ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2860/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 21 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 26/2010/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 8 Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Thông tư liên tịch số 107/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2010 của liên Bộ Tài Chính và Bộ Tài nguyên môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLLLT-BTC-TNMT ngày 18 tháng 12 năm 2003 và Thông tư liên tịch số 106/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 6 tháng 9 năm 2007 hướng dẫn về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên; Thông tư số 21/2011/TT-BTNMT ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 và 1:10000 ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ-BTNMT ngày 10/11/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài; Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 576/TTr-STNMT ngày 11 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính được ban hành mới; 43 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 03 thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2010 và Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2011(có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính |
IV. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |
23 | Thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất |
4 | Cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác |
5 | Cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất |
6 | Cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng |
7 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất |
8 | Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
9 | Cấp đổi Giấy chứng nhận |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
11 | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
12 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
14 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
15 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
16 | Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất |
17 | Xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận |
18 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền |
19 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình |
20 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
22 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
23 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
24 | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo , người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
25 | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
26 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngòai, cá nhân nước ngoài |
27 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
28 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
30 | Đính chính các loại Giấy chứng nhận đã cấp |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | |
1 | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất qui mô vừa và nhỏ |
2 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất qui mô vừa và nhỏ |
3 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất qui mô vừa và nhỏ |
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN | |
4 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
7 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
8 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
9 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
10 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
12 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
13 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
14 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
15 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
16 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
17 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
23 | Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính |
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN | |
5 | Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản |
6 | Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
11 | Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.