BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 282/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ SẢN XUẤT TRONG NƯỚC CHO 08 THUỐC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/08/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ công văn số 1976/SYT-NVD ngày 10/9/2012 của Sở Y tế Cần Thơ, công văn số 4915/SYT-QLD ngày 29/8/2012 của Sở Y tế TP. Hồ Chí Minh, công văn số 41/SYT-QLD ngày 6/01/2012 của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận về việc đề nghị cấp số đăng ký cho các thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp số đăng ký sản xuất trong nước cho 08 thuốc được phép lưu hành tại Việt Nam:
1. Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam
Số 300C, đường Nguyễn Thông, P. An Thới, Q. Bình Thủy, Cần Thơ.
TT | Tên thuốc, hàm lượng | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
1 | Nước Oxy già 3% (Hydrogen peroxyd 6ml/60ml) | chai 60 ml dung dịch dùng ngoài | TCCS | 24 | VS-4845-12 |
2 | Thuốc mỡ D.E.P (Diethyl phtalate 0,95gam/gam) | lọ 8 gam, 10 gam mỡ dùng ngoài | TCCS | 36 | VS-4846-12 |
2. Công ty TNHH US Pharma USA
Lô B1-10, đường D2, KCN Tây bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh.
3 | Ladyformine (Đồng sulfat khan 40mg, Natri fluorid 40mg) | hộp 4 vỉ, 10 vỉ x 4 viên nén sủi (thuốc vệ sinh phụ nữ) | TCCS | 36 | VS-4847-12 |
3. Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
4 | Floufar (Acid benzoic, Natri benzoat, Natri fluorid) | hộp 1 chai 90 ml, chai 250 ml dung dịch súc miệng | TCCS | 30 | VS-4848-12 |
5 | Gynofar (Đồng sulfat) | chai 90 ml, 500 ml, chai dẹp hình bầu dục 250 ml, chai dẹp hình chữ nhật 250 ml dung dịch vệ sinh phụ nữ | TCCS | 18 | VS-4849-12 |
4. Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận
Số 192 Nguyễn Hội, KP1, P. Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Bình Thuận.
6 | Cồn 70° (Ethanol) | chai 60 ml dung dịch dùng ngoài | DĐVN IV | 36 | VS-4850-12 |
7 | Cồn Iod 2% (Iod, Kali Iodid) | chai 20 ml dung dịch dùng ngoài | TCCS | 36 | VS-4851-12 |
8 | Nước Oxy già 10V (Nước Oxy già đậm đặc 30% 5 gam) | chai 50 ml dung dịch dùng ngoài | DĐVN IV | 36 | VS-4852-12 |
Điều 2. Công ty phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VS… có giá trị 05 năm kể từ ngày ký quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc các đơn vị có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.