ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2015/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 16 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ TẠI CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BYT ngày 13/11/2014 của Bộ Y tế quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 38/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 14/11/2014 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 1108/TTr-SYT ngày 22/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum: Chi tiết tại Bảng giá kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ
(Kèm theo Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Số TT | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Mức giá | Ghi chú |
I | Khám (không bao gồm thuốc và xét nghiệm) | |||
I | Khám ban đầu | Đồng/lần khám/người | 48.000 | Tối đa không quá 1 lần/ người/quá trình điều trị |
2 | Khám khởi liều điều trị | Đồng/lần khám/người | 25.000 | Tối đa không quá 1 lần/ người/quá trình điều trị |
3 | Khám định kỳ | Đồng/lần khám/người | 20.000 | 01 lần/01 tháng hoặc khám theo yêu cầu |
II | Cấp phát thuốc (không bao gồm thuốc) | |||
4 | Tại cơ sở điều trị thay thế | Đồng/lần/ người/ngày | 10.000 |
|
5 | Tại cơ sở cấp phát thuốc điều trị thay thế | Đồng/lần/ người/ngày | 10.000 |
|
III | Tư vấn (không bao gồm thuốc và xét nghiệm) | |||
6 | Tư vấn cá nhân | Đồng/lần/người | 10.000 | Năm đầu điều trị (không quá 14 lần/năm). Từ năm điều trị thứ hai (không quá 04 lần/năm). Tư vấn khác theo yêu cầu của bệnh nhân |
7 | Tư vấn nhóm | Đồng/lần/người | 5.000 | Năm đầu điều trị (không quá 06 lần/năm). Từ năm điều trị thứ hai (Không quá 04 Iần/năm) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.