ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2856/QĐ-UB-KT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 06 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THU NĂM 1997 CHO 7 QUẬN, HUYỆN MỚI THÀNH LẬP
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21/6/1994;
Căn cứ quyết định số 985/TTg ngày 30/12/1996 của Thủ tướng Chính phủ và quyết định số 76/TC-QĐ-NSNN ngày 31/12/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chánh về việc giao kế hoạch thu năm 1997 cho thành phố Hồ Chí Minh ;
Căn cứ quyết định số 494/QĐ-UB-KT ngày 28/01/1997 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch năm 1997;
Xét đề nghị của Cục Thuế thành phố (công văn số 1772/CT-KH-KT-TK ngày 13/5/1997) ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay giao chỉ tiêu kế hoạch thu ngân sách năm 1997 cho 7 Quận, Huyện mới thành lập, điều chỉnh theo tổ chức mới : Quận 2, Quận 9, Quận Thủ Đức, Quận 7, Huyện Nhà Bè, Quận 12, Huyện Hóc Môn theo bảng chi tiết đính kèm.
Điều 2. Số chỉ tiêu kế hoạch thu ngân sách năm 1997 đối với các quận, huyện liên quan nêu ở điều 1 nói trên được giao tại quyết định số 494/QĐ-UB-KT ngày 28/01/1997 của Ủy ban nhân dân thành phố được điều chỉnh theo quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chánh thành phố, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Kho bạc thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện nêu ở điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH
THU NGÂN SÁCH NĂM 1997 CỦA 7 QUẬN, HUYỆN MỚI
(Ban hành kèm theo quyết định số 2856/QĐ-UB-KT ngày 09/6/1997 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
CHỈ TIÊU | QUẬN 2 | QUẬN 9 | QUẬN THỦ ĐỨC | TỔNG CỘNG Q2+9+TĐ | QUẬN 7 | HUYỆN NHÀ BÈ | TỔNG CỘNG Q7+ H.NB | QUẬN 12 | HUYỆN HÓC MÔN | TỔNG CỘNG Q12+H.HM |
TỔNG CỘNG 1/ XN Q/DOANH + Thu sử dụng vốn + Thuế Môn bài + Thuế TTĐB + Thuế Doanh thu + Thuế Lợi tức + Thu khác về thuế 2/ Thu Kinh tế Đảng + Thuế TTĐB + Thuế Doanh thu + Thuế Lợi tức + Thu khác 3/ CTN ngoài QD + Thuế Môn bài + Thuế TTĐB + Thuế Doanh thu + Thuế Lợi tức + Thuế Sát sinh + Thu khác về thuế 4/ Thuế Thu nhập 5/ Thuế Nhà đất 6/ Phí – Lệ phí 7/ Thu khác NS 8/ Lệ phí trước bạ 9/ Thuế Nông nghiệp 10/ Tiền thuê đất 11/ Tiền sử dụng đất 12/ Thuế CQSD đất | 31,084
17,703 247
12,385 4,938
133
1,219 1,477 300 6,557 139 317 2,460 912 | 42,275 8,688 250
5,148 2,530 760 130
95 35
21,612 466
15,010 5,800 30 306
559 1,360 800 4,453 781 1,941 1,376 575 | 112,141 9,812 550 70
3,652 5,300 240 370
225 145
52,685 1,687 150 35,105 15,112 70 561 200 1,722 2,663 11,900 11,590 1,080 7,242 11,164 1,713 | 185,500 18,500 800 70 - 8,800 7,830 1,000 500 - 320 180 - 92,000 2,400 150 62,500 25,850 100 1,000 200 3,500 5,500 13,000 22,600 2,000 9,500 15,000 3,200 | 52,680 2,692 130 4
1,548 774 236 658
483 175
36,147 300 15 24,100 11,100 32 600 34 422 350 2,152 4,127 77 1,479 2,130 2,412 | 19,320 508 10 20
452 26
142
117 25
10,353 600 5 6,900 2,400 48 400 6 378 150 348 1,373 583 1,521 2,870 1,088 | 72,000 3,200 140 24 - 2,000 800 236 800 - 600 200 - 46,500 900 20 31,000 13,500 80 1,000 40 800 500 2,500 5,500 660 3,000 5,000 3,500 | 40,479 1,837 49 6 791 824 148 19
25,192 263 106 15,604 8,446 120 653 40 568 580 1,926 4,476 730 2,294 2,265 571 | 37,291 4,163 400 19 209 2,076 1,402 57
20,328 1,537 14 11,396 6,754 280 347 10 632 920 2,074 3,824 1,470 706 2,735 429 | 77,770 6,000 449 25 1,000 2,900 1,550 76 0 - - - - 45,520 1,800 120 27,000 15,200 400 1,000 50 1,200 1,500 4,000 8,300 2,200 3,000 5,000 1,000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.