UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2827/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 14 tháng 11 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG ĐÔ THỊ NOONG ĐÚC, PHƯỜNG CHIỀNG SINH, THÀNH PHỐ SƠN LA
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 196/2004/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể di dân TĐC thuỷ điện Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 207/2004/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành cơ chế quản lý và thực hiện Dự án thuỷ điện Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 141/2007/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 663/TTr-KHĐT ngày 10 tháng 11 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm tái định cư tập trung đô thị Noong Đúc, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La với những nội dung chính như sau:
1. Tên dự án quy hoạch: Quy hoạch chi tiết điểm tái định cư tập trung đô thị Noong Đúc, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La.
2. Phạm vi lập quy hoạch: Quy hoạch 01 điểm tái định cư thuộc phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La.
3. Chủ đầu tư lập quy hoạch: Uỷ ban nhân dân dân thành phố Sơn La.
4. Tổ chức tư vấn lập quy hoạch: Công ty trách nhiệm hữu hạn MYLAGCO.
- Địa chỉ: Số 64, đường Trường Chinh, thành phố Sơn La.
5. Mục tiêu, nhiệm vụ
5.1. Mục tiêu: Hình thành điểm dân cư mới phù hợp với quy hoạch chung phát triển đô thị khu vực phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La nhằm ổn định đời sống, sinh hoạt và phát triển sản xuất phi nông nghiệp lâu dài cho các hộ dân tái định cư. Thực hiện sắp xếp lại lực lượng lao động, đầu tư hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong điểm tái định cư góp phần ổn định đời sống, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân.
5.2. Nhiệm vụ: Xác định khả năng tiếp nhận các hộ dân tái định cư thuỷ điện Sơn La trên cơ sở đủ quỹ đất ở, đất xây dựng công trình công cộng, đảm bảo đủ điều kiện xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng đô thị như giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước, thông tin liên lạc và công trình hạ tầng xã hội; Cân đối đảm bảo tiêu chuẩn đất ở, đất kinh doanh thương mại, dịch vụ công cộng trong khu đô thị từ đảm bảo các điều kiện khác để phát triển phi nông nghiệp.
- Quy hoạch mặt bằng bố trí điểm dân cư và các khu chức năng.
- Quy hoạch hệ thống công trình kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội phục vụ cho điểm tái định cư.
- Định hướng chuyển đổi ngành nghề phi nông nghiệp cho các hộ tái định cư.
- Tổng khái toán, cơ cấu nguồn vốn và phân kỳ đầu tư.
6. Quy mô tiếp nhận dân: 157 hộ dân tái định cư.
7. Quy mô đất đai quy hoạch: (Chi tiết xem Phụ lục số 01 kèm theo).
7.1. Tổng diện tích đất quy hoạch: 7,42 ha.
Trong đó: |
|
|
a) Đất ở | : | 2,20 ha. |
b) Đất công trình công cộng, dịch vụ cây xanh | : | 1,69 ha. |
- Đất nhà trẻ, mẫu giáo | : | 0,34 ha. |
- Đất nhà văn hoá, trụ sở khu phố | : | 0,47 ha. |
- Đất sản xuất tiểu thủ công nghiệp | : | 0,41 ha. |
- Đất thương mại, dịch vụ | : | 0,47 ha. |
c) Đất giao thông đối ngoại | : | 0,89 ha. |
d) Đất giao thông (bãi đỗ xe tĩnh) | : | 0,30 ha. |
e) Đất giao thông nội bộ | : | 2,34 ha. |
7.2. Chỉ tiêu sử dụng đất
- Đất ở bình quân cho mỗi hộ khoảng 100m2/hộ.
8. Định hướng phát triển sản xuất, ổn định đời sống
Phát triển mô hình sản xuất phi nông nghiệp như: Mô hình hợp tác xã sản xuất tiểu thủ công nghiệp, tổ hợp sản xuất, sản xuất theo hộ gia đình và kinh doanh dịch vụ thương mại,...
9. Quy hoạch xây dựng kết cấu hạ tầng
9.1. Quan điểm đầu tư xây dựng khu tái định cư: Đầu tư theo tiêu chuẩn, định mức như chính sách đối với hộ tái định cư tập trung nông thôn.
9.2. Đầu tư xây dựng hạ tầng kinh tế - xã hội:
(Chi tiết xem Phụ lục số 02, 03 kèm theo).
a) Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật, điện, cấp nước, thoát nước, thông tin liên lạc: Cải tạo nâng cấp đường từ Quốc lộ 6 đến điểm tái định cư; xây dựng đường giao thông nội bộ trong điểm tái định cư; san nền, cải tạo mặt bằng; xây dựng hệ thống cấp nước, thoát nước; xây dựng hệ thống cấp điện; xây dựng hệ thống thông tin liên lạc,...
b) Hệ thống công trình hạ tầng xã hội: Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo, nhà văn hoá, nhà làm việc tổ dân phố; bổ sung phòng học cho trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông tại phường Chiềng Sinh; bổ sung phòng làm việc tại trụ sở làm việc phường Chiềng Sinh; xây dựng khu kinh doanh dịch vụ (chợ); xây dựng khu phát triển sản xuất, ngành nghề và hệ thống cây xanh đô thị, vệ sinh môi trường,...
10. Phương án giải phóng mặt bằng
Lấy đất cho tái định cư theo hình thức thu hồi và bồi thường tài sản, hoa màu, vật kiến trúc theo đúng qui định hiện hành. Đơn giá bồi thường áp dụng theo qui định hiện hành của UBND tỉnh Sơn La tại thời điểm thực hiện.
11. Tổng khái toán, nguồn vốn đầu tư: 117.018,39 triệu đồng.
(Một trăm mười bảy tỷ, không trăm ba lăm triệu, sáu trăm sáu mươi sáu nghìn đồng)
11.1. Vốn doanh nghiệp và vốn khác: 27.960,00 triệu đồng.
11.2. Vốn tái định cư: 89.058,39 triệu đồng.
Trong đó: | |||
a) Vốn bồi thường thiệt hại về đất và tài sản | : | 25.357,68 | triệu đồng. |
b) Vốn xây dựng các công trình hạ tầng | : | 36.260,00 | triệu đồng. |
c) Vốn hỗ trợ tái định cư | : | 15.945,10 | triệu đồng. |
d) Vốn đo đạc, lập bản đồ địa chính, giao và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | : | 628,00 | triệu đồng. |
đ) Chi phí lập quy hoạch chi tiết | : | 252,53 | triệu đồng. |
e) Dự phòng (11.1+ a+ b+ c+ d)×10% | : | 10.615,08 | triệu đồng. |
f) Suất đầu tư bình quân vốn TĐC/ hộ TĐC | : | 567,25 | triệu đồng. |
(Chi tiết các danh mục đầu tư xem Phụ lục số 02, 03 kèm theo)
12. Quản lý quy hoạch: Chủ đầu tư thực hiện quản lý quy hoạch theo quy định hiện hành.
13. Thời gian thực hiện: Năm 2008 - 2010.
Điều 2. UBND thành phố Sơn La (chủ đầu tư) có trách nhiệm quản lý quy hoạch; tổ chức công bố, công khai quy hoạch và triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông - Vận tải, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Phát triển; Trưởng ban QLDA di dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La; Chủ tịch UBND thành phố Sơn La; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG ĐÔ THỊ NOONG ĐÚC, PHƯỜNG CHIỀNG SINH, THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Loại đất | Quy hoạch sử dụng đất | |
Diện tích (ha) | Tỷ lệ % | ||
1 | Đất ở | 2,20 | 29,7 |
2 | Đất công trình công cộng, dịch vụ cây xanh | 1,69 | 22,8 |
a | Đất nhà trẻ, mẫu giáo | 0,34 | 4,6 |
b | Đất nhà văn hoá, trụ sở khu phố | 0,47 | 6,3 |
c | Đất sản xuất tiểu thủ công nghiệp | 0,41 | 5,6 |
d | Đất thương mại dịch vụ | 0,47 | 6,3 |
3 | Đất giao thông đối ngoại | 0,89 | 12,0 |
4 | Đất giao thông (bãi đỗ xe tĩnh) | 0,30 | 4,0 |
5 | Đất giao thông nội bộ | 2,34 | 31,5 |
6 | Tổng cộng | 7,42 | 100,0 |
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY HOẠCH XÂY DỰNG HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐÔ THỊ ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG ĐÔ THỊ NOONG ĐÚC, PHƯỜNG CHIỀNG SINH, THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Số TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Khối lượng | Quy mô | Kinh phí (Tr.đ) | Nguồn vốn đầu tư (Tr.đ) | ||
Vốn TĐC | Vốn doanh nghiệp | Vốn khác | ||||||
| Tổng vốn đầu tư: (I+ II+ III+ IV+ V) |
|
|
| 64.220,0 | 36.260,0 | 4.100,0 | 23.860,0 |
I | Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật |
|
|
| 38.550,0 | 25.900,0 | 500,0 | 12.150,0 |
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 6 đến điểm TĐC (tuyến số 1). | Km | 0,622 | Bn=24m; Bm=14m | 4.350,0 |
|
| 4.350,0 |
2 | Hệ thống đường giao thông điểm TĐC đô thị tập trung Noong Đúc gồm các tuyến số: 2, 3, 4, 5. | Km | 0,988 | Bn=13,5 - 16,5m; Bm=7,5 - 10,5m | 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
3 | Đường giao thông nội bộ trong điểm TĐC đô thị tập trung Noong Đúc gồm các tuyến số: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13. | Km | 1,183 | Bn=6,0 - 7,5m; Bm=3,0 - 3,5m | 9.500,0 | 9.500,0 |
|
|
4 | San nền nhà + cải tạo mặt bằng điểm TĐC | Ha | 7,415 |
| 5.800,0 | 5.400,0 |
| 400,0 |
5 | Xây dựng mương thoát nước từ điểm TĐC ra hệ thống thoát nước chung trong khu vực. | Km | 1,020 |
| 7.400,0 |
|
| 7.400,0 |
6 | Xây dựng Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt của điểm TĐC. | CT | 1 |
| 1.000,0 | 1.000,0 |
|
|
7 | Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh | m2 | 1.800 |
| 500,0 |
| 500,0 |
|
II | Hệ thống công trình nước sinh hoạt |
|
|
| 1.100,0 | 1.100,0 |
|
|
1 | Dự án cấp nước sinh hoạt điểm TĐC đô thị Noong Đúc | CT | 1 |
| 1.100,0 | 1.100,0 |
|
|
III | Hệ thống công trình điện |
|
|
| 7.700,0 | 5.900,0 |
| 1.800,0 |
1 | Dự án cấp điện cho điểm TĐC đô thị Noong Đúc | CT | 1 |
| 7.700,0 | 5.900,0 |
| 1.800,0 |
IV | Hệ thống thông tin |
|
|
| 1.600,0 |
| 1.600,0 | 0,0 |
1 | Hệ thống thông tin liên lạc |
|
|
| 1.600,0 |
| 1.600,0 |
|
V | Hệ thống công trình hạ tầng xã hội |
|
|
| 15.270,0 | 3.360,0 | 2.000,0 | 9.910,0 |
1 | Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo (3 phòng học, 2 phòng phụ) | m2 | 230 | Nhà cấp 4 | 920,0 | 920,0 |
|
|
2 | Xây dựng nhà văn hoá + trang thiết bị | m2 | 100 | Nhà cấp 4 | 500,0 | 500,0 |
|
|
3 | XD Trụ sở làm việc tổ dân phố | m2 | 150 | Nhà cấp 4 | 600,0 |
|
| 600,0 |
4 | XD bổ sung phòng học cho trường tiểu học Chiềng Sinh | m2 | 120 | Nhà cấp 4 | 480,0 | 480,0 |
|
|
5 | XD bổ sung phòng học cho trường THCS Chiềng Sinh | m2 | 120 | Nhà cấp 4 | 480,0 | 480,0 |
|
|
6 | XD bổ sung phòng học cho trường THPT Chiềng Sinh | m2 | 120 | Nhà cấp 4 | 480,0 | 480,0 |
|
|
7 | Xây dựng khu dịch vụ (chợ) | CT | 1 |
| 5.200,0 | 500,0 | 2.000,0 | 2.700,0 |
8 | Xây dựng bổ sung phòng làm việc tại trụ sở phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La. | m2 | 240 | Nhà cấp 4 | 960,0 |
|
| 960,0 |
9 | Hệ thống cây xanh đô thị, vệ sinh môi trường | DA | 1 |
| 250,0 |
|
| 250,0 |
10 | Xây dựng khu phát triển sản xuất, ngành nghề | Khu | 1 |
| 5.400,0 |
|
| 5.400,0 |
PHỤ LỤC SỐ 03
TỔNG HỢP KHÁI TOÁN VỐN ĐẦU TƯ ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG ĐÔ THỊ NOONG ĐÚC, PHƯỜNG CHIỀNG SINH, THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Danh mục đầu tư | Điểm TĐC đô thị Noong Đúc | ||
Đơn vị tính | Khối lượng | Tổng kinh phí (Tr.đ) | ||
- | Tổng vốn đầu tư: (I+II+III+IV+V+VI+VII) |
|
| 117.018,39 |
+ | Tổng vốn TĐC đầu tư trực tiếp |
|
| 89.058,39 |
+ | Tổng nguồn vốn doanh nghiệp và vốn khác |
|
| 27.960,00 |
I | Bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về đất |
|
| 9.928,95 |
1 | Bồi thường, hỗ trợ đất cho dân sở tại | Ha | 7,42 | 355,92 |
2 | Bồi thường, hỗ trợ đất cho dân TĐC (nơi đi) | Hộ | 157 | 9.573,03 |
II | Bồi thường thiệt hại về tài sản |
|
| 15.428,73 |
1 | Bồi thường nhà ở, công trình phụ, vật kiến trúc với hộ TĐC | hộ | 157 | 3.841,14 |
2 | Bồi thường tài sản, cây cối hoa mầu, vật nuôi cho hộ TĐC | hộ | 157 | 11.127,86 |
3 | Bồi thường nhà ở, vật kiến trúc, công trình phụ, cây cối hoa mầu (nơi đến). |
|
| 459,73 |
III | Xây dựng điểm tái định cư |
|
| 64.220,00 |
A | Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật |
|
| 38.550,00 |
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 6 đến điểm TĐC (tuyến số 1). | Km | 0,622 | 4.350,00 |
2 | Hệ thống đường giao thông điểm TĐC đô thị tập trung Noong Đúc gồm các tuyến số: 2, 3, 4, 5. | Km | 0,988 | 10.000,00 |
3 | Đường giao thông nội bộ trong điểm TĐC đô thị tập trung Noong Đúc gồm các tuyến số: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13. | Km | 1,183 | 9.500,00 |
4 | San nền nhà + cải tạo mặt bằng điểm TĐC | Ha | 7,415 | 5.800,00 |
5 | Xây dựng mương thoát nước từ điểm TĐC ra hệ thống thoát nước chung trong khu vực | Km | 1,020 | 7.400,00 |
6 | Xây dựng Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt của điểm TĐC |
|
| 1.000,00 |
7 | Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh | m2 | 1800,0 | 500,00 |
B | Hệ thống công trình nước sinh hoạt |
|
| 1.100,00 |
1 | Dự án cấp nước sinh hoạt điểm TĐC đô thị Noong Đúc | CT | 1 | 1.100,00 |
C | Hệ thống công trình điện |
|
| 7.700,00 |
1 | Dự án cấp điện cho điểm TĐC đô thị Noong Đúc | CT | 1 | 7.700,00 |
D | Hệ thống thông tin |
|
| 1.600,00 |
1 | Hệ thống thông tin liên lạc |
|
| 1.600,00 |
Đ | Hệ thống công trình hạ tầng xã hội |
|
| 15.270,00 |
1 | Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo (3 phòng học, 2 phòng phụ) | m2 | 230 | 920,00 |
2 | Xây dựng nhà văn hoá + trang thiết bị. | m2 | 100 | 500,00 |
3 | XD Trụ sở làm việc tổ dân phố. | m2 | 150 | 600,00 |
4 | XD bổ sung phòng học cho trường tiểu học Chiềng Sinh. | m2 | 120 | 480,00 |
5 | XD bổ sung phòng học cho trường THCS Chiềng Sinh. | m2 | 120 | 480,00 |
6 | XD bổ sung phòng học cho trường THPT Chiềng Sinh. | m2 | 120 | 480,00 |
7 | Xây dựng khu dịch vụ (chợ). | CT | 1 | 5.200,00 |
8 | Xây dựng bổ sung phòng làm việc tại trụ sở phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La. | m2 | 240 | 960,00 |
9 | Hệ thống cây xanh đô thị, vệ sinh môi trường. |
|
| 250,00 |
10 | Xây dựng khu phát triển sản xuất, ngành nghề. | Khu | 1 | 5.400,00 |
IV | Hỗ trợ tái định cư |
|
| 15.945,10 |
1 | Hỗ trợ xây dựng nhà ở | Hộ | 157 | 7.060,22 |
2 | Hỗ trợ công trình phụ | Hộ | 157 | 1.256,00 |
3 | Hỗ trợ xe vận chuyển ra ngoài huyện | Hộ | 157 | 1.409,54 |
4 | Hỗ trợ vận chuyển bộ | Hộ | 157 | 125,60 |
5 | Hỗ trợ lương thực | Người | 417 | 2.212,04 |
6 | Hỗ trợ y tế (mỗi hộ 0,2 triệu đồng trong 02 năm) | Hộ | 157 | 31,40 |
7 | Hỗ trợ giáo dục | Học sinh | 166 | 19,09 |
8 | Hỗ trợ tiền điện | Người | 417 | 50,04 |
9 | Hỗ trợ chất đốt | Người | 417 | 100,08 |
10 | Hỗ trợ người được hưởng lương hàng tháng | Người | 105 | 52,50 |
11 | Hỗ trợ lao động chuyển sang phi nông nghiệp (Chi phí mua sắm công cụ lao động làm nghề mới) | Lao động | 147 | 735,00 |
12 | Hỗ trợ chi phí đào tạo chuyển đổi ngành nghề | Lao động | 313 | 1.565,00 |
13 | Hỗ trợ người đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội | Người | 15 | 15,00 |
14 | Hỗ trợ di chuyển mồ mả | Mộ | 212 | 169,60 |
15 | Hỗ trợ tiền làm lán tạm khi dựng nhà (hoặc thuê nhà ở). | Hộ | 157 | 157,00 |
16 | Hỗ trợ tháo dỡ, bốc xếp. | Hộ | 157 | 31,40 |
17 | Hỗ trợ tiền lên nhà mới. | Hộ | 157 | 47,10 |
18 | Hỗ trợ thưởng tiến độ. | Hộ | 157 | 785,00 |
19 | Hỗ trợ đào tạo cán bộ cho cộng đồng dân cư. | Người | 15 | 45,00 |
20 | Hỗ trợ chi phí hồ sơ điều chỉnh quản lý đất đai. | Hộ | 157 | 78,50 |
V | Chi phí đo đạc lập bản đồ địa chính thu hồi, giao đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Hộ | 157 | 628,00 |
VI | Chi phí lập quy hoạch chi tiết điểm TĐC đô thị Noong Đúc |
|
| 252,53 |
VII | Chi phí dự phòng: ( I + II + III + IV+V ) x 10%. |
|
| 10.615,08 |
| Suất đầu tư bình quân vốn TĐC đầu tư trực tiếp (triệu đồng/hộ) |
|
| 567,25 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.