ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2020/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 29 tháng 9 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 251/TTr-STC ngày 17 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên.
b) Xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này là xe ô tô chuyên dùng quy định tại Điều 3 Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư) trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Riêng đối với xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt, có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế chưa được ban hành mức giá theo quy định, khi có nhu cầu mua sắm, bổ sung, các đơn vị trình Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Y tế thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định mức giá sau khi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2020.
2. Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên tại Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý sử dụng xe chuyên dùng trong các cơ quan, đơn vị nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 2 Quyết định này và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT |
Đối tượng sử dụng |
Chủng loại |
Định mức (Số xe tối đa) |
Loại xe |
Mức giá tối đa (triệu đồng/xe) |
Mục đích sử dụng |
1 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn biển hiệu và sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe có logo biển hiệu và sử dụng thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
850 |
Xe có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến trong hoạt động dân số KHHGĐ tại 10 huyện, thành phố, thị xã |
2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn biển hiệu và sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe sử dụng thiết bị chuyên dùng vận chuyển mẫu |
700 |
Xe kiểm tra lấy mẫu kiểm nghiệm và làm xét nghiệm nhanh |
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
1 |
Xe có gắn hệ thống máy móc kiểm nghiệm đánh giá chất lượng thực phẩm |
Căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Xe kiểm nghiệm lưu động để phát hiện ngay nguy cơ ngộ độc thực phẩm |
||
3 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Xe cứu thương |
5 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
4 |
Bệnh viện Đa khoa Phố Nối |
Xe cứu thương |
5 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
5 |
Bệnh viện Mắt |
Xe cứu thương |
2 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
6 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
Xe cứu thương |
3 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
7 |
Bệnh viện Sản - Nhi |
Xe cứu thương |
4 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
8 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
Xe cứu thương |
3 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
1 |
Xe chụp XQ lưu động |
|
Xe phục vụ chụp XQ và khám sàng lọc tại cộng đồng |
||
9 |
Bệnh viện Tâm thần kinh |
Xe cứu thương |
3 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
10 |
Bệnh viện bệnh Nhiệt đới |
Xe cứu thương |
2 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
Xe chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe sử dụng thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
Căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Xe có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến trong hoạt động phòng chống HIV/AIDS |
||
11 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
Xe chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe sử dụng thiết bị chuyên dùng vận chuyển mẫu |
Căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Xe kiểm tra lấy mẫu kiểm nghiệm và làm xét nghiệm nhanh |
12 |
Trung tâm Giám định y khoa |
Xe chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho hoạt động khám bệnh |
Căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Xe phục vụ công tác khám bệnh trong giám định pháp y |
13 |
Trung tâm Pháp y |
Xe chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe giám định pháp y |
Căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Xe phục vụ công tác giám định pháp y |
14 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
1 |
Xe vận chuyển và bảo quản vắcxin |
Căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Xe phục vụ các hoạt động phòng chống dịch |
Xe chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động phòng chống dịch |
Xe vận chuyển và bảo quản chuyển vắc xin |
|||
1 |
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
||||
1 |
Xe lấy mẫu, bảo quản mẫu |
Xe lấy mẫu, bảo quản mẫu |
||||
15 |
Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ |
Xe cứu thương |
3 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
16 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ |
Xe cứu thương |
2 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
18 |
Trung tâm Y tế huyện Ân Thi |
Xe cứu thương |
2 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
19 |
Trung tâm Y tế huyện Kim Động |
Xe cứu thương |
2 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
20 |
Trung tâm Y tế huyện Khoái Châu |
Xe cứu thương |
3 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
1 |
Xe vận chuyển và bảo quản vắc xin |
căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Xe vận chuyển, bảo quản vắc xin, sinh phẩm trên địa bàn huyện |
||
21 |
Trung tâm Y tế huyện Yên Mỹ |
Xe cứu thương |
2 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
22 |
Trung tâm Y tế thị xã Mỹ Hào |
Xe cứu thương |
2 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
23 |
Trung tâm Y tế huyện Văn Lâm |
Xe cứu thương |
2 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
24 |
Trung tâm Y tế huyện Văn Giang |
Xe cứu thương |
2 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
25 |
Trung tâm Y tế thành phố Hưng Yên |
Xe cứu thương |
1 |
Xe cứu thương thông thường(1) |
1.100 |
Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
Ghi chú: Xe cứu thương thông thường(1) là xe cứu đáp ứng tiêu chuẩn quy định tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn và sử dụng xe ô tô cứu thương.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.