ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2854/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 24 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục 285 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (59) | GHI CHÚ |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
1 | Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
|
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
|
3 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
|
4 | Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp. |
|
5 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
|
6 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
|
7 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký. |
|
8 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận; trường hợp giấy chứng nhận đã cấp có nhiều thửa đất mà người sử dụng đất chuyển quyền sử dụng một hoặc một số thửa đất đó. |
|
9 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
|
10 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất. |
|
11 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, xóa thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, xóa thế chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật. |
|
12 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
|
13 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
|
14 | Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
|
15 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai. |
|
16 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
|
17 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
|
18 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức. |
|
19 | Thủ tục bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp |
|
20 | Thủ tục trình tự gia hạn thời gian sử dụng đất đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất được nhà nước giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư |
|
II | Lĩnh vực Môi trường |
|
21 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
|
22 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án. |
|
23 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết. |
|
24 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. |
|
25 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng). |
|
26 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
|
27 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
|
28 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản. |
|
29 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
|
30 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
|
III | Lĩnh vực Tài nguyên Khoáng sản |
|
31 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. |
|
32 | Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. |
|
33 | Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
|
34 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
|
35 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
|
36 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
37 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
38 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản (hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản). |
|
39 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
|
40 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
|
41 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
|
IV | Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
42 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
|
43 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
|
44 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
|
45 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
|
46 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm. |
|
47 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/ giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm. |
|
48 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
|
49 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
|
50 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
|
51 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
|
52 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
|
53 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
|
54 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. |
|
55 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi. |
|
V | Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ |
|
56 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc bản đồ |
|
VI | Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
|
57 | Giao khu vực biển. |
|
58 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển. |
|
59 | Trả lại khu vực biển. |
|
2. Sở Nội vụ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (8) | GHI CHÚ |
| Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng |
|
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
|
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
|
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất |
|
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại |
|
3. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (3) | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Chăn nuôi và thú y |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
II | Lĩnh vực Thủy sản |
|
3 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
|
4. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (1) | GHI CHÚ |
| Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
|
1 | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
|
5. Sở Giao thông - Vận tải
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (119) | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
2 | Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép |
|
3 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
4 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
5 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
6 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
7 | Đăng ký khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
|
8 | Đăng ký khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh |
|
9 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
10 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
11 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
12 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
13 | Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
15 | di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
|
17 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
19 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
21 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
22 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
23 | Cấp giấy phép vận tải loại b, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm |
|
24 | Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
25 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
26 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
27 | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
28 | Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
29 | Cấp giấy phép vận tải loại a, b, C, lần đầu trong năm |
|
30 | Cấp giấy phép vận tải cho xe công vụ |
|
31 | Cấp lại giấy phép vận tải loại a, b, C, F, G |
|
32 | Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc (trên các tuyến thuộc các tỉnh giáp biên giới) |
|
33 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ (trên các tuyến thuộc các tỉnh giáp biên giới) |
|
34 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
35 | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
36 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
37 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
|
38 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
39 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
40 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
41 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
42 | Cấp mới giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
43 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
44 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
|
45 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
46 | Cấp mới giấy phép xe tập lái |
|
47 | Cấp lại giấy phép xe tập lái |
|
48 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
|
49 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
50 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
51 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
|
52 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
|
53 | Đề nghị chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch để cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
|
54 | Kiểm tra, đề nghị cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
|
55 | Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
56 | Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
57 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
58 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
59 | Chấp thuận giảm số chuyến chạy xe trên tuyến hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh |
|
60 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
61 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
62 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
63 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
64 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
65 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
|
66 | Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách |
|
67 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
|
68 | Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
69 | Đăng ký khai thác tuyến Việt Nam - Campuchia |
|
70 | Đăng ký bổ sung xe khai thác tuyến vận tải khách cố định |
|
II | Lĩnh vực Đường thủy |
|
71 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
72 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
|
73 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
74 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
75 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
76 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
77 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
|
78 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
79 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
80 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
81 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
82 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
83 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
|
84 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
|
85 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
|
86 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
87 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
88 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
89 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
90 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
91 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
92 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
93 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
94 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
95 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
|
96 | Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng, bến thủy nội địa nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương |
|
97 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
|
98 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương |
|
99 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
100 | Công bố lại cảng thủy nội địa |
|
101 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
|
102 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa |
|
103 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
104 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
|
105 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
|
106 | Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc |
|
107 | Thủ tục rời cảng, bến của tàu khách cao tốc |
|
108 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
|
109 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
|
110 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
|
111 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
III | Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
112 | Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
113 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
|
114 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
115 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
116 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
|
117 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
|
118 | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp |
|
119 | Thủ tục thu nộp tiền phí sử dụng đường bộ áp dụng đối với xe ô tô |
|
6. Sở Tư pháp
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (24) | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Công chứng, Chứng thực (Tổ chức hành nghề Công chứng thực hiện) |
|
1 | Công chứng bản dịch |
|
2 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
|
3 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
4 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
5 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|
6 | Công chứng di chúc |
|
7 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
8 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
9 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
10 | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
11 | Nhận lưu giữ di chúc |
|
12 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
|
13 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
|
14 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
II | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
15 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
|
III | Lĩnh vực Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
16 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
17 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
18 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
|
IV | Lĩnh vực quốc tịch |
|
19 | Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam |
|
20 | Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
21 | Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam |
|
V | Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|
22 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
23 | Thủ tục trả lại tài sản |
|
24 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
|
7. Sở lao động - Thương binh và Xã hội
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (13) | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Người có công |
|
1 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
2 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
3 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
4 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
5 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
6 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
7 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
II | Lĩnh vực việc làm |
|
8 | Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
9 | Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
10 | Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
III | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
11 | Đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội |
|
12 | Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội |
|
13 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội |
|
8. Sở Y tế
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (7) | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
|
1 | Thủ tục khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
|
2 | Thủ tục cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe |
|
3 | Thủ tục khám sức khỏe định kỳ |
|
4 | Thủ tục cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự; Người chưa đủ 18 tuổi; Người từ đủ 18 tuổi trở lên |
|
II | Lĩnh vực Y tế Dự phòng và môi trường |
|
5 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải |
|
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt |
|
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
|
9. Sở Văn hóa và Thể thao
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (39) | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Điện ảnh |
|
1 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
II | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
2 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
|
3 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
|
4 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
5 | Cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
6 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
7 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
8 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
9 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
10 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan |
|
III | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
11 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
12 | Cấp giấy phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
13 | Cấp phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
|
14 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
15 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
16 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
IV | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
17 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
|
18 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
|
19 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
20 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
21 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
22 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
23 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
V | Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm |
|
24 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
25 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
26 | Thủ tục phê duyệt nội dung các tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
|
27 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
28 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
VI | Lĩnh vực Thư viện |
|
29 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn ngân sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
|
VII | Lĩnh vực Gia đình |
|
30 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
31 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
32 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
33 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
34 | Cấp giấy chứng nhận về nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
35 | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
36 | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
37 | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
38 | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
VIII | Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
39 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
10. Sở Tài chính
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (10) | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực quản lý công sản |
|
1 | Trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
2 | Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
3 | Trình tự, thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
4 | Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc |
|
5 | Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
|
6 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
|
7 | Thủ tục báo cáo kê khai công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
|
8 | Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước |
|
9 | Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
II | Lĩnh vực Giá |
|
10 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
11. Sở Ngoại vụ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (1) | GHI CHÚ |
| Lĩnh vực lãnh sự |
|
1 | Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ninh |
|
12. Ban Dân tộc
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (1) | GHI CHÚ |
| Lĩnh vực Dân tộc |
|
1 | Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.