ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2854/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 13 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG ĐÃ CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lân sản và Thủy sản).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2854/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | nt |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | nt |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | nt |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
1. Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã nơi đặt địa điểm hoạt động của cơ sở. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ: - Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm Bước 4: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã nơi đặt địa điểm hoạt động của cơ sở, theo bước sau: - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả đem Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã. - Công chức trả kết quả theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp nếu mất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả thì phải có Giấy cam kết của cá nhân nộp hồ sơ. * Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện. |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ gồm: * Đối với tổ chức: - Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Mẫu số 01a - Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT); - Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Mẫu số 01b - Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT); - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện cấp có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm; - Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí. * Đối với cá nhân: - Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Mẫu số 01a - Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT); - Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân; - Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | - Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ; cơ quan có thẩm quyền lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm và gửi thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân. - Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra kiến thức ATTP sẽ được cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm (nếu đạt) hoặc thông báo kết quả không đạt. |
5 | Đối tượng thực hiện TTHC | - Tổ chức; - Cá nhân. |
6 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện/Phòng Kinh tế. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện/Phòng Kinh tế. |
7 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm, nếu đạt (Thời hạn hiệu lực: 03 năm kể từ ngày cấp) hoặc Thông báo kết quả không đạt. |
8 | Phí, lệ phí (nếu có) | Chưa có quy định |
9 | Mẫu đơn, tờ khai | a) Đối với tổ chức: - Phụ lục 4, Mẫu số 01a - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT - Phụ lục 4, Mẫu số 01b - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT b) Đối với cá nhân: Phụ lục 4, Mẫu số 01a - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. |
Phụ lục 4, Mẫu số 01a - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Kính gửi: ….. (cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP)
Tên tổ chức/doanh nghiệp/cá nhân ………………………………………………………………
Giấy CNĐKDN/VPĐD (hoặc CMTND đối với cá nhân) số …………………..…………………
cấp ngày….. tháng ….. năm ………, nơi cấp ……………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………….., Số điện thoại ……………………………………
Số Fax ……………………………………… E-mail ………………………………………………
Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định kiến thức về an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, chúng tôi / Tôi đã hiểu rõ các quy định và nội dung của tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác nhận kiến thức cho chúng tôi/Tôi theo nội dung của tài liệu của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
(danh sách gửi kèm theo Mẫu đơn này).
| Địa danh, ngày ….. tháng … năm ……. |
Phụ lục 4, Mẫu số 01b - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
TT | Họ và Tên | Nam | Nữ | Số CMTND | Ngày, tháng, năm cấp | Nơi cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Địa danh, ngày ….. tháng … năm ……. |
2. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã nơi đặt địa điểm hoạt động của cơ sở theo một trong các hình thức sau: + Đăng ký trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; + Đăng ký qua fax; + Đăng ký e-mail; - Công chức tiếp nhận hồ sơ viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. Gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo bưu điện/ Fax/ E-mail cho trường hợp không nộp trực tiếp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định thì trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ để tổ chức, cá nhân thực hiện lại cho kịp thời và đúng quy định. Bước 3: Thẩm tra hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở. a) Thẩm tra hồ sơ kiểm tra xếp loại: Đối với cơ sở đã được kiểm tra xếp loại. b) Kiểm tra thực tế tại cơ sở: Đối với cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại. c) Thẩm tra tại cơ sở trường hợp thẩm tra hồ sơ chưa đủ căn cứ. Bước 4: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã theo các bước sau: - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả đem Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nộp thêm hồ sơ bản chính nếu gửi hồ sơ bằng Fax, E-mail, mạng điện tử) đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã. - Công chức trả kết quả theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp mất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả thì phải có Giấy cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. * Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | - Trực tiếp trụ sở cơ quan hành chính nhà nước; - Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi bản chính); - Qua đường bưu điện. |
3 | Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Phụ lục VI - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ; - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện cấp có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực: bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu; - Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở (Phụ lục VII - Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT); - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh); - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh). b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | - Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ: Trong vòng 03 ngày làm việc, thông báo cho cá nhân, tổ chức bổ sung hồ sơ nếu còn thiếu. - Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định: Trong vòng 15 ngày làm việc cấp giấy chứng nhận hoặc ra Thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy. |
5 | Đối tượng thực hiện TTHC | - Tổ chức; |
6 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện/Phòng Kinh tế các huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện/Phòng Kinh tế các huyện, thành phố, thị xã. |
7 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP (thời hạn: 03 năm). |
8 | Phí, lệ phí (nếu có) | a) Phí: * Phí thẩm xét hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. * Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở b) Lệ phí: - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp. |
9 | Mẫu đơn, tờ khai | - Phụ lục VI - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ; - Phụ lục VII - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp PTNT về việc Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thủy sản. |
PHỤ LỤC VI - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…… tháng….. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.....................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Mã số (nếu có):................................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:................................................................................
............................................................................................................................................
4. Điện thoại………………….. Fax…………………….. Email…………………..……………
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:....................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………… (tên cơ quan kiểm tra) ………… cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:.......................................................................................................................
| Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm: - - - … |
|
PHỤ LỤC VII - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…… tháng….. năm……
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:......................................................................................
2. Mã số (nếu có):.................................................................................................................
3. Địa chỉ:..............................................................................................................................
4. Điện thoại:………………..………. Fax: …………………. Email:.......................................
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước | □ | DN 100% vốn nước ngoài | □ |
DN liên doanh với nước ngoài | □ | DN cổ phần | □ |
DN tư nhân | □ | Khác | □ |
|
| (ghi rõ loại hình) |
|
6. Năm bắt đầu hoạt động:...................................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:................................................
8. Công suất thiết kế:............................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):........................................
………………………………………………………………………………………………………..
10. Thị trường tiêu thụ chính:...............................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/ sản phẩm | Nguồn gốc/ xuất xứ | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh .................. m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: .......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ............................................ m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: ............................................ m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: ................................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: ................................... m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng | □ | Nước giếng khoan | □ |
Hệ thống xử lý: Có | □ | Không | □ |
Phương pháp xử lý: ……………………………...................................………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất | □ | Mua ngoài | □ |
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: …………………………………...................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:…………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ……………………………… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ………………người.
+ Lao động gián tiếp: ………………người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……….. người; trong đó ………… của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,…..)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở | □ | Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:....................................... |
………………………………………………………………………………………………………………. | ||
- Thuê ngoài | □ | Tên những PKN gửi phân tích:.............................................................. |
………………………………………………………………………………………………………………. |
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
3. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật, trước khi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm sắp hết hạn. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã nơi đặt địa điểm hoạt động của cơ sở. theo một trong các hình thức sau: + Đăng ký trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; + Đăng ký qua fax; + Đăng ký e-mail; - Công chức tiếp nhận hồ sơ viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. Gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo bưu điện/ Fax/ E-mail cho trường hợp không nộp trực tiếp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định thì trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ để tổ chức, cá nhân thực hiện lại cho kịp thời và đúng quy định. Bước 3: Thẩm tra hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở. a) Thẩm tra hồ sơ kiểm tra xếp loại: Đối với cơ sở đã được kiểm tra xếp loại. b) Kiểm tra tại cơ sở: Đối với cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại. Bước 4: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã theo các bước sau: - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả đem Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nộp thêm hồ sơ bản chính nếu hồ sơ bằng Fax, E-mail, mạng điện tử) đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã. - Công chức trả kết quả theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp mất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả thì phải có Giấy cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ * Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | - Trực tiếp trụ sở cơ quan hành chính nhà nước; - Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính); - Qua đường bưu điện. |
3 | Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Phụ lục VI - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ; - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện cấp có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm: bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu; - Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở (Phụ lục VII - Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT); - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh); - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh). b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | - Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ: Trong vòng 03 ngày làm việc, thông báo cho cá nhân, tổ chức bổ sung hồ sơ nếu còn thiếu. - Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định: Trong vòng 15 ngày làm việc, cấp giấy chứng nhận hoặc ra thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy. |
5 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
6 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế. |
7 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP (thời hạn: 03 năm). |
8 | Phí, lệ phí (nếu có) | a) Phí: * Phí thẩm xét hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. * Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở b) Lệ phí: - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp. |
9 | Mẫu đơn, tờ khai | - Phụ lục VI - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT; - Phụ lục VII - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT |
10 | Điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thủy sản. |
PHỤ LỤC VI - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…… tháng….. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:......................................................................................
..............................................................................................................................................
2. Mã số (nếu có):.................................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:.................................................................................
..............................................................................................................................................
4. Điện thoại………………….. Fax…………………….. Email…………………..…………….
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:......................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:..
Đề nghị …………… (tên cơ quan kiểm tra) ………… cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:..................................................................................................................................
| Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm: - - … |
|
PHỤ LỤC VII - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…… tháng….. năm……
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.........................................................................................
2. Mã số (nếu có):....................................................................................................................
3. Địa chỉ:.................................................................................................................................
4. Điện thoại:………………..………. Fax: …………………. Email:..........................................
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước | □ | DN 100% vốn nước ngoài | □ |
DN liên doanh với nước ngoài | □ | DN cổ phần | □ |
DN tư nhân | □ | Khác | □ |
|
| (ghi rõ loại hình) |
|
6. Năm bắt đầu hoạt động:......................................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:...................................................
8. Công suất thiết kế:...............................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):...........................................
10. Thị trường tiêu thụ chính:..................................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/ sản phẩm | Nguồn gốc/ xuất xứ | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh .................. m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: .......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ............................................ m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: ............................................ m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: ................................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: ................................... m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng | □ | Nước giếng khoan | □ |
Hệ thống xử lý: Có | □ | Không | □ |
Phương pháp xử lý: ……………………………...................................………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất | □ | Mua ngoài | □ |
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: …………………………………...................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:…………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ……………………………… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ………………người.
+ Lao động gián tiếp: ………………người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……….. người; trong đó ………… của cơ sở và ………… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,…..)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở | □ | Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:....................................... |
………………………………………………………………………………………………………………. | ||
- Thuê ngoài | □ | Tên những PKN gửi phân tích:.............................................................. |
………………………………………………………………………………………………………………. |
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã nơi đặt cơ sở theo một trong các hình thức sau: + Đăng ký trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; + Đăng ký qua fax; + Đăng ký e-mail; + Đăng ký trực tuyến. - Công chức tiếp nhận hồ sơ viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. Gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo bưu điện/ Fax/ E-mail cho trường hợp không nộp trực tiếp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định thì trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ để tổ chức, cá nhân thực hiện lại cho kịp thời và đúng quy định. Bước 3: Thẩm tra hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở. a) Thẩm tra hồ sơ kiểm tra xếp loại: Đối với cơ sở đã được kiểm tra xếp loại. b) Kiểm tra tại cơ sở: Đối với cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại. Bước 4: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã theo các bước sau: - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả đem Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nộp thêm hồ sơ bản chính nếu hồ sơ bằng Fax, E-mail, mạng điện tử) đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã. - Công chức trả kết quả theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp mất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả thì phải có Giấy cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. * Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | - Trực tiếp trụ sở cơ quan hành chính nhà nước; - Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính); - Qua đường bưu điện. |
3 | Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Phụ lục VI - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT). b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định: Trong vòng 05 ngày làm việc cấp giấy chứng nhận hoặc ra thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy |
5 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
6 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế. |
7 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cũ). |
8 | Phí, lệ phí | a) Phí: * Phí thẩm xét hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. b) Lệ phí: - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 40.000 đồng/lần cấp. |
9 | Mẫu đơn, tờ khai | Phụ lục VI - Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT . |
10 | Điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thủy sản. |
PHỤ LỤC VI - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…… tháng….. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:......................................................................................
..............................................................................................................................................
2. Mã số (nếu có):.................................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:.................................................................................
..............................................................................................................................................
4. Điện thoại………………….. Fax…………………….. Email…………………..……………..
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:......................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:..
Đề nghị …………… (tên cơ quan kiểm tra) ………… cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:........................................................................................................................
| Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm: - - … |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.