UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2009/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 21 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐỐI VỚI CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH BAN ĐẠI DIỆN HỘI NGƯỜI CAO TUỔI Ở TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh về người cao tuổi ngày 28/4/2000;
Căn cứ Quyết định số 21/2003/QĐ-TTg ngày 29/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ngân sách nhà nước hỗ trợ cho các tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp đối với những hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước;
Căn cứ Văn bản số 372/BNV-TCPCP ngày 05/02/2008 của Bộ Nội vụ về việc giải quyết kiến nghị của Hội người cao tuổi Việt Nam; Văn bản số 76/CV-NCT ngày 20/3/2008 của Ban Thường vụ TW Hội người cao tuổi Việt Nam về việc tính phụ cấp hàng tháng của cán bộ lãnh đạo tại Ban đại diện Hội người cao tuổi cấp tỉnh, cấp huyện;
Căn cứ Thông báo số 1771-TB/TU ngày 12/6/2009 của Tỉnh ủy Lào Cai về quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ chuyên trách Ban Đại diện Hội người cao tuổi ở cấp tỉnh, cấp huyện;
Căn cứ Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 12/8/2009 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh v/v thoả thuận Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 21/7/2009 của UBND tỉnh; Văn bản số 163/HĐND-TT ngày 27/8/2009 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh v/v điều chỉnh, bổ sung Văn bản thoả thuận số 150/HĐND-TT ngày 12/8/2009 của TT Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 374/PTr-SNV ngày 08/9/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ chuyên trách Ban Đại diện Hội người cao tuổi ở tỉnh Lào Cai như sau:
1. Về đối tượng, phạm vi áp dụng:
Chế độ này chỉ áp dụng đối với những cán bộ đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo, cán bộ chuyên trách tại Ban đại diện Hội người cao tuổi cấp tỉnh, cấp huyện.
2. Về mức phụ cấp:
Cán bộ chuyên trách Ban Đại diện Hội người cao tuổi cấp tỉnh, cấp huyện, ngoài lương hưu, hàng tháng được hưởng mức phụ cấp bằng 60% mức lương chuẩn và phụ cấp chức vụ (nếu có) so với mức lương tối thiểu chung hiện hành (không phải đóng BHXH và BHYT) theo bảng mức lương chuẩn và phụ cấp chức vụ kèm theo Quyết định này.
3. Cách tính:
Mức tiền phụ cấp hàng tháng | = | Hệ số lương + Phụ cấp chức vụ (nếu có) | x | Mức lương tối thiểu chung hiện hành | x 60% |
Điều 2. Nguồn kinh phí
1. Ngân sách tỉnh chi trả phụ cấp cho cán bộ chuyên trách Ban Đại diện Hội người cao tuổi cấp tỉnh.
2. Ngân sách huyện, thành phố chi trả phụ cấp cho cán bộ chuyên trách Ban Đại diện Hội người cao tuổi huyện, thành phố.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Chế độ phụ cấp đối với cán bộ chuyên trách Ban Đại diện Hội người cao tuổi cấp tỉnh và cấp huyện được áp dụng kể từ ngày 01/7/2009.
2. Hàng năm Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Lào Cai lập danh sách số lượng cán bộ chuyên trách được hưởng chế độ phụ cấp gửi về Sở Nội vụ để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
3. Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, xét duyệt số lượng đối tượng được hưởng chế độ phụ cấp, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
4. Sở Tài chính kiểm tra giám sát việc chi trả chế độ phụ cấp.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Nội vụ, Tài chính; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Lào Cai về việc quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ chuyên trách Ban Đại diện Hội người cao tuổi cấp tỉnh và cấp huyện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG LƯƠNG VÀ PHỤ CẤP CHỨC VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH BAN ĐẠI DIỆN HỘI NGƯỜI CAO TUỔI
(Kèm theo Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND, ngày 21/9/2009 của UBND tỉnh Lào Cai)
Số TT | Chức danh | Mức lương chuẩn | |
Hệ số lương | Hệ số phụ cấp chức vụ | ||
I | Cấp tỉnh |
|
|
1 | Trưởng ban chuyên trách | 5,08 | 0,90 |
2 | Phó ban chuyên trách | 4,40 | 0,70 |
3 | Ủy viên thường trực | 3,66 | 0,55 |
4 | Cán bộ chuyên trách | 3,33 |
|
II | Thành phố Lào Cai: |
|
|
1 | Trưởng ban chuyên trách | 3,66 | 0,40 |
2 | Phó ban chuyên trách | 3,33 | 0,25 |
3 | Ủy viên thường trực | 3,00 | 0,20 |
4 | Cán bộ chuyên trách | 2,67 |
|
III | Các huyện: |
|
|
1 | Trưởng ban chuyên trách | 3,33 | 0,30 |
2 | Phó ban chuyên trách | 3,00 | 0,20 |
3 | Ủy viên thường trực | 2,67 | 0,15 |
4 | Cán bộ chuyên trách | 2,34 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.