ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2867/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình tại Tờ trình 2020/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 759/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Yên Bình thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Bình căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
-Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Yên Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Yên Bình, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Bạch Hà | Xã Cẩm Ân | Xã Bảo Ái | Xã Cảm Nhân | Xã Đại Đồng | Xã Đại Minh | Xã Hán Đà | Xã Mông Sơn | Xã Mỹ Gia | Xã Ngọc Chấn | Xã Phú Thịnh | Xã Phúc An | Xã Phúc Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) + … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 118.714,09 | 2.073,61 | 2.464,12 | 5.814,60 | 2.934,02 | 3.586,24 | 1.231,36 | 2.236,95 | 4.586,23 | 1.835,84 | 2.971,93 | 1.178,02 | 2.583,24 | 2.261,97 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 84.038,92 | 1.975,15 | 1.748,04 | 4.553,64 | 2.690,14 | 2.305,14 | 1.123,07 | 1.599,90 | 1.411,64 | 956,17 | 2.221,46 | 1.018,26 | 1.803,28 | 1.082,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.089,62 | 164,97 | 59,30 | 182,60 | 271,66 | 69,52 | 122,80 | 93,69 | 56,66 | 25,51 | 153,95 | 80,70 | 79,52 | 41,15 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.155,09 | 136,55 | 43,48 | 141,97 | 224,57 | 61,21 | 108,47 | 84,78 | 44,57 | 11,46 | 104,40 | 75,25 | 57,92 | 32,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.190,41 | 111,25 | 34,69 | 259,98 | 183,75 | 26,98 | 28,80 | 33,35 | 71,97 | 79,04 | 62,52 | 6,57 | 49,09 | 47,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.975,18 | 123,58 | 352,22 | 1.254,78 | 186,32 | 269,73 | 325,10 | 369,12 | 179,21 | 198,13 | 94,89 | 223,32 | 112,38 | 37,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.310,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72,61 |
|
| 207,10 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 58.990,71 | 1.571,54 | 1.290,57 | 2.841,26 | 2.040,75 | 1.915,92 | 629,93 | 1.089,03 | 1.095,76 | 653,05 | 1.819,95 | 693,81 | 1.558,81 | 747,93 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 473,55 | 3,81 | 11,26 | 15,02 | 7,67 | 20,07 | 16,44 | 14,71 | 8,04 | 0,45 | 17,54 | 8,73 | 3,48 | 0,62 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,13 |
|
|
|
| 2,92 |
|
|
|
|
| 5,13 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 34.412,76 | 98,46 | 716,08 | 1.257,02 | 241,60 | 1.279,34 | 104,24 | 636,86 | 3.142,08 | 812,31 | 750,28 | 159,76 | 771,86 | 1.066,70 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.204,80 |
|
|
|
| 24,72 |
| 3,76 |
|
|
| 90,42 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 52,05 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 514,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 41,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 202,65 |
| 0,02 | 0,04 |
| 28,12 |
| 0,09 | 19,90 |
|
|
|
| 19,50 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 560,37 | 0,03 |
| 3,72 | 11,00 | 2,06 | 0,08 | 3,28 | 20,04 | 0,95 |
| 3,02 | 0,21 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 355,97 |
|
|
| 12,59 |
| 7,00 | 16,16 | 266,68 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.051,23 | 44,01 | 31,42 | 95,21 | 53,99 | 51,58 | 36,44 | 61,35 | 36,26 | 125,19 | 30,15 | 34,50 | 29,22 | 14,95 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,20 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 27,79 | 1,00 |
|
| 1,57 |
|
| 1,50 | 0,53 |
|
|
| 0,50 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 886,40 | 23,75 | 25,76 | 35,18 | 33,97 | 18,61 | 29,73 | 37,09 | 26,79 | 10,89 | 13,80 | 19,70 | 11,45 | 8,09 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 333,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 46,50 | 0,22 | 1,10 | 0,49 | 0,33 | 0,19 | 0,26 | 0,57 | 2,18 | 0,32 | 0,25 | 3,14 | 0,11 | 0,16 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 16,21 | 1,01 | 0,43 | 0,41 | 0,20 |
| 0,15 | 0,94 | 1,85 |
|
|
| 0,12 |
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 150,83 | 2,50 | 5,59 | 6,03 | 6,72 | 3,90 | 3,29 | 4,79 | 6,09 | 2,12 | 2,35 | 3,80 | 0,96 | 0,99 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,24 |
|
|
|
|
|
|
| 37,70 | 4,54 |
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,21 | 1,02 | 0,45 | 0,23 | 1,09 | 0,69 | 1,17 | 1,04 | 0,47 | 0,22 | 0,49 | 0,33 | 0,28 | 0,81 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,26 |
|
| 0,10 | 0,12 |
|
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 17,76 |
| 0,10 |
|
| 0,47 | 0,83 | 1,00 |
|
|
|
| 1,50 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 589,56 | 24,92 | 7,74 | 32,91 | 13,18 | 3,44 | 21,02 | 25,60 | 0,37 | 2,00 | 27,42 | 4,85 | 10,56 | 4,12 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 27.278,21 |
| 643,47 | 1.082,67 | 106,78 | 1.145,56 | 4,26 | 479,69 | 2.722,02 | 664,93 | 675,82 |
| 716,95 | 1.018,08 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 11,47 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,15 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 262,41 |
|
| 3,94 | 2,28 | 1,76 | 4,06 | 0,20 | 32,51 | 67,36 | 0,19 |
| 8,10 | 112,75 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | KDT | 7.649,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Hương | Xã Tân Nguyên | Xã Thịnh Hưng | Xã Tích Cốc | TT Thác Bà | TT Yên Bình | Xã Văn Lãng | Xã Vĩnh Kiên | Xã Vũ Linh | Xã Xuân Lai | Xã Xuân Long | Xã Yên Bình | Xã Yên Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) + … | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 41.476,48 | 6.391,10 | 3.474,08 | 2.569,78 | 1.491,93 | 1.294,87 | 2.527,99 | 1.063,71 | 2.717,72 | 3.735,66 | 2.638,21 | 7.778,81 | 980,01 | 4.812,61 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 29.775,26 | 3.862,04 | 3.241,35 | 1.174,14 | 1.414,45 | 698,06 | 1.068,91 | 721,56 | 1.872,66 | 2.451,46 | 1.839,17 | 7.484,10 | 893,32 | 3.054,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.343,80 | 94,97 | 115,44 | 40,48 | 114,61 | 40,67 | 1,10 | 69,39 | 198,45 | 163,07 | 122,08 | 215,57 | 118,65 | 51,53 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.014,06 | 85,05 | 115,44 | 42,45 | 75,84 | 34,77 | 2,07 | 48,59 | 135,20 | 118,03 | 81,72 | 144,86 | 97,24 | 36,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.097,26 | 141,68 | 53,43 | 9,61 | 55,31 | 9,11 | 7,18 | 62,17 | 88,80 | 255,00 | 105,21 | 175,05 | 68,44 | 66,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.624,30 | 713,88 | 694,98 | 524,11 | 111,06 | 195,13 | 127,39 | 36,48 | 319,23 | 294,32 | 97,53 | 129,84 | 295,58 | 84,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.015,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.015,31 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 20.521,20 | 2.870,60 | 2.359,27 | 576,94 | 1.124,36 | 449,04 | 895,99 | 568,37 | 1.262,74 | 1.733,03 | 1.501,83 | 3.937,16 | 398,20 | 2.843,67 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 172,85 | 40,91 | 18,23 | 23,01 | 9,11 | 4,10 | 38,91 | 14,85 | 3,44 | 6,04 | 12,52 | 11,17 | 12,45 | 7,81 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,54 |
|
|
|
|
| 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.688,09 | 2.529,06 | 232,73 | 1.395,25 | 65,82 | 595,84 | 1.458,97 | 342,16 | 845,06 | 1.284,20 | 799,05 | 294,71 | 86,69 | 1.758,56 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 542,95 | 3,62 |
| 507,51 |
|
| 8,88 |
| 22,94 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 26,01 |
|
|
|
|
| 25,97 |
|
|
|
|
| 0,02 | 0,02 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 257,31 |
|
|
|
|
|
| 257,31 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,86 |
|
| 20,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 67,49 | 7,50 |
| 22,06 |
| 2,78 | 24,35 |
| 10,80 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 257,99 | 5,63 |
| 106,09 |
| 1,26 | 97,21 | 27,50 | 0,30 | 12,83 | 6,91 | 0,09 | 0,11 | 0,06 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 26,77 | 8,72 |
| 2,50 |
| 9,44 |
|
|
|
| 6,11 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 703,48 | 67,95 | 72,15 | 61,75 | 32,79 | 39,09 | 140,61 | 29,77 | 81,88 | 34,73 | 39,40 | 41,77 | 30,91 | 30,67 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,57 | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,35 | 1,50 |
| 1,50 |
| 2,00 | 1,35 |
|
|
| 1,50 | 1,00 | 1,00 | 1,50 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 295,80 | 25,97 | 35,22 | 40,56 | 12,06 |
|
| 15,11 | 46,51 | 36,37 | 20,52 | 22,25 | 22,96 | 18,28 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 166,86 |
|
|
|
| 36,70 | 130,16 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,59 | 0,41 | 0,50 | 2,14 | 0,83 | 0,34 | 9,94 | 0,44 | 0,35 | 1,50 | 0,64 | 0,70 | 0,13 | 0,67 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,55 |
| 0,05 |
|
| 0,28 | 0,64 | 1,50 | 1,81 | 0,28 |
|
| 0,99 |
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 50,85 | 1,42 | 1,48 | 8,07 | 2,44 | 3,33 | 4,91 | 2,38 | 1,15 | 2,00 | 3,00 | 0,85 | 12,17 | 7,65 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,46 | 0,88 | 0,87 | 0,60 | 0,23 | 0,40 | 1,09 | 0,33 | 1,74 | 0,46 | 0,69 | 0,56 | 0,22 | 0,39 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,42 |
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,93 | 1,08 |
| 0,54 |
| 4,50 | 0,51 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 205,71 | 19,58 | 27,13 | 2,47 | 7,22 | 37,76 | 1,60 | 7,22 | 10,14 | 22,93 | 6,81 | 37,82 | 18,14 | 6,89 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9.008,99 | 2.383,23 | 94,95 | 618,60 | 10,25 | 457,50 | 1.009,08 | 0,60 | 666,41 | 1.172,80 | 713,47 | 189,67 |
| 1.692,43 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 5,16 | 1,00 |
|
|
| 0,46 | 2,67 |
| 1,03 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 13,13 |
|
| 0,39 | 11,66 | 0,97 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | KDT | 3.822,86 |
|
|
|
| 1.294,87 | 2.527,99 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Bạch Hà | Xã Cẩm Ân | Xã Bảo Ái | Xã Cẩm Nhân | Xã Đại Đồng | Xã Đại Minh | Xã Hán Đà | Xã Mông Sơn | Xã Mỹ Gia | Xã Ngọc Chấn | Xã Phú Thịnh | Xã Phúc An | Xã Phúc Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) + … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.232,23 | 3,40 | 139,89 | 454,71 | 12,72 | 30,63 | 8,64 | 12,16 | 30,48 | 100,55 | 4,40 | 0,43 | 2,17 | 19,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 47,32 | 2,33 | 3,00 | 1,16 | 0,05 | 0,03 | 0,70 | 2,69 | 2,56 | 0,05 | 0,53 |
| 0,38 |
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 47,27 | 2,33 | 3,00 | 1,16 | 0,05 | 0,03 | 0,70 | 2,69 | 2,56 |
| 0,53 |
| 0,38 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9,12 | 0,07 | 1,21 |
|
| 0,50 | 0,40 | 0,07 | 0,20 |
| 1,10 |
| 0,26 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 141,98 |
| 7,19 | 2,15 | 1,05 | 0,98 | 3,24 | 1,55 | 4,69 | 0,50 | 1,25 | 0,05 | 0,48 | 0,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.012,59 | 1,00 | 128,49 | 451,40 | 11,62 | 28,20 | 4,00 | 7,85 | 22,83 | 100,00 | 1,52 | 0,38 | 1,05 | 19,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 21,22 |
|
|
|
| 0,92 | 0,30 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,04 |
| 0,43 | 0,10 | 0,04 |
|
| 0,04 | 4,73 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,76 |
| 0,10 | 0,10 | 0,04 |
|
| 0,02 | 0,20 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,50 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,44 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,56 |
|
|
|
|
|
|
| 4,53 |
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| ||||||||||||
Xã Tân Hương | Xã Tân Nguyên | Xã Thịnh Hưng | Xã Tích Cốc | TT Thác Bà | TT Yên Bình | Xã Văn Lãng | Xã Vĩnh Kiên | Xã Vũ Linh | Xã Xuân Lai | Xã Xuân Long | Xã Yên Bình | Xã Yên Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + … + (…) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.232,23 | 22,27 | 1,08 | 106,83 | 0,60 | 5,47 | 67,05 | 154,61 | 30,43 | 1,21 | 10,01 | 3,06 | 6,14 | 3,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 47,32 | 1,20 | 0,20 | 1,03 | 0,58 | 0,40 | 4,00 | 20,41 | 1,38 |
| 0,98 | 1,23 | 2,38 | 0,05 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 47,27 | 1,20 | 0,20 | 1,03 | 0,58 | 0,40 | 4,00 | 20,41 | 1,38 |
| 0,98 | 1,23 | 2,38 | 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9,12 | 1,00 | 0,18 | 0,58 | 0,02 | 0,16 | 2,89 |
| 0,02 | 0,06 | 0,05 | 0,23 | 0,07 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 141,98 | 3,53 | 0,60 | 30,78 |
| 0,84 | 21,46 | 56,08 | 2,12 | 0,35 | 0,07 | 0,10 | 2,73 | 0,17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.012,59 | 16,54 | 0,10 | 74,44 |
| 4,07 | 38,70 | 58,32 | 26,91 | 0,80 | 8,91 | 1,50 | 0,96 | 3,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 21,22 |
|
|
|
|
|
| 19,80 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,04 | 0,61 | 0,91 | 1,36 |
| 0,39 | 4,95 | 1,42 |
|
|
|
| 0,07 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,61 | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,76 |
| 0,87 | 0,12 |
| 0,22 | 1,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,50 |
| 0,04 | 0,01 |
|
|
| 1,32 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,44 |
|
|
|
|
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
| 0,02 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,56 |
|
| 1,23 |
|
| 3,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH
Đơn vị: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Bạch Hà | Xã Cẩm Ân | Xã Bảo Ái | Xã Cẩm Nhân | Xã Đại Đồng | Xã Đại Minh | Xã Hán Đà | Xã Mông Sơn | Xã Mỹ Gia | Xã Ngọc Chấn | Xã Phú Thịnh | Xã Phúc An | Xã Phúc Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + … + () | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 695,14 | 4,02 | 21,76 | 4,81 | 13,66 | 31,41 | 9,96 | 14,48 | 32,11 | 100,98 | 5,16 | 1,03 | 3,18 | 20,30 |
1.2 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 51,99 | 2,36 | 3,00 | 1,45 | 0,07 | 0,13 | 0,89 | 3,08 | 2,70 | 0,05 | 0,63 | 0,10 | 0,52 | 0,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước | LUC/PNN | 51,94 | 2,36 | 3,00 | 1,45 | 0,07 | 0,13 | 0,89 | 3,08 | 2,70 |
| 0,63 | 0,10 | 0,52 | 0,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 14,15 | 0,07 | 1,29 | 0,14 | 0,34 | 0,80 | 0,54 | 0,96 | 0,64 |
| 1,10 | 0,08 | 0,44 | 0,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 159,80 | 0,57 | 7,50 | 2,47 | 1,55 | 1,34 | 4,21 | 2,49 | 5,20 | 0,91 | 1,91 | 0,41 | 0,86 | 0,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 447,24 | 1,02 | 9,97 | 0,70 | 11,62 | 28,20 | 4,02 | 7,85 | 22,87 | 100,02 | 1,52 | 0,42 | 1,27 | 19,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21,95 |
|
| 0,05 | 0,08 | 0,94 | 0,30 | 0,10 | 0,20 |
|
| 0,02 | 0,09 | 0,04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 606,73 | 4,97 | 118,60 | 451,00 | 3,47 | 0,55 | 5,29 | 4,75 | 1,12 |
|
| 0,16 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 32,33 | 4,97 |
|
| 3,47 | 0,34 | 5,29 | 4,75 | 0,02 |
|
| 0,11 |
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 4,49 |
|
|
|
| 0,20 |
|
| 1,10 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 569,86 |
| 118,60 | 451,00 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,17 |
| 0,30 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| ||||||||||||
Xã Tân Hương | Xã Tân Nguyên | Xã Thịnh Hưng | Xã Tích Cốc | TT Thác Bà | TT Yên Bình | Xã Văn Lãng | Xã Vĩnh Kiên | Xã Vũ Linh | Xã Xuân Lai | Xã Xuân Long | Xã Yên Bình | Xã Yên Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + … + () | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 695,14 | 22,49 | 1,90 | 108,01 | 2,59 | 5,91 | 70,32 | 155,07 | 34,82 | 3,88 | 11,15 | 4,69 | 6,69 | 4,77 |
1.2 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 51,99 | 1,22 | 0,37 | 1,30 | 0,85 | 0,57 | 4,44 | 20,47 | 1,82 | 0,72 | 1,00 | 1,64 | 2,49 | 0,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 51,94 | 1,22 | 0,37 | 1,30 | 0,85 | 0,57 | 4,44 | 20,47 | 1,82 | 0,72 | 1,00 | 1,64 | 2,49 | 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 14,15 | 1,07 | 0,18 | 1,40 | 0,15 | 0,17 | 3,59 |
| 0,37 | 0,21 | 0,09 | 0,23 | 0,07 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 159,80 | 3,66 | 0,97 | 30,87 | 0,62 | 1,11 | 23,47 | 56,48 | 4,03 | 1,76 | 0,81 | 1,32 | 3,17 | 1,07 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 447,24 | 16,54 | 0,36 | 74,44 | 0,93 | 4,07 | 38,73 | 58,32 | 28,56 | 1,14 | 9,21 | 1,50 | 0,96 | 3,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21,95 |
| 0,02 |
| 0,04 |
| 0,09 | 19,80 | 0,04 | 0,05 | 0,04 |
|
| 0,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 606,73 | 0,10 |
| 0,48 | 0,10 | 0,26 | 0,94 | 1,22 | 0,47 | 0,40 | 4,97 | 0,52 | 7,37 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 32,33 | 0,10 |
| 0,48 | 0,10 | 0,26 | 0,94 | 0,48 | 0,47 | 0,34 | 4,97 | 0,33 | 4,92 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 4,49 |
|
|
|
|
|
| 0,74 |
|
|
|
| 2,45 |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 569,86 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
| 0,19 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,17 | 0,61 | 0,87 | 0,09 |
| 0,30 | 4,95 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH
Đơn vị: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Bạch Hà | Xã Cẩm Ân | Xã Bảo Ái | Xã Cảm Nhân | Xã Đại Đồng | Xã Đại Minh | Xã Hán Đà | Xã Mông Sơn | Xã Mỹ Gia | Xã Ngọc Chấn | Xã Phú Thịnh | Xã Phúc An | Xã Phúc Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 27,70 |
|
|
|
|
|
|
| 27,70 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 27,70 |
|
|
|
|
|
|
| 27,70 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| ||||||||||||
Xã Tân Hương | Xã Tân Nguyên | xã Thịnh Hưng | Xã Tích Cốc | TT Thác Bà | TT Yên Bình | Xã Văn Lãng | Xã Vĩnh Kiên | Xã Vũ Linh | Xã Xuân Lai | Xã Xuân Long | Xã Yên Bình | Xã Yên Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (…) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 27,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 27,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI
STT | Hạng mục | ĐV hành chính | Mã Đất | Quy mô diện tích (ha) | Lấy vào loại đất (ha) | Căn cứ pháp lý | Số TT trên BĐ KHSDĐ năm 2019 | Ghi chú Kế hoạch | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | Công trình quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Quốc phòng | Xã Phú Thịnh | CQP | 0,38 |
|
|
| 0,38 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 208 | Cập nhật QĐ 1738 |
2 | Dự án Quốc phòng | Xã Thịnh Hưng | CQP | 0,42 |
|
|
| 0,42 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 193 | Cập nhật QĐ 1738 |
1.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mở rộng trụ sở công an huyện | TT Yên Bình | CAN | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Quyết định 1834/QĐ-UND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | YB 233 | Cập nhật QĐ 1834 |
4 | Trụ sở làm việc cụm công an xã | Xã Yên Bình | CAN | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Quyết định 1834/QĐ-UND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | YB 237 | Cập nhật QĐ 1834 |
5 | Trụ sở Công an xã Yên Thành | Xã Yên Thành | CAN | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Văn bản số 1919/UBND-XD ngày 31/8/2016 | YB 77 | Năm 2017 chuyển tiếp |
II | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chợ Thác Bà | TT Thác Bà | DCH | 0,52 |
|
|
| 0,52 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 154 | Năm 2018 chuyển tiếp |
7 | Mở mới chợ xã Cảm Ân | Xã Cảm Ân | DCH | 0,60 | 0,10 |
|
| 0,50 | Văn bản số 77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 53 | Năm 2017 chuyển tiếp |
8 | Mở rộng Chợ xã Đại Minh | Xã Đại Minh | DCH | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 179 | Năm 2017 chuyển tiếp |
9 | Mở rộng chợ xã Tân Hương | Xã Tân Hương | DCH | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Văn bản số 77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 64 | Năm 2017 chuyển tiếp |
2.1.2 | Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Mở rộng Tiểu học và Trung học cơ sở Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | TT Thác Bà | DGD | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 156 | KHSDD năm 2019 |
11 | Trường Mầm non Bình Minh phân hiệu tổ 8B | TT Yên Bình | DGD | 0,18 |
|
|
| 0,18 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 233A | Cập nhật QĐ 1738 |
12 | Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Ái | Xã Bảo Ái | DGD | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | YB 92 | KHSDD năm 2019 |
13 | Trường MN xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Xã Cảm Nhân | DGD | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 26 | KHSDD năm 2019 |
14 | Dự án Mở rộng trường mầm non | Xã Phúc An | DGD | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 86 | Cập nhật QĐ 1738 |
15 | Trường MN xã Tân Hương, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Xã Tân Hương | DGD | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 64A | KHSDD năm 2019 |
16 | Mở rộng Trường Mầm Non Tân Nguyên | Xã Tân Nguyên | DGD | 0,22 |
|
|
| 0,22 | Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | YB 221 | Năm 2017 chuyển tiếp |
2.1.3 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đường nối nhà máy xi măng Yên Bình đến cảng Hương Lý, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái | TT Yên Bình | DGT | 20,00 |
|
|
| 20,00 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 07 | KHSDD năm 2019 |
18 | Đường Cảm Ân - Mông Sơn | Xã Cẩm Ân | DGT | 4,00 | 1,00 |
|
| 3,00 | Văn bản số 77/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 216 | Năm 2017 chuyển tiếp |
19 | Đường thị tứ Cảm Ân | Xã Cẩm Ân | DGT | 5,00 | 0,50 |
|
| 4,50 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 51 | KHSDD năm 2019 |
20 | Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long | Xã Ngọc Chấn | DGT | 4,00 | 0,30 |
|
| 3,70 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 13A | Cập nhật QĐ 1738 |
21 | Đường Khuôn La - Hòa Cuông, xã Tân Hương | Xã Tân Hương | DGT | 12,00 | 0,50 |
|
| 11,50 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 65 | KHSDD năm 2019 |
22 | Công trình Hạ tầng khu du lịch Linh Sơn - Cao Biền, hồ Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (đường giao thông) | Xã Vĩnh Kiên | DGT | 17,50 | 0,77 |
|
| 16,73 | Quyết định số: 2184/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 VV phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng khu Du Lịch Linh Sơn - Cao Biền, hồ Thác Bà, huyện Yên Bình. | YB 139 | Năm 2017 chuyển tiếp |
23 | Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long | Xã Xuân Long | DGT | 0,51 | 0,01 |
|
| 0,50 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB21A | Cập nhật QĐ 1738 |
2.1.4 | Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Dự án sản xuất năng lượng sạch (Nhà máy điện) | Xã Mỹ Gia | DNL | 100,00 |
|
|
| 100,00 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | YB 29 | Cập nhật QĐ 940 |
2.1.5 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Dự án xử lý khẩn cấp chống ngập úng khu dân cư phía sau bưu điện huyện Yên Bình | TT Yên Bình | DTL | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 236A | Cập nhật QĐ 1738 |
26 | Chỉnh trang đô thị tại tổ 8B (Hạng mục: Mương thoát nước) | TT Yên Bình | DTL | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 235 | Cập nhật QĐ 1738 |
27 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước) | Xã Bảo Ái | DTL | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 06 | Cập nhật QĐ 1738 |
28 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 7 (hạng mục: Mương thoát nước) | Xã Hán Đà | DTL | 0,07 | 0,07 |
|
|
| Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 177a | Cập nhật QĐ 1738 |
29 | Đập tràn liên hiệp Ngòi Lũ | Xã Ngọc Chấn | DTL | 0,15 | 0,10 |
|
| 0,05 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 13 | Năm 2017 chuyển tiếp |
30 | Cấp nước sinh hoạt tại thôn Tân Phong | Xã Tân Nguyên | DTL | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 | YB 01 | Năm 2017 chuyển tiếp |
2.1.6 | Đất thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Sân Vận động Xã Cẩm Ân | Xã Cẩm Ân | DTT | 2,00 | 0,50 |
|
| 1,50 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB51A | KHSDD năm 2019 |
32 | Xây dựng sân thể thao các thôn Dộc Trần; Chóp Dù; Lý Nhân | Xã Đại Đồng | DTT | 1,35 |
|
|
| 1,35 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 105, YB 101, YB 113 | Năm 2018 chuyển tiếp |
33 | Sân vận động trung tâm xã | Xã Đại Minh | DTT | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 181 | KHSDD năm 2019 |
34 | Sân vận động trung tâm xã | Xã Hán Đà | DTT | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 174 | Năm 2017 chuyển tiếp |
35 | Xây dựng Sân vận động | Xã Tân Nguyên | DTT | 0,70 | 0,36 |
|
| 0,34 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 02 | Năm 2018 chuyển tiếp |
36 | Sân vận động | Xã Thịnh Hưng | DTT | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 243 | Năm 2017 chuyển tiếp |
2.1.7 | Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Quy hoạch xây dựng nhà bia Liệt sĩ và nhà văn hóa tại thôn Trung Sơn | Xã Mông Sơn | DVH | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | YB 40C | KHSDD năm 2019 |
38 | Bia tưởng niệm xã Văn Lãng | Xã Văn Lãng | DVH | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 209 | Năm 2017 chuyển tiếp |
39 | Đài tưởng niệm, nhà bia liệt sỹ | Xã Yên Bình | DVH | 0,16 | 0,16 |
|
|
| Văn bản số 2316/UBND/XD ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | YB 06B | KHSDD năm 2019 |
2.1.8 | Đất y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Trạm y tế xã Yên Bình | Xã Yên Bình | DYT | 0,25 | 0,25 |
|
|
| Văn bản số 1358/SYT-KHTC ngày 06/11/2018 của Sở Y tế tỉnh Yên Bái | YB 149 | KHSDD năm 2019 |
41 | Mở rộng Trạm y tế xã | Xã Đại Đồng | DYT | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 109 | Năm 2017 chuyển tiếp |
42 | Mở rộng Trạm y tế xã | Xã Đại Minh | DYT | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 182 | Năm 2017 chuyển tiếp |
43 | Mở rộng Trạm y tế xã | Xã Hán Đà | DYT | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 166 | Năm 2017 chuyển tiếp |
44 | Mở rộng Trạm y tế xã | Xã Mông Sơn | DYT | 0,20 | 0,18 |
|
| 0,02 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 40 | Năm 2017 chuyển tiếp |
45 | Mở rộng Trạm y tế xã | Xã Mỹ Gia | DYT | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 31 | Năm 2017 chuyển tiếp |
46 | Mở rộng trạm y tế xã Phúc Ninh | Xã Phúc Ninh | DYT | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 12 | Năm 2017 chuyển tiếp |
47 | Trạm Y tế | Xã Tân Hương | DYT | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Văn bản số 498/CV-VPĐKĐĐ ngày 9/11/2015 của Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất huyện về việc đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2016-2020. | YB 244A | Năm 2018 chuyển tiếp |
48 | Mở rộng trạm y tế xã Xuân Long | Xã Xuân Long | DYT | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 17 | Năm 2017 chuyển tiếp |
2.1.9 | Đất bưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Bưu điện văn hóa xã Đại Đồng | Xã Đại Đồng | DBV | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 110 | Năm 2017 chuyển tiếp |
50 | Bưu điện văn hóa xã Phúc Ninh | Xã Phúc Ninh | DBV | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 223 | Năm 2017 chuyển tiếp |
51 | Bưu điện văn hóa xã Thịnh Hưng | Xã Thịnh Hưng | DBV | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 193A | KHSDD năm 2019 |
2.2 | Đất khu vui chơi, giải trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Công viên cây xanh, khu vui chơi, giải trí | Xã Mông Sơn | DKV | 1,20 | 1,00 |
|
| 0,20 | Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | YB 40A | KHSDD năm 2019 |
2.3 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Xây dựng khu dân cư đô thị (Khu 2, thị trấn Thác Bà (Trường THCS thị trấn Thác Bà) | TT Thác Bà | ODT | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 155 | Năm 2017 chuyển tiếp |
54 | Quỹ đất dân cư khu 8 (hội trường tổ 8) | TT Thác Bà | ODT | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình V/v Đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | YB 155A | KHSDD năm 2019 |
55 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 15 hộ có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | TT Thác Bà | ODT | 0,25 | 0,11 |
|
| 0,14 | Tờ trình số 111/TTr-DN ngày 16/10/2017 về việc xin đưa bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất và đất mặt nước năm 2017 của huyện Yên Bình, phục vụ dự án chế biến khoáng sản đá hoa trắng II, bến thủy nội địa | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
56 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | TT Thác Bà | ODT | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Văn bản số 21/SFC-QLDA-CV V/v Đăng ký nhu cầu kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tại khu vực mỏ đá hoa Mông Sơn VII. | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
57 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | TT Thác Bà | ODT | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
58 | Quỹ đất dân cư đô thị tổ 14B | TT Yên Bình | ODT | 3,50 |
|
|
| 3,50 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | YB 128 | Năm 2018 chuyển tiếp |
59 | Phát triển quỹ đất tổ 15 | TT Yên Bình | ODT | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 238 | Cập nhật QĐ 1738 |
60 | Phát triển quỹ đất dân cư đường đô thị; phát triển quỹ đất tổ dân cư tổ 8A, 8B, tổ 11 (giai đoạn 2) | TT Yên Bình | ODT | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 238A | Cập nhật QĐ 1738 |
61 | Phát triển quỹ đất đô thị (dọc đường nội thị thị trấn Yên Bình) | TT Yên Bình | ODT | 2,64 |
|
|
| 2,64 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 234A | Cập nhật QĐ 1738 |
62 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư tổ 10, tổ 7 (gần công an huyện) | TT Yên Bình | ODT | 10,00 | 4,00 |
|
| 6,00 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | YB 238B | KHSDD năm 2019 |
63 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư tổ 13 (gần chợ) | TT Yên Bình | ODT | 1,39 |
|
|
| 1,39 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | YB 238C | KHSDD năm 2019 |
64 | Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị tổ 14a (chuyển từ quỹ đất tái định cư đường nối Quốc lộ 70 sang bán đấu giá) | TT Yên Bình | ODT | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | YB 240 | KHSDD năm 2019 |
65 | Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi trụ sở Ngân hàng chính sách, thu hồi cửa hàng vật tư Trạm bảo vệ thực vật, trạm giống cây trồng) | TT Yên Bình | ODT | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | YB 241, YB 242 | KHSDD năm 2019 |
66 | Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi Trường mầm non Bình Minh TT Yên Bình) | TT Yên Bình | ODT | 0,45 |
|
|
| 0,45 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | YB 244 | KHSDD năm 2019 |
67 | Quỹ đất dân cư Tổ 10 (thu hồi đất khu sau quán Lá (đường nối Nguyễn Tất Thành đi Huyện ủy) | TT Yên Bình | ODT | 0,2 |
|
|
| 0,2 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | YB 243A | KHSDD năm 2019 |
68 | Phát triển quỹ đất dân cư đô thị dọc đường nội thị, thị trấn Yên Bình | TT Yên Bình | ODT | 10,2 |
|
|
| 10,2 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 238D | KHSDD năm 2019 |
69 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 50 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 06 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | TT Yên Bình | ODT | 1,33 | 0,30 |
|
| 1,03 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
70 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | TT Yên Bình | ODT | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
71 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | TT Yên Bình | ODT | 0,22 |
|
|
| 0,22 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
72 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân | TT Yên Bình | ODT | 0,75 |
|
|
| 0,75 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
| Sơ đồ HGD |
|
73 | Dự án phát triển Quỹ đất dân cư thôn Hồ Sen (Giáp khu chợ cũ) xã Bạch Hà | Xã Bạch Hà | ONT | 0,80 | 0,78 |
|
| 0,02 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 91C | KHSDD năm 2019 |
74 | Dự án phát triển Quỹ đất khu dân cư thôn Gò Chùa (giáp ngã ba đi UBND xã Bạch Hà) xã Bạch Hà | Xã Bạch Hà | ONT | 1,60 | 1,55 |
|
| 0,05 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 91B | KHSDD năm 2019 |
75 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 11 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký | Xã Bạch Hà | ONT | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
76 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Bạch Hà | ONT | 0,03 | 0,03 |
|
|
| Văn bản số 77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
77 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Bạch Hà | ONT | 0,42 |
|
|
| 0,42 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
78 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ngòi Khang | Xã Bảo Ái | ONT | 0,70 | 0,65 |
|
| 0,05 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 05A | Cập nhật QĐ 1738 |
79 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái | Xã Bảo Ái | ONT | 1,22 | 0,45 |
|
| 0,77 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 05B | KHSDD năm 2019 |
80 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 39 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 03 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Bảo Ái | ONT | 0,74 |
|
|
| 0,74 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
81 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Bảo Ái | ONT | 0,20 | 0,02 |
|
| 0,18 | Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
82 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Bảo Ái | ONT | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
83 | Xây dựng khu dân cư thôn Tân Phong, Tân Lập, Tân Lương | Xã Cẩm Ân | ONT | 5,40 | 1,00 |
|
| 4,40 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 49 | Năm 2017 chuyển tiếp |
84 | Xây dựng khu dân cư nông thôn, thôn Đoàn Kết (Thu hồi Chợ xã Cảm Ân) | Xã Cẩm Ân | ONT | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | YB 55B | Năm 2017 chuyển tiếp |
85 | Xây dựng khu dân cư nông thôn, thôn Đoàn Kết (Thu hồi Trụ sở UBND) | Xã Cẩm Ân | ONT | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | YB 55A | Năm 2017 chuyển tiếp |
86 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Đoàn Kết (đối diện trường THPT) | Xã Cẩm Ân | ONT | 2,10 | 0,50 |
|
| 1,60 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 47 | KHSDD năm 2019 |
87 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 16 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký | Xã Cẩm Ân | ONT | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
88 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Cẩm Ân | ONT | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
89 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 11 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký | Xã Cảm Nhân | ONT | 0,18 |
|
|
| 0,18 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
90 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Cảm Nhân | ONT | 0,72 |
|
|
| 0,72 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
91 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Cảm Nhân | ONT | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
92 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 22 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Đại Đồng | ONT | 0,41 | 0,09 |
|
| 0,32 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
93 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Đại Đồng | ONT | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
94 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Đại Đồng | ONT | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Công văn 45/CV-DA ngày 31/8/2016 về việc đăng ký các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
95 | Dự án quỹ đất thôn Cát Lem (Mở rộng Chợ xã và Phát triển quỹ đất dân cư), xã Đại Minh | Xã Đại Minh | ONT | 1,80 | 0,50 |
|
| 1,30 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 180 | KHSDD năm 2019 |
96 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Cầu Mơ, xã Đại Minh | Xã Đại Minh | ONT | 1,80 | 0,20 |
|
| 1,60 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 186A | KHSDD năm 2019 |
97 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 42 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Đại Minh | ONT | 0,84 | 0,10 |
|
| 0,74 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
98 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Đại Minh | ONT | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
99 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Đại Minh | ONT | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
100 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 79 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Hán Đà | ONT | 1,25 | 0,20 |
|
| 1,05 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
101 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Hán Đà | ONT | 0,14 | 0,14 |
|
|
| Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
102 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Hán Đà | ONT | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
103 | Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Trác Đà 1, xã Hán Đà | Xã Hán Đà | ONT | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 169 | Năm 2017 chuyển tiếp |
104 | Quỹ đất dân cư nông thôn Ao Khoai - An Lạc 3 | Xã Hán Đà | ONT | 2,35 |
|
|
| 2,35 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | YB 199a, YB 199b | Năm 2018 chuyển tiếp |
105 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Tân Lập 6 (Quốc lộ 2D), xã Hán Đà | Xã Hán Đà | ONT | 1,80 | 1,70 |
|
| 0,10 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 177B | KHSDD năm 2019 |
106 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 56 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Mông Sơn | ONT | 0,89 | 0,14 |
|
| 0,75 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
107 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Làng Mới | Xã Mông Sơn | ONT | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 41 | Cập nhật QĐ 1738 |
108 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Núi Kỳ | Xã Mông Sơn | ONT | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 42A | Cập nhật QĐ 1738 |
109 | Quy hoạch khu dân cư chợ Mông Sơn | Xã Mông Sơn | ONT | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | YB 42B | KHSDD năm 2019 |
110 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Mông Sơn | ONT | 0,49 |
|
|
| 0,49 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
111 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm (Sân thể thao), xã Mỹ Gia | Xã Mỹ Gia | ONT | 0,50 | 0,20 |
|
| 0,30 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 41A | KHSDD năm 2019 |
112 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 12 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký | Xã Mỹ Gia | ONT | 0,26 |
|
|
| 0,26 | Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
113 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Mỹ Gia | ONT | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
114 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 32 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 09 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Ngọc Chấn | ONT | 0,54 | 0,10 |
|
| 0,44 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
115 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Ngọc Chấn | ONT | 0,19 |
|
|
| 0,19 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
116 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 12 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Phú Thịnh | ONT | 0,13 | 0,05 |
|
| 0,08 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
117 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Phú Thịnh | ONT | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
118 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Phú Thịnh | ONT | 0,28 |
|
|
| 0,28 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
119 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý, xã Phúc An | Xã Phúc An | ONT | 0,40 | 0,38 |
|
| 0,02 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 87 | KHSDD năm 2019 |
120 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 50 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Phúc An | ONT | 0,73 | 0,14 |
|
| 0,59 | Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | Sơ đồ HDG | Năm 2018 chuyển tiếp |
121 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Phúc An | ONT | 0,13 |
|
|
| 0,13 | Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
122 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 51 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 06 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Phúc Ninh | ONT | 0,61 | 0,08 |
|
| 0,53 | Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2017 của Công ty TTHH Nhà nước MTV Xổ số kiến thiết Yên Bái | Sơ đồ HDG | Năm 2018 chuyển tiếp |
123 | Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Khuôn Giỏ, xã Tân Hương (thu hồi đất SKC - Công ty Đá quý và Vàng Yên Bái) | Xã Tân Hương | ONT | 0,61 |
|
|
| 0,61 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 67 | Năm 2017 chuyển tiếp |
124 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 08 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Tân Hương | ONT | 0,09 | 0,02 |
|
| 0,07 | Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
125 | Quỹ đất dân cư nông thôn (giáp chợ xã Tân Hương) | Xã Tân Hương | ONT | 0,75 | 0,5 | 0,25 | Văn bản số 565/CV-VPĐKĐĐ ngày 25/11/2016 của Văn phòng ĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất huyện Yên Bình | YB63 | Năm 2018 chuyển tiếp | ||
126 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Tân Hương | ONT | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
127 | Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Tân Tiến, xã Tân Nguyên (Lớp học Trường Mầm non và Trường Tiểu học) | Xã Tân Nguyên | ONT | 0,87 |
|
|
| 0,87 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 04a, YB 04b | Năm 2017 chuyển tiếp |
128 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 30 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 07 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Tân Nguyên | ONT | 0,51 | 0,13 |
|
| 0,38 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
129 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Tân Nguyên | ONT | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
130 | Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Đào Kiều, xã Thịnh Hưng (Đường vào bến lâm sản, đồi số 9) | Xã Thịnh Hưng | ONT | 1,28 |
|
|
| 1,28 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 187 | Năm 2017 chuyển tiếp |
131 | Xây dựng khu dân cư nông thôn (thu hồi trường Mầm Non) | Xã Thịnh Hưng | ONT | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 190 | Năm 2017 chuyển tiếp |
132 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (giáp nhà máy may) | Xã Thịnh Hưng | ONT | 0,20 | 0,15 |
|
| 0,05 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 192A | Cập nhật QĐ 1738 |
133 | Quỹ đất dân cư nông thôn Ao Khoai - An Lạc 3 | Xã Thịnh Hưng | ONT | 1,22 |
|
|
| 1,22 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | YB 199a, YB 199b | Năm 2018 chuyển tiếp |
134 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (đối diện khu TĐC cụm công nghiệp), xã Thịnh Hưng | Xã Thịnh Hưng | ONT | 0,40 | 0,38 |
|
| 0,02 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 192 | KHSDD năm 2019 |
135 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 22 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 07 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Thịnh Hưng | ONT | 0,75 | 27,00 |
|
| -26,25 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
136 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Thịnh Hưng | ONT | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
137 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn 2 và thôn 3, xã Tích Cốc | Xã Tích Cốc | ONT | 0,60 | 0,58 |
|
| 0,02 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 22 | Cập nhật QĐ 1738 |
138 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 112 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 09 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Tích Cốc | ONT | 1,73 | 0,14 |
|
| 1,59 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
139 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Tích Cốc | ONT | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
140 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Tích Cốc | ONT | 0,13 |
|
|
| 0,13 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
141 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 07 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký | Xã Văn Lãng | ONT | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
142 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Văn Lãng | ONT | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
143 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Văn Lãng | ONT | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
144 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Ba Chãng (giáp Nhà văn hóa thôn) | Xã Vĩnh Kiên | ONT | 0,60 | 0,58 |
|
| 0,02 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 144A | Cập nhật QĐ 1738 |
145 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 153 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 12 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Vĩnh Kiên | ONT | 3,36 | 0,36 |
|
| 3,00 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
146 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Vĩnh Kiên | ONT | 0,48 |
|
|
| 0,48 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
147 | Quỹ đất thôn Làng Ngần (trụ sở UBND xã) | Xã Vũ Linh | ONT | 2,60 |
| 2,60 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | YB150b | Năm 2018 chuyển tiếp (đã thực hiện 0,26 ha) | ||
148 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 63 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 22 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Vũ Linh | ONT | 1,74 | 0,58 |
|
| 1,16 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
149 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Vũ Linh | ONT | 0,14 | 0,14 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
150 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Vũ Linh | ONT | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
151 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm (Qua UBND xã 100m), xã Xuân Lai | Xã Xuân Lai | ONT | 1,00 | 0,95 |
|
| 0,05 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 39 | Cập nhật QĐ 1738 |
152 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 57 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Xuân Lai | ONT | 1,06 | 0,02 |
|
| 1,04 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
153 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Xuân Lai | ONT | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
154 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Nà Ta, xã Xuân Long | Xã Xuân Long | ONT | 0,80 | 0,77 |
|
| 0,03 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 17D | Cập nhật QĐ 1738 |
155 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 30 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Xuân Long | ONT | 0,61 | 0,18 |
|
| 0,43 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
156 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Xuân Long | ONT | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
157 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Xuân Long | ONT | 0,72 |
|
|
| 0,72 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
158 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (kéo dài thêm 50m mặt đường bê tông về phía xã Bạch Hà) | Xã Yên Bình | ONT | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 749 |
159 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Bỗng, Đồng Tiến 1 | Xã Yên Bình | ONT | 0,15 | 0,13 |
|
| 0,02 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 147D | Cập nhật QĐ 1738 |
160 | Quỹ đất dân cư nông thôn (thôn Trung Tâm) | Xã Yên Bình | ONT | 0,86 | 0,82 | 0,04 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | YB 150a | Năm 2018 chuyển tiếp (đã thực hiện 0,35 ha) | ||
161 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm | Xã Yên Bình | ONT | 0,18 | 0,16 |
|
| 0,02 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 147A | Cập nhật QĐ 1738 |
162 | Bổ sung dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Bỗng, Đông Tiến 1, xã Yên Bình | Xã Yên Bình | ONT | 1,20 | 1,15 |
|
| 0,05 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 147B | Cập nhật QĐ 1738 |
163 | Bổ sung Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm (đi Mỹ Bằng), xã Yên Bình | Xã Yên Bình | ONT | 0,55 | 0,53 |
|
| 0,02 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 147C | Cập nhật QĐ 1738 |
164 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 33 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 04 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Yên Bình | ONT | 0,52 | 0,11 |
|
| 0,41 | Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
165 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 44 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký | Xã Yên Thành | ONT | 0,93 |
|
|
| 0,93 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
166 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở | Xã Yên Thành | ONT | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng | Xã Mông Sơn | SKS | 10,00 |
|
|
| 10,00 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 41B | Cập nhật QĐ 1738 |
168 | Khai thác, chế biến chì kẽm thôn Cây Luông, xã Xuân Lai của CTY TNHH Khánh Minh | Xã Xuân Lai | SKS | 5,20 |
|
|
| 5,20 | Công văn số 08/CV-KM ngày 20/9/2018 của CTY TNHH Khánh Minh | YB 34A | KHSDD năm 2019 |
2.6 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 | Đình Ngòi Cát | Xã Cẩm Ân | TIN | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Công văn số 1620/SVHTTDT-QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | YB 47A | KHSDD năm 2019 |
170 | Chùa Đông Lý | Xã Đại Đồng | TIN | 0,45 |
|
|
| 0,45 | Công văn số 1620/SVHTTDT-QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | YB 111A | KHSDD năm 2019 |
171 | Chùa Nổi Đồng Nếp | Xã Đại Minh | TIN | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Quyết định 1117/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xếp hạng di tích cấp tỉnh | YB 172 | KHSDD năm 2019 |
172 | Đền Quyết Tiến | Xã Đại Minh | TIN | 0,13 |
|
|
| 0,13 | Quyết định 131/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xếp hạng di tích cấp tỉnh | YB 172A | KHSDD năm 2019 |
173 | Khu di tích lịch sử đình Phúc Hòa | Xã Hán Đà | TIN | 0,50 | 0,30 |
|
| 0,20 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 83 | Năm 2017 chuyển tiếp |
174 | Chùa Phúc Hòa | Xã Hán Đà | TIN | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà | YB 82 | KHSDD năm 2019 |
175 | Đình Làng Khuân Đát | Xã Phúc An | TIN | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Văn bản số 278/UBND-TNMT ngày 29/3/2016 về việc đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất. | YB 85 | Năm 2017 chuyển tiếp |
176 | Đình làng Khoang thôn Loan Thượng | Xã Tân Hương | TIN | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Văn bản số 278/UBND-TNMT ngày 29/3/2016. Về việc đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất. | YB 66 | Năm 2017 chuyển tiếp |
177 | Đền Ba Mẫu | Xã Vũ Linh | TIN | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Công văn số 1620/SVHTTDT-QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | YB 37A | KHSDD năm 2019 |
178 | Đình Đồng Bội | Xã Vũ Linh | TIN | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Công văn số 1620/SVHTTDT-QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | YB 37B | KHSDD năm 2019 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
| . |
|
179 | Trung tâm chính trị huyện (thu hồi đất trung tâm dạy nghề tại tổ 6) | TT Yên Bình | TSC | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 117 | Năm 2017 chuyển tiếp |
180 | Mở rộng trụ sở Huyện ủy | TT Yên Bình | TSC | 0,30 |
| 0,3 | Công văn 45/CV-DA ngày 31/8/2016 về việc đăng ký các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng | YB 123 | Năm 2018 chuyển tiếp | ||
181 | Ngân hàng chính sách huyện | TT Yên Bình | TSC | 0,19 |
|
|
| 0,19 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 117A | Cập nhật QĐ 1738 |
182 | Trụ sở UBND xã Cảm Ân | Xã Cẩm Ân | TSC | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 47B | Cập nhật QĐ 1738 |
183 | Mở rộng Trụ sở UBND xã | Xã Hán Đà | TSC | 0,41 |
|
|
| 0,41 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 165 | Năm 2017 chuyển tiếp |
184 | Mở rộng khuôn viên Trụ sở Đảng ủy HĐND_UBND xã để xây dựng nhà làm việc của công an, quân sự xã, làm nhà thi đấu đa năng và mở rộng sân vận động xã | Xã Mông Sơn | TSC | 1,60 | 1,45 |
|
| 0,15 | Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND HUYỆN Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | YB 42C | KHSDD năm 2019 |
185 | Mở rộng trụ sở UBND xã | Xã Thịnh Hưng | TSC | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 203a, YB 203b | Năm 2017 chuyển tiếp |
186 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Vũ Linh | Xã Vũ Linh | TSC | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 97 | KHSDD năm 2019 |
187 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Xuân Long | Xã Xuân Long | TSC | 0,45 | 0,45 |
|
|
| Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 19 | Năm 2017 chuyển tiếp |
188 | Trụ sở UBND Thị Trấn địa điểm mới (nằm trong quỹ đất dự án tổ 8A, 8B, tổ 11, giai đoạn 2) | TT Yên Bình | TSC | 0,45 |
|
|
| 0,45 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 238A | KHSDD năm 2019 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
189 | Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Khang-Làng Giữa | Xã Bảo Ái | NTD | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 08 | Năm 2017 chuyển tiếp |
190 | Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Chán | Xã Bảo Ái | NTD | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 09 | Năm 2017 chuyển tiếp |
191 | Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Bang | Xã Bảo Ái | NTD | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 05 | Năm 2017 chuyển tiếp |
192 | Mở rộng nghĩa địa tại thôn Tân Phong | Xã Cẩm Ân | NTD | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 45 | Năm 2017 chuyển tiếp |
193 | Mở rộng nghĩa trang thôn Đầm Thôn | Xã Đại Minh | NTD | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 177 | Năm 2017 chuyển tiếp |
194 | Nghĩa trang thôn An Lạc 3,4 | Xã Hán Đà | NTD | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 171 | Năm 2017 chuyển tiếp |
195 | Mở rộng nghĩa trang thôn Thủy Sơn | Xã Mông Sơn | NTD | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | YB 40B | KHSDD năm 2019 |
196 | Mở rộng nghĩa trang thôn Núi Nỳ | Xã Mông Sơn | NTD | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | YB 42 | KHSDD năm 2019 |
197 | Nghĩa trang thôn Làng Ngần | Xã Vũ Linh | NTD | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 95 | Năm 2017 chuyển tiếp |
198 | Nghĩa trang xã | Xã Xuân Lai | NTD | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Văn bản số 77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 34 | Năm 2017 chuyển tiếp |
199 | Mở mới nghĩa địa xã | Xã Yên Bình | NTD | 2,50 |
|
|
| 2,50 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 152 | Năm 2017 chuyển tiếp |
200 | Nghĩa trang xã | Xã Yên Thành | NTD | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Văn bản số 77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 79 | Năm 2017 chuyển tiếp |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ 6 | TT Yên Bình | DSH | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 120 | Năm 2017 chuyển tiếp |
202 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ 8 b | TT Yên Bình | DSH | 0,22 |
|
|
| 0,22 | Tờ trình số 92/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình | YB 240A | KHSDD năm 2019 |
203 | Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn Tân Phong; Tân Lương; Đoàn Kết; Tân Yên; Đèo Thao | Xã Cẩm Ân | DSH | 0,22 |
|
|
| 0,22 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 46, YB 48, YB 56, YB 57, YB 58 | Năm 2017 chuyển tiếp |
204 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phạ 2; Thôn Lạnh 1 | Xã Cảm Nhân | DSH | 0,10 | 0,05 |
|
| 0,05 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 25, YB 27 | Năm 2017 chuyển tiếp |
205 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 10 | Xã Cảm Nhân | DSH | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Văn bản số 1950/UBND-TNMT ngày 12/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh | YB 227 | Năm 2018 chuyển tiếp |
206 | Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn Dộc Trần; Thôn Đồng Đao; Thôn Làng Đát | Xã Đại Đồng | DSH | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 102, YB 104, YB 115 | Năm 2017 chuyển tiếp |
207 | Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn Lý Nhân; thôn Hương Lý; thôn Cây Thọ; thôn Chóp Dù; thôn Hồng Bàng; Đồng Đát) | Xã Đại Đồng | DSH | 0,19 | 0,03 |
|
| 0,16 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 114, YB 111, YB 103, YB 100, YB 108, YB 107 | Năm 2018 chuyển tiếp |
208 | Nhà sinh hoạt cộng đồng tại các thôn (thôn Tân Lập 6 + Hán Đà 3 + Hồng Quân 2) | Xã Hán Đà | DSH | 0,15 | 0,05 |
|
| 0,10 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 170, YB 176, YB 163 | Năm 2017 chuyển tiếp |
209 | Nhà văn hóa thôn Trác Đà 2 | Xã Hán Đà | DSH | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà | YB 87B | KHSDD năm 2019 |
210 | Nhà văn hóa thôn Phúc Hòa 2 | Xã Hán Đà | DSH | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà | YB 88 | KHSDD năm 2019 |
211 | Nhà văn hóa thôn Hán Đà 1 | Xã Hán Đà | DSH | 0,12 | 0,12 |
|
|
| Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà | YB 87A | KHSDD năm 2019 |
212 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1; Thôn 4 | Xã Ngọc Chấn | DSH | 0,20 | 0,13 |
|
| 0,07 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 16, YB 14 | Năm 2017 chuyển tiếp |
213 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nà Đình | Xã Ngọc Chấn | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 15 | Năm 2018 chuyển tiếp |
214 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thanh Bình | Xã Phú Thịnh | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 207 | Năm 2017 chuyển tiếp |
215 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Tanh | Xã Phúc An | DSH | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 84 | Năm 2017 chuyển tiếp |
216 | Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn (Thôn khuân giỏ + khe gáo + ngòi vồ) | Xã Tân Hương | DSH | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 68, YB 59, YB 69 | Năm 2017 chuyển tiếp |
217 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ngòi Lũng | Xã Tân Nguyên | DSH | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 03 | Năm 2017 chuyển tiếp |
218 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ao Khoai | Xã Thịnh Hưng | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 201 | Năm 2017 chuyển tiếp |
219 | Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn Đá Voi; Miếu Hạ; Đào Kiều; Tân Thịnh; Đình Lâm | Xã Thịnh Hưng | DSH | 0,27 |
|
|
| 0,27 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 191, YB 205, YB 188, YB 206, YB 189 | Năm 2017 chuyển tiếp |
220 | Nhà sinh hoạt cộng đồng xã | Xã Văn Lãng | DSH | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 210 | Năm 2017 chuyển tiếp |
221 | Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn (Thôn 4+5+6) | Xã Văn Lãng | DSH | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 211, YB 212, YB 214 | Năm 2017 chuyển tiếp |
222 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Do Núi | Xã Vĩnh Kiên | DSH | 0,03 | 0,03 |
|
|
| Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 140 | Năm 2017 chuyển tiếp |
223 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Quyên; Trại Máng | Xã Vũ Linh | DSH | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 96, YB 91 | Năm 2017 chuyển tiếp |
224 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Chang; Cà Lồ; Yên Mỹ; Xuân Bình; Gốc Nhội | Xã Xuân Lai | DSH | 0,31 | 0,03 |
|
| 0,28 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 38, YB 32, YB 35, YB 36, YB 33 | Năm 2017 chuyển tiếp |
225 | Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn (Thôn Mỏ Quan + thôn Phú Cường) | Xã Xuân Long | DSH | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 20, YB 18 | Năm 2017 chuyển tiếp |
226 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Linh Môn 1 | Xã Yên Bình | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 147 | Năm 2017 chuyển tiếp |
227 | Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn (thôn 1+3+9+10) | Xã Yên Thành | DSH | 0,20 | 0,05 |
|
| 0,15 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 80, YB 76, YB 74, YB 75 | Năm 2017 chuyển tiếp |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | TT Thác Bà | DRA | 2,00 | 0,40 |
|
| 1,60 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 157 | Năm 2017 chuyển tiếp |
229 | Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác thải huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | TT Yên Bình | DRA | 1,35 |
|
|
| 1,35 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 241A | Cập nhật QĐ 749 |
230 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Bạch Hà | DRA | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 90 | Năm 2017 chuyển tiếp |
231 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Cảm Nhân | DRA | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 24 | Năm 2017 chuyển tiếp |
232 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Hán Đà | DRA | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 239 | Năm 2017 chuyển tiếp |
233 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Phúc An | DRA | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 81 | Năm 2017 chuyển tiếp |
234 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Tân Hương | DRA | 1,50 | 0,50 |
|
| 1,00 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB67A | KHSDD năm 2019 |
235 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Thịnh Hưng | DRA | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 204 | Năm 2017 chuyển tiếp |
236 | Dự án thu gom, xử lý rác thải | Xã Xuân Lai | DRA | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 37 | Năm 2017 chuyển tiếp |
237 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Xuân Long | DRA | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 21 | Năm 2017 chuyển tiếp |
238 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Yên Bình | DRA | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 151 | Năm 2017 chuyển tiếp |
239 | Dự án thu gom, xử lý rác thải | Xã Yên Thành | DRA | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 78 | Năm 2017 chuyển tiếp |
2.11 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240 | Giáo xứ Bảo Ái | Xã Bảo Ái | TON | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Đăng ký theo nhu cầu của Giáo xứ Bảo Ái | YB 06A | KHSDD năm 2019 |
241 | Họ giáo Cẩm Nhân | Xã Cảm Nhân | TON | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Công văn số 920/UBND-NV ngày 27/7/2017 của UBND huyện Yên Bình về việc chấp thuận giáo họ Cảm Nhân trực thuộc Giáo xứ Bạch Hà huyện Yên Bình | YB 227A | KHSDD năm 2019 |
242 | Nhà thờ họ giáo Trác Văn | Xã Hán Đà | TON | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Công văn số 1423/UBND-NV ngày 17/10/2014 của UBND Huyện Yên Bình V/v chấp thuận tách, thành lập họ giáo Trác Văn trực thuộc Giáo xứ Hán Đà | YB 86A | KHSDD năm 2019 |
243 | Nhà thờ họ giáo Tân Nguyên | Xã Tân Nguyên | TON | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Báo cáo số 59/BC-UBND ngày 06/10/2018 của UBND xã Tân Nguyên về nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng nhà thờ họ giáo Tân Nguyên | YB 193B | KHSDD năm 2019 |
244 | Mở mới Chùa Văn Lãng | Xã Văn Lãng | TON | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 213 | Năm 2017 chuyển tiếp |
245 | Chùa xã Vĩnh Kiên | Xã Vĩnh Kiên | TON | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 137 | Năm 2018 chuyển tiếp |
2.12 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246 | Khu công nghiệp phía nam | Xã Văn Lãng | SKK | 126,48 | 18,21 |
|
| 108,27 | Công văn số 418/BQLCKCN-QLĐT&MT ngày 22/8/2018 của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái | YB 23 | KHSDD năm 2019 |
III | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247 | Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 02 hộ gia đình, cá nhân: Nguyễn Văn Tuấn; Hà Văn Thắng) chuyển sang đất trồng cây lâu năm | TT Thác Bà | CLN | 0,16 | 0,16 |
|
|
| Văn bản số 359/BQLCKCN-QLĐT&MT ngày 25/9/2017 về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
248 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | TT Thác Bà | CLN | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
249 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | TT Yên Bình | CLN | 0,55 | 0,55 |
|
| 0,00 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
250 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Xã Bạch Hà | CLN | 4,97 | 4,97 |
|
|
| Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1834 |
251 | Dự án trồng rừng, trồng cây lâu năm của Công ty cổ phần Hoàng Kim (Dự án Ứng dụng công nghệ cao trong nông lâm nghiệp và chăn nuôi) | Xã Bảo Ái | CLN | 451,00 |
|
|
| 451,00 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 10 a,b, c,d c | Năm 2017 chuyển tiếp |
252 | Dự án trồng rừng, trồng cây lâu năm của Công ty cổ phần Hoàng Kim (Dự án Ứng dụng công nghệ cao trong nông lâm nghiệp và chăn nuôi) | Xã Cẩm Ân | CLN | 118,60 |
|
|
| 118,60 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 43a, YB 43b | Năm 2017 chuyển tiếp |
253 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Xã Cảm Nhân | CLN | 3,47 | 3,47 |
|
| 0,00 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1834 |
254 | Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) chuyển sang đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm | Xã Đại Đồng | CLN | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
255 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Đại Đồng | CLN | 0,29 | 0,29 |
|
|
| Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
256 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Xã Đại Minh | CLN | 4,83 | 4,83 |
|
|
| Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1834 |
257 | Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 05 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) có 04 hộ chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Xã Đại Minh | CLN | 0,67 | 0,39 |
|
| 0,28 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
258 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Đại Minh | CLN | 0,07 | 0,07 |
|
| 0,00 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017 huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
259 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Xã Hán Đà | CLN | 4,68 | 4,68 |
|
|
| Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017 huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1834 |
260 | Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm | Xã Hán Đà | CLN | 0,07 | 0,07 |
|
|
| Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017 huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
261 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Mông Sơn | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016. Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
262 | Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm của 02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký | Xã Ngọc Chấn | CLN | 0,27 |
|
|
| 0,27 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
263 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Phú Thịnh | CLN | 0,11 | 0,11 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
264 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Tân Hương | CLN | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
265 | Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm | Xã Thịnh Hưng | CLN | 0,48 | 0,48 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
266 | Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 01 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm | Xã Tích Cốc | CLN | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
267 | Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm của 01 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký | Xã Văn Lãng | CLN | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
268 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Văn Lãng | CLN | 0,46 | 0,46 |
|
| 0,00 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
269 | Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (có 07 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm | Xã Vĩnh Kiên | CLN | 0,34 | 0,34 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
270 | Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (có 07 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm | Xã Vũ Linh | CLN | 0,25 | 0,25 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
271 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Vũ Linh | CLN | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
272 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm cây lâu năm | Xã Vũ Linh | CLN | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
273 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Xã Xuân Lai | CLN | 4,97 |
|
|
| 4,97 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1834 |
274 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Xuân Long | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
275 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cây lâu năm | Xã Xuân Long | CLN | 0,19 |
|
|
| 0,19 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
276 | Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 08 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 06 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) | Xã Xuân Long | CLN | 0,27 | 0,22 |
|
| 0,05 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
277 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Xã Yên Bình | CLN | 4,71 | 4,71 |
|
|
| Đề án rá soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1834 |
278 | Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 04 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm | Xã Yên Bình | CLN | 0,12 | 0,12 |
|
|
| Đề án rá soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
279 | Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm của 01 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký | Xã Yên Thành | CLN | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
3.2 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
| Sơ đồ HGD |
|
280 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt | Xã Đại Đồng | NTS | 0,20 | 0,20 |
|
| 0,00 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
281 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | Xã Mông Sơn | NTS | 1,10 | 1,10 |
|
|
| Văn bản số 278/UBND-TNMT ngày 29/3/2016. Về việc đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất. | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1834 |
282 | Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất nuôi trồng thủy sản của 01 hộ gia đình có đơn đăng ký | Xã Phú Thịnh | NTS | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
283 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt | Xã Văn Lãng | NTS | 0,58 | 0,58 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
284 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | Xã Yên Bình | NTS | 2,45 | 2,45 |
|
|
| Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1834 |
3.3 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285 | Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | TT Thác Bà | TMD | 2,75 |
|
|
| 2,75 | Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | YB 160a, YB 160b | Năm 2017 chuyển tiếp |
286 | Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | TT Yên Bình | TMD | 21,45 |
|
|
| 21,45 | Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | YB 135a, YB 135b, YB 135c, YB 135d, YB 135e, YB 135g | Năm 2017 chuyển tiếp |
287 | Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | Xã Đại Đồng | TMD | 28,12 |
|
|
| 28,12 | Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | YB 98a, YB 98b, YB 98c, YB 98d, YB 98e, YB 98g | Năm 2017 chuyển tiếp |
288 | Dự án du lịch sinh thái Công ty cổ phần đầu tư Núi Bang | Xã Mông Sơn | TMD | 19,90 |
|
|
| 19,90 | Văn bản số 08/CV-KHTC ngày 07/11/2018 của Công ty cổ phần Đầu tư Núi Bang | YB 29B | KHSDD năm 2019 |
289 | Dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng và giới thiệu Văn hóa Đảo Chàng Rể | Xã Phúc Ninh | TMD | 19,50 |
|
|
| 19,50 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | YB 11 | Cập nhật QĐ 940 |
290 | Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | Xã Tân Hương | TMD | 7,50 |
|
|
| 7,50 | Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | YB 72a, YB 72b, YB 72c | Năm 2017 chuyển tiếp |
291 | Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | Xã Thịnh Hưng | TMD | 22,06 |
|
|
| 22,06 | Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | YB 183a, YB 183b | Năm 2017 chuyển tiếp |
292 | Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | Xã Vĩnh Kiên | TMD | 10,80 |
|
|
| 10,80 | Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | YB 136a, YB 136b, YB 136c | Năm 2017 chuyển tiếp |
3.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
293 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân | TT Yên Bình | SKC | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Năm 2017 chuyển tiếp |
294 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân | TT Yên Bình | SKC | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Năm 2017 chuyển tiếp |
295 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | TT Yên Bình | SKC | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
296 | Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Núi Ngàng | Xã Cảm Nhân | SKC | 10,77 |
|
|
| 10,77 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 24A | Cập nhật QĐ 1738 |
297 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân | Xã Đại Đồng | SKC | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Năm 2017 chuyển tiếp |
298 | Dự án chế biến khoáng sản đá hoa trắng II, bến thủy nội địa | Xã Hán Đà, Xã Thịnh Hưng | SKC | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 169B | Cập nhật QĐ 1738 |
299 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân | Xã Hán Đà | SKC | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Sơ đồ HGD | Năm 2017 chuyển tiếp |
300 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | Xã Hán Đà | SKC | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
301 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 03 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký | Xã Phúc An | SKC | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
302 | Công ty TNHH MTV Vũ Gia Yên Bái | Xã Thịnh Hưng | SKC | 9,20 |
|
|
| 9,20 | Đăng ký theo nhu cầu Công ty TNHH MTV Vũ Gia Yên Bái | YB 190B | KHSDD năm 2019 |
303 | Công ty chế biến đá Thạch Anh VietQuatr | Xã Thịnh Hưng | SKC | 9,00 | 0,50 |
|
| 8,50 | Đăng ký theo nhu cầu Công ty chế biến đá Thạch Anh VietQuatr | YB 190A | KHSDD năm 2019 |
304 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống nâng hạ và vận chuyển hàng hóa của doanh nghiệp 327 | Xã Thịnh Hưng | SKC | 1,23 |
|
|
| 1,23 | Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư số: 161210000001 chứng nhận lần đầu ngày 15 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Yên Bái. | YB 186 | Năm 2017 chuyển tiếp |
305 | Bến Kinh doanh dịch vụ Du lịch, vật liệu xây dựng và Lâm sản trên Hồ | Xã Thịnh Hưng | SKC | 1,20 |
|
|
| 1,20 | Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An | YB 185 | Năm 2017 chuyển tiếp |
306 | Quỹ đất sản xuất kinh doanh | Xã Thịnh Hưng | SKC | 3,20 |
|
|
| 3,20 | Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An | YB 184 | Năm 2017 chuyển tiếp |
307 | Nhà máy chế biến gỗ và sản xuất gỗ mộc dân dụng | Xã Thịnh Hưng | SKC | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 194 | Cập nhật QĐ 1738 |
308 | Mở rộng nhà máy chế biến gỗ ván dán | Xã Thịnh Hưng | SKC | 3,70 |
|
|
| 3,70 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 195 | Cập nhật QĐ 749 |
309 | Mở rộng nhà máy chế biến đá vôi trắng Bảo Lai | Xã Thịnh Hưng | SKC | 46,74 |
|
|
| 46,74 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 196 | Cập nhật QĐ 749 |
310 | Xây dựng Khu công nghiệp Phía Nam (gồm 05 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương; Công ty TNHH SaVi; Công ty TNHH TMSX Kim Gia; Công ty CP Nhựa Thời Đại) | Xã Văn Lãng | SKC | 27,50 | 2,20 |
|
| 25,30 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB23 | Cập nhật QĐ 1738 |
311 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | Xã Xuân Long | SKC | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
3.5 | Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây hàng năm khác | TT Yên Bình | HNK | 0,02 | 0,02 |
|
| 0,00 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | Sơ đồ HGD | Cập nhật QĐ 1738 |
3.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
313 | Dự án Đầu tư khai thác mỏ đá hoa Đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Xã Mông Sơn | SKX | 27,70 |
|
|
| 27,70 | Văn bản số 22/KSTT- 2018 ngày 22/10/2018 của Công ty cổ phần Khoáng sản Thiên Thanh | YB 29A | KHSDD năm 2019 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH
STT | Hạng mục | ĐV Hành Chính | Mã loại đất | Quy mô Diện tích (ha) | Căn cứ pháp lý | Kế hoạch | Ghi chú |
I | TT Thác Bà |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Gò Cao | TT Thác Bà | DTL | 1,00 | Công văn số 975/SNN-KH ngày 06/11/2015 về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 và danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 | Mở rộng đền Mẫu Thác Bà | TT Thác Bà | TIN | 3,00 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
II | TT Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trụ sở Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Bình | TT Yên Bình | TSC | 0,25 | Công văn 58/CCTHADS ngày 10/11/2015 về đăng ký nhu cầu sử dụng đất; Công văn số 3092/TCTHADS ngày 21/9/2015 của TCTHA về danh mục các dự án thẩm định chủ trương đầu tư thuộc Bộ Tư pháp. | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 | Đền Làng Thân | TT Yên Bình | TIN | 1,00 | Quyết định số 217/QĐ-UBND, ngày 6/2/2015 của UBND tỉnh về việc công nhận xếp hạng Đền làng Thân là di tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh; Văn bản số 55/TTr-UBND ngày 26/8/2015 của UBND thị trấn Yên Bình về việc cấp đất để xây dựng, tôn tạo Đền Làng Thân. | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
3 | Nhà máy chế biến gỗ công nghệ cao Yên Bái | TT Yên Bình | SKC | 21,60 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
4 | Trạm y tế thị trấn Yên Bình | TT Yên Bình | DYT | 0,20 |
| Năm 2018 chuyển tiếp |
|
III | Xã Bạch Hà |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường Mầm Non Bạch Hà | Xã Bạch Hà | DGD | 0,03 | Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 | Xây dựng đường vào trường tiểu học | Xã Bạch Hà | DGD | 0,05 | Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
3 | Mở rộng trường trung học cơ sở Bạch Hà | Xã Bạch Hà | DGD | 0,05 | Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
IV | Xã Cảm Nhân |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh | Xã Cảm Nhân, xã Mỹ Gia, xã Phúc Ninh | DGT | 4,00 | Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
V | Xã Đại Đồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Nghĩa trang An Bình Viên (Dự án nghĩa trang công viên Vĩnh Hằng) | Xã Đại Đồng | NTD | 48,00 | Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 | Trại giống thủy sản thôn 3 | Xã Đại Đồng | NKH | 0,06 | Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016. Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016. | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
VI | Xã Đại Minh |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng bãi gom, xử lý rác thải thôn Khả Lĩnh | Xã Đại Minh | DRA | 1,00 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
VII | Xã Hán Đà |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 6, 7 | Xã Hán Đà | ONT | 1,37 | Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 | Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn An Lạc 3) | Xã Hán Đà | ONT | 3,00 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
3 | Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn Tân Lập 6; 7) | Xã Hán Đà | ONT | 1,50 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
VIII | Xã Phúc An |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường Tiểu học và THCS Phúc An | Xã Phúc An | DGD | 0,15 | Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 | Mở rộng Trường Mầm Non Phúc An | Xã Phúc An | DGD | 0,02 | Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
IX | Xã Tân Hương |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Mầm Non Tân Hương (điểm lẻ tại thôn Khe Mạ) | Xã Tân Hương | DGD | 0,2 | Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 | Mở rộng trường Mầm Non Tân Hương | Xã Tân Hương | DGD | 0,06 | Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
X | Xã Tân Nguyên |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối tỉnh lộ 170 với Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Xã Tân Nguyên | DGT | 36,00 | Văn bản 1630/UBND-XD ngày 28/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
XI | Xã Tích Cốc |
|
|
|
|
|
|
1 | Bãi thu gom xử lý rác thải | Xã Tích Cốc | DRA | 1,50 | Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016. Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
XII | Xã Thịnh Hưng |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Đình Lâm (đồi số 52) | Xã Thịnh Hưng | ONT | 2,10 | Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 | Xây dựng khu dân cư nông thôn, thôn Đình Lâm (đồi số 14) | Xã Thịnh Hưng | ONT | 1,0 | Văn bản số 498/CV-VPĐKĐĐ ngày 9/11/2015 của Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất huyện về việc đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2016-2020. | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
3 | Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn Đình Lâm) | Xã Thịnh Hưng | ONT | 0,4 | Văn bản số 498/CV-VPĐKĐĐ ngày 9/11/2015 của Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất huyện về việc đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2016-2020. | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
4 | Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn Đình Lâm) | Xã Thịnh Hưng | ONT | 0,5 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống nâng hạ và vận chuyển hàng hóa của doanh nghiệp 327 | Xã Thịnh Hưng | SKC | 0,05 | Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
6 | Dự án xây dựng nhà máy đá vôi trắng của Công ty Vũ Gia | Xã Thịnh Hưng | SKC | 10,86 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | Năm 2017 chuyển tiếp |
|
7 | Công ty TNHH Hoàng Gia Yên Bái | Xã Thịnh Hưng | SKC | 7,00 | Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An | Năm 2017 chuyển tiếp |
|
8 | Dự án mở rộng nhà máy chế biến đá vôi trắng Bảo Lai | Xã Thịnh Hưng | SKC | 0,91 | Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An | Năm 2017 chuyển tiếp |
|
9 | Mở rộng nhà máy sản xuất, chế biến đá vôi trắng của Công ty TNHH MTV Đá trắng Bảo Lai | Xã Thịnh Hưng | SKC | 1,41 | Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | Cập nhật QĐ 1834 |
|
10 | Nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa, nhà máy sản xuất gạch đất sét nung lò Tuynen | Xã Thịnh Hưng | SKC | 9,00 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | Năm 2018 chuyển tiếp |
|
11 | Đường giao thông kết nối các cụm công nghiệp khu vực Yên Bình với Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C và đường cao tốc Nội Bài Lào Cai | Xã Thịnh Hưng, xã Đại Đồng, TT Yên Bình | DGT | 21,00 | Văn bản số 1630/UBNĐX ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh Yên Bái | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
XIII | Xã Vĩnh Kiên |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường Mầm Non Vĩnh Kiên | Xã Vĩnh Kiên | DGD | 0,16 | Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Củm | Xã Vĩnh Kiên | DSH | 0,04 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
3 | Nhà máy chế biến gỗ Gia Phát Đồng Tiến | Xã Vĩnh Kiên | SKC | 2,58 | Giấy chứng nhận đầu tư số 16102100020 của UBND tỉnh Yên Bái | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
XIV | Xã Vũ Linh |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Hang Luồn | Xã Vũ Linh | DTL | 0,8 | Công văn số 975/SNN-KH ngày 06/11/2015 về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 và danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 | Mở rộng đường vào quỹ đất dân cư | Xã Vũ Linh | DGT | 0,49 |
| Năm 2018 chuyển tiếp |
|
XV | Xã Xuân Long |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dân xã Xuân Long | Xã Xuân Long | ONT | 4,00 | Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
XVI | Xã Yên Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường Mầm Non Yên Thành | Xã Yên Thành | DGD | 0,8 | Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | Năm 2016 chuyển tiếp |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.