ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2889/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KHSDĐ NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận thu hồi đất để triển khai thực hiện các công trình, dự án năm 2016 đợt 2 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi diện tích của một số công trình, dự án đã được cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các công trình dự án đợt 2 năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Lạc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 443/TTr-STNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 và của UBND huyện Yên Lạc tại tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Lạc - tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
4. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
5. Điều chỉnh diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các nội dung khác được giữ nguyên như Quyết định 978/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Yên Lạc có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung tiếp theo theo quy định.
3. Giao Sở Tài nguyên và môi trường phối hợp với các cơ quan liên hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện của UBND huyện Yên Lạc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc và Thủ trưởng các cơ quan, cơ nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh)
STT | Mục đích sử dụng đất | Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2016 | Địa điểm thực hiện (xã, thị trấn) | Chủ đầu tư | Căn cứ pháp lý | |
Tổng diện tích (ha) | Đất lúa (ha) | |||||
I | Đất ở | 1.79 | 1.42 |
|
|
|
1.1 | Đất ở đô thị | 1.40 | 1.40 |
|
|
|
1 | Khu đất dịch vụ, và đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Cửa Cầu, thôn Tiên, thị trấn Yên Lạc | 1.40 | 1.40 | TT Yên Lạc | UBND thị trấn Yên Lạc | Văn bản số 3140/UBND-NN2 ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm lập QHCT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, đất dịch vụ tại khu đồng Cửa Cầu, thị trấn Yên Lạc |
1.2 | Đất ở nông thôn (đất đấu giá, giãn dân, đất dịch vụ, đất tái định cư) | 0.39 | 0.02 |
|
|
|
1 | Khu đất dịch vụ tại xứ đồng Chăn Nuôi cũ Làng Đinh Xá, xã Nguyệt Đức | 0.31 | 0.00 | Nguyệt Đức | UBND xã Nguyệt Đức | Văn bản số 2687/UBND-NN2 ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm lập QHCT khu đất dịch vụ tại xứ đồng Chăn Nuôi cũ Làng Đinh Xá, xã Nguyệt Đức |
2 | Khu đất tái định cư cho hộ ông Kiều Văn Trường phục vụ GPMB xây dựng đường giao thông từ điểm cuối đường của khu tái định cư đấu nối vào đường giao thông tuyến từ đê Trung ương đi Đại Tự | 0.02 | 0.02 | Liên Châu | UBND huyện Yên Lạc | Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Khu đất tái định cư cho hộ ông Kiều Văn Trường để phục vụ GPMB xây dựng đường giao thông từ điểm cuối của khu tái định cư Liên Châu đấu nối vào đường giao thông tuyến từ đê trung ương đi Đại Tự |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí nhà văn hoá cũ thôn 4, thôn 6 sang đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hồng Châu | 0.06 | 0.00 | Hồng Châu | UBND xã Hồng Châu | Văn bản số 8320/UBND-NN2 ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chuyển mục đích sử dụng đất nhà văn hóa cũ sang đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hồng Châu, huyện Yên Lạc |
II | Đất phát triển hạ tầng | 0.50 | 0.45 |
|
|
|
1.1 | Đất thủy lợi | 0.28 | 0.25 |
|
|
|
1 | Tuyến kênh tiêu từ chợ Sắt (nghĩa trang nhân dân xã Trung Nguyên) đi sông Phan (điểm nối vào trạm xử lý nước thải) xã Tề Lỗ | 0.28 | 0.25 | Tề Lỗ, Trung Nguyên | UBND huyện Yên Lạc | Quyết định số 3346/QĐ-CT ngày 30/12/2011 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Tuyến kênh tiêu từ chợ Sắt (nghĩa trang nhân dân xã Trung Nguyên) đi sông Phan (điểm nối vào trạm xử lý nước thải) xã Tề Lỗ |
1.2 | Đất năng lượng | 0.22 | 0.20 |
|
|
|
1 | Xây dựng nhà trực sửa chữa và chốt trực vận hành điện lực | 0.12 | 0.10 | Đồng Văn, Đại Tự, Yên Phương, thị trấn Yên Lạc | Điện lực Yên Lạc | Văn bản số 1634/UBND-TD1 ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đồng ý chủ trương cấp đất để làm nhà trực/ chốt vận hành điện lực, phục vụ xử lý sự cố lưới điện tỉnh Vĩnh Phúc |
2 | CQT cho các TBA: Vĩnh Tiên 4, TT Yên Lạc 3, Tam Kỳ 4, Tam Kỳ 5, Thụ ích 3 | 0.01 | 0.01 | thị trấn Yên Lạc, Đại Tự, Liên Châu, Hồng Châu | Điện lực Vĩnh Phúc | Quyết định số 1485/QĐ-PCVP ngày 27/11/2015 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: CQT cho các TBA: Vĩnh Tiên 4, TT Yên Lạc 3, Tam Kỳ 4, Tam Kỳ 5, Thụ ích 3 - huyện Yên Lạc |
3 | Cải tạo, nâng cấp điện áp vận hành nhánh Nhật Chiểu lộ 971-TG Ngũ Kiên lên 22kV để đồng bộ với dự án KFW- phần vốn dự đợt 2, CQT lộ 974 TG Tam Hồng | 0.03 | 0.03 | Liên Châu, Yên Phương, Hồng Châu, Đại Tự | Điện lực Vĩnh Phúc | Quyết định số 1484/QĐ-PCVP ngày 27/11/2015 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Cải tạo, nâng cấp điện áp vận hành nhánh Nhật Chiểu lộ 971-TG Ngũ Kiên lên 22kV để đồng bộ với dự án KFW- phần vốn dự đợt 2, CQT lộ 974 TG Tam Hồng |
4 | Xây dựng mạch vòng lộ 478-E4.3 với lộ 974-TG Tam Hồng để CQT cho TBA trung gian Tam Hồng | 0.03 | 0.03 | Nguyệt Đức, Trung Kiên | Điện lực Vĩnh Phúc | Quyết định số 1706/QĐ-PCVP ngày 22/12/2015 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng mạch vòng lộ 478-E4.3 với lộ 974-TG Tam Hồng để CQT cho TBA trung gian Tam Hồng |
5 | CQT các TBA Nghĩa Hưng 2, Thổ Tang 2 - huyện Vĩnh Tường, Đại Tự 1 - huyện Yên Lạc | 0.01 | 0.01 | Đại Tự | Điện lực Vĩnh Phúc | Quyết định số 1701/QĐ-PCVP ngày 22/12/2015 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: CQT các TBA Nghĩa Hưng 2, Thổ Tang 2 - huyện Vĩnh Tường, Đại Tự 1 - huyện Yên Lạc |
6 | Cải tạo lưới điện Trung áp cho các huyện Yên Lạc, Vĩnh Tường (TG Ngũ Kiên) tỉnh Vĩnh Phúc (phạm vi giải phóng mặt bằng thuộc địa bàn các xã Tam Hồng, Yên Đồng) | 0.02 | 0.02 | Tam Hồng, Yên Đồng | Điện lực Vĩnh Phúc | Quyết định số 3832/QĐ-EVN NPC ngày 05/12/2014 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Tiểu dự án nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn Tỉnh Vĩnh Phúc phần vốn dư đợt 2 (vay vốn ngân hàng tái thiết Đức KFW) |
III | Đất xây dựng Khu chăn nuôi tập trung | 32.21 | 0.00 |
|
|
|
1 | Đất chăn nuôi tập trung tại xã Liên Châu | 30.21 | 0.00 | xã Liên Châu | UBND xã Liên Châu | Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 26/12/2015 của Hội đồng nhân dân xã Liên Châu về phê chuẩn điều chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
2 | Đất khu chăn nuôi tập trung tại vị trí Bãi Chợ thấp thôn Gảnh Đá xã Trung Kiên | 2.00 | 0.00 | Trung Kiên | UBND xã Trung Kiên | Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới giai đoạn 2011-2020 đối với xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc |
IV | Đất tôn giáo | 0.07 | 0.00 |
|
|
|
1 | Xây dựng Chùa Cát Lâm thôn Phần Xa xã Trung Kiên | 0.07 | 0.00 | Trung Kiên | UBND xã Trung Kiên | Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới giai đoạn 2011-2020 đối với xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc |
V | Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
1 | Xây dựng Showroom trưng bày giới thiệu sản phẩm của công ty TNHH Kết Hiền | 0.08 | 0.08 | Thị trấn Yên Lạc | Công ty TNHH Kết Hiền | Thông báo số 124/TB-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Showroom trưng bày sản phẩm gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh và đèn chùm của công ty TNHH thương mại Kết Hiền tại thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc |
| Cộng | 34.65 | 1.95 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
| Mã | Tổng diện tích các loại đất phân theo địa giới hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||||||||
Thị trấn Yên Lạc | Xã Đồng Cương | Xã Đồng Văn | Xã Bình Định | Xã Trung Nguyên | Xã Tề Lỗ | Xã Tam Hồng | Xã Yên Đồng | Xã Vân Tiến | Xã Nguyệt Đức | Xã Yên Phương | Xã Hồng Phương | Xã Trung Kiên | Xã Liên Châu | Xã Đại Tự | Xã Hồng Châu | Xã Trung Hạ | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TN |
| 10,765.20 | 705.82 | 692.51 | 702.84 | 781.15 | 717.39 | 404.17 | 927.83 | 785.51 | 482.57 | 627.42 | 544.81 | 322.11 | 432.40 | 863.87 | 896.86 | 517.84 | 360.11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7,260.76 | 451.88 | 500.11 | 475.11 | 619.62 | 497.20 | 231.40 | 683.69 | 535.59 | 379.91 | 350.42 | 377.84 | 248.16 | 303.32 | 603.84 | 565.26 | 336.59 | 94.83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,516.96 | 352.79 | 332.67 | 304.88 | 521.65 | 452.97 | 198.00 | 463.14 | 388.27 | 240.66 | 221.79 | 316.12 | 103.15 | 60.35 | 273.05 | 287.48 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,293.61 | 57.15 | 17.98 | 90.41 | 11.66 | 5.43 | 0.40 | 3.79 | 0.22 | 60.59 | 37.53 | 0.25 | 78.22 | 167.89 | 173.21 | 197.25 | 302.43 | 89.20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 232.57 | 19.97 | 31.45 | 2.68 | 35.25 | 0.00 | 0.00 | 28.31 | 0.07 | 35.05 | 0.48 | 0.00 | 13.21 | 57.46 | 0.00 | 1.01 | 7.63 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,099.14 | 27.97 | 115.82 | 76.67 | 51.06 | 38.80 | 30.11 | 181.11 | 147.03 | 43.61 | 90.49 | 61.47 | 53.58 | 14.49 | 69.58 | 77.09 | 17.63 | 2.63 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 118.48 |
| 2.19 | 0.47 |
|
| 2.89 | 7.34 |
|
| 0.13 |
|
| 3.13 | 88.00 | 2.43 | 8.90 | 3.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,449.40 | 247.94 | 192.39 | 227.73 | 161.53 | 220.19 | 172.75 | 244.14 | 249.27 | 102.66 | 277.00 | 166.97 | 73.95 | 108.66 | 255.82 | 301.88 | 181.25 | 265.28 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3.79 | 0.61 |
|
| 2.84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.34 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.92 | 0.92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 45.80 | 16.39 |
| 15.89 |
|
|
|
| 5.02 |
|
| 8.50 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 33.09 | 4.80 | 4.33 | 8.51 | 0.42 | 5.32 | 6.23 | 1.58 | 1.26 |
| 0.24 |
|
|
| 0.40 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 27.50 | 3.33 | 1.18 | 2.17 | 0.70 | 3.56 | 14.36 | 0.82 |
|
| 1.37 |
|
| 0.01 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,640.07 | 125.28 | 114.53 | 103.46 | 106.61 | 114.66 | 82.57 | 123.29 | 135.87 | 55.06 | 168.35 | 91.02 | 41.64 | 49.69 | 116.13 | 142.82 | 38.42 | 30.68 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 4.77 | 3.03 |
|
|
|
|
| 1.74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11.01 | 0.60 | 0.35 | 0.45 | 0.31 | 0.51 | 0.62 | 4.15 | 0.83 | 0.22 | 0.63 | 0.13 | 0.36 | 0.27 | 0.62 | 0.40 | 0.10 | 0.46 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,213.41 | 0.00 | 40.40 | 69.99 | 46.11 | 85.35 | 58.21 | 88.10 | 98.48 | 34.04 | 76.05 | 61.07 | 28.55 | 41.58 | 132.58 | 149.04 | 99.89 | 103.97 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 77.62 | 77.62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18.47 | 4.94 | 2.50 | 1.53 | 0.42 | 1.57 | 0.45 | 1.12 | 0.76 | 0.39 | 0.69 | 0.48 | 0.41 | 0.62 | 0.91 | 0.93 | 0.57 | 0.18 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.21 | 0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12.99 | 0.15 | 1.29 | 1.29 | 0.80 | 1.58 | 0.42 | 2.16 | 0.28 | 0.42 | 0.28 | 1.26 | 0.19 | 1.37 | 0.35 | 0.00 | 0.97 | 0.18 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 68.29 | 5.03 | 4.39 | 4.01 | 2.79 | 6.30 | 3.08 | 7.62 | 4.20 | 2.46 | 3.52 | 3.40 | 1.77 | 2.56 | 3.87 | 2.96 | 6.06 | 4.27 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 39.46 | 3.59 | 5.54 | 8.52 | 0.11 |
| 0.05 | 5.50 |
|
| 12.11 |
|
|
|
| 4.04 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13.70 | 0.89 |
| 0.60 |
| 0.51 | 0.14 | 3.45 | 1.28 | 0.07 | 0.83 | 0.75 | 0.60 | 1.35 | 0.80 | 0.91 | 0.29 | 1.23 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15.18 | 0.55 | 1.26 | 1.45 | 0.42 | 0.83 | 0.47 | 4.61 | 0.32 | 0.57 | 1.25 | 0.36 | 0.43 | 1.08 | 0.16 | 0.44 | 0.23 | 0.75 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 220.65 |
| 16.62 | 9.86 |
|
| 6.15 |
|
| 9.43 | 11.68 |
|
| 10.13 |
|
| 34.72 | 122.06 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0.97 |
|
|
|
|
|
|
| 0.97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.50 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 55.04 |
| 0.01 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.02 | 0.00 | 0.65 |
|
|
|
| 20.42 | 4.21 | 29.73 |
|
|
BIỂU 03. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong địa giới hành chính | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Yên Lạc | Xã Đồng Cương | Xã Đồng Văn | Xã Bình Định | Xã Trung Nguyên | Xã Tề Lỗ | Xã Tam Hồng | Xã Yên Đồng | Xã Vân Tiến | Xã Nguyệt Đức | Xã Yên Phương | Xã Hồng Phương | Xã Trung Kiên | Xã Liên Châu | Xã Đại Tự | Xã Hồng Châu | Xã Trung Hạ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 463.19 | 37.60 | 42.67 | 21.75 | 12.50 | 22.08 | 27.63 | 19.59 | 41.01 | 1.22 | 96.04 | 14.44 | 11.69 | 3.74 | 62.96 | 37.03 | 6.12 | 5.11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 264.82 | 33.55 | 31.95 | 10.67 | 9.36 | 10.72 | 13.85 | 10.89 | 33.32 | 1.22 | 63.66 | 3.41 | 10.43 | 0.52 | 2.99 | 28.27 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 78.95 | 0.94 |
| 0.41 | 1.45 |
|
| 2.64 |
|
|
| 0.00 | 1.00 | 3.22 | 58.50 |
| 5.68 | 5.11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 119.42 | 3.11 | 10.72 | 10.67 | 1.69 | 11.36 | 13.78 | 6.06 | 7.69 |
| 32.38 | 11.03 | 0.26 |
| 1.47 | 8.76 | 0.44 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.40 | 1.00 | 0.20 | 0.07 | 0.30 | 0.20 | 0.37 | 1.52 | 0.06 | 0.10 | 0.64 | 0.06 | 0.10 | 0.00 | 0.40 | 0.15 | 0.23 | 0.00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.40 | 1.00 | 0.20 | 0.07 | 0.30 | 0.20 | 0.37 | 1.52 | 0.06 | 0.10 | 0.64 | 0.06 | 0.10 |
| 0.40 | 0.15 | 0.23 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 16.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.71 |
|
|
|
BIỂU 04. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Yên Lạc | Xã Đồng Cương | Xã Đồng Văn | Xã Bình Định | Xã Trung Nguyên | Xã Tề Lỗ | Xã Tam Hồng | Xã Yên Đồng | Xã Vân Tiến | Xã Nguyệt Đức | Xã Yên Phương | Xã Hồng Phương | Xã Trung Kiên | Xã Liên Châu | Xã Đại Tự | Xã Hồng Châu | Xã Trung Hạ | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 369.75 | 40.01 | 36.27 | 21.75 | 12.50 | 22.88 | 27.63 | 20.52 | 37.27 | 1.22 | 86.87 | 14.44 | 1.69 | 11.74 | 3.46 | 37.03 | 2.35 | 2.11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 238.15 | 35.96 | 25.55 | 10.67 | 9.36 | 11.52 | 13.85 | 11.82 | 29.08 | 1.22 | 54.49 | 3.41 | 0.43 | 0.52 | 1.99 | 28.27 | 0.00 | 0.00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11.68 | 0.94 | 0.00 | 0.41 | 1.45 | 0.00 | 0.00 | 2.64 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.00 | 1.22 |
| 0.00 | 1.91 | 2.11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 119.92 | 3.11 | 10.72 | 10.67 | 1.69 | 11.36 | 13.78 | 6.06 | 8.19 | 0.00 | 32.38 | 11.03 | 0.26 | 0.00 | 1.47 | 8.76 | 0.44 | 0.00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 100.94 | 0.00 | 8.50 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 5.00 | 0.00 | 9.17 | 0.00 | 10.00 | 0.00 | 1.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 33.67 |
| 8.5 |
|
|
|
|
| 5.00 |
| 9.17 |
| 10.00 |
| 1.00 |
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 67.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.00 | 58.10 |
| 4.17 | 3.00 |
2.8 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3.83 | 1.00 | 0.20 | 0.07 | 0.30 | 0.20 | 0.37 | 0.62 | 0.06 | 0.10 | 0.54 | 0.06 | 0.1 |
|
| 0.15 | 0.06 |
|
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong địa giới hành chính | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Yên Lạc | Xã Đồng Cương | Xã Đồng Văn | Xã Bình Định | Xã Trung Nguyên | Xã Tề Lỗ | Xã Tam Hồng | Xã Yên Đồng | Xã Vân Tiến | Xã Nguyệt Đức | Xã Yên Phương | Xã Hồng Phương | Xã Trung Kiên | Xã Liên Châu | Xã Đại Tự | Xã Hồng Châu | Xã Trung Hạ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.71 |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 16.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.71 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.