ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2818/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 23 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ NINH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Liên Bộ: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Công ty Cổ phần Đô thị Ninh Hòa tại Tờ trình số 18/TT ngày 02 tháng 10 năm 2014 và ý kiến của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4713/TTr-STC ngày 08 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thị xã Ninh Hòa do Công ty Cổ phần Đô thị Ninh Hòa sản xuất, cung ứng với một số chỉ tiêu chính như sau:
Số TT | Nội dung | Chỉ tiêu |
1 | Sản lượng nước sản xuất | 2.993.000 m3 |
2 | Tỷ lệ nước hao hụt |
|
| - Nhà máy nước Ninh Hòa | 23% |
| - Nhà máy nước Đá Bàn | 15% |
3 | Sản lượng nước thương phẩm | 2.386.370 m3 |
| - Nhà máy nước Ninh Hòa | 1.517.670 m3 |
| - Nhà máy nước Đá Bàn | 868.700 m3 |
4 | Giá thành toàn bộ 1 m3 nước sạch | 8.208 đồng/m3 |
5 | Lợi nhuận định mức (5% giá thành toàn bộ) | 410 đồng/m3 |
6 | Giá tiêu thụ bình quân chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng | 8.618 đồng/m3 |
7 | Giá tiêu thụ bình quân bao gồm thuế giá trị gia tăng | 9.049 đồng/m3 |
Điều 2. Giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thị xã Ninh Hòa áp dụng theo cơ chế giá lũy tiến. Lượng nước sạch sử dụng trong một tháng tính theo người, với 4 mức và theo biểu giá quy định cụ thể như sau:
Các mức sử dụng nước sạch sinh hoạt | Đơn giá (đồng/m3) |
SH1: Đến 05 m3/người/tháng | 7.540 |
SH2: Trên 05 m3 - 10 m3/người/tháng | 9.140 |
SH3: Trên 10 m3 - 15 m3/người/tháng | 11.100 |
SH4: Trên 15 m3/người/tháng | 15.000 |
Giá nước sạch sinh hoạt đô thị nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, thuế tài nguyên nước, tiền chi trả dịch vụ môi trường, chi phí đấu nối, chi phí lắp đặt đồng hồ nước và ống nhánh đến hộ sử dụng nước theo Nghị định số 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ nhưng chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Điều 3. Công ty Cổ phần Đô thị Ninh Hòa chịu trách nhiệm:
1. Quyết định giá tiêu thụ nước sạch cho các mục đích sử dụng khác (ngoài mục đích sử dụng sinh hoạt) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này;
2. Thực hiện đầu tư đồng bộ đến điểm đấu nối với khách hàng sử dụng nước (bao gồm đồng hồ đo nước, ống nhánh đến hộ sử dụng nước) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ kỳ phát hành hóa đơn thu tiền nước tháng 10 năm 2014 và thay thế Quyết định số 2965/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2013, Quyết định số 2743/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thị xã Ninh Hòa.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở: Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa; Giám đốc Công ty Cổ phần Đô thị Ninh Hòa; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.