Đơn giá xây dựng cống thoát nước:
TT | Mẫu thiết kế | Khẩu độ thoát nước (cm) | Bề rộng mặt đường (m) | Đơn giá (đồng/cái) | |
Tại Tam Kỳ | Tại Khâm Đức | ||||
1 | C0.3 - B1.5 | 30 | 1,5 | 4.500.000 | 5.000.000 |
2 | C0.3 - B2.0 | 30 | 2,0 | 5.100.000 | 5.600.000 |
3 | C0.3 - B2.5 | 30 | 2,5 | 5.700.000 | 6.300.000 |
4 | C0.3 - B3.0 | 30 | 3,0 | 6.400.000 | 7.000.000 |
5 | C0.3 - B3.5 | 30 | 3,5 | 7.600.000 | 8.400.000 |
6 | C0.5 - B1.5 | 50 | 1,5 | 10.100.000 | 11.200.000 |
7 | C0.5 - B2.0 | 50 | 2,0 | 11.400.000 | 12.600.000 |
8 | C0.5 - B2.5 | 50 | 2,5 | 12.600.000 | 14.000.000 |
9 | C0.5 - B3.0 | 50 | 3,0 | 13.900.000 | 15.400.000 |
10 | C0.5 - B3.5 | 50 | 3,5 | 16.300.000 | 18.100.000 |
11 | C0.7 - B1.5 | 70 | 1,5 | 11.000.000 | 12.200.000 |
12 | C0.7 - B2.0 | 70 | 2,0 | 12.400.000 | 13.700.000 |
13 | C0.7 - B2.5 | 70 | 2,5 | 13.700.000 | 15.200.000 |
14 | C0.7 - B3.0 | 70 | 3,0 | 15.100.000 | 16.700.000 |
15 | C0.7 - B3.5 | 70 | 3,5 | 17.800.000 | 19.800.000 |
3. Đơn giá này thay cho đơn giá mẫu các loại mặt đường và cống thoát nước công trình đường giao thông nông thôn đã được ban hành tại Điều 2, Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam; được áp dụng làm cơ sở xác định kinh phí hỗ trợ của ngân sách tỉnh cho các công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh thực hiện kể từ ngày 01/01/2012.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định triển khai thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.