BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2789/QĐ-BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI LIỆU QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 ÁP DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHỐI CƠ QUAN BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống tài liệu quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước và Quyết định số 118/2009/QĐ-TTg ngày 30/9/2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1889/QĐ-BNN-VP ngày 17/8/2011 về kế hoạch xây dựng và áp dụng hệ thống tài liệu quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 2625/QĐ-BNN-VP ngày 25/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành hệ thống tài liệu quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng trong hoạt động khối Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Danh mục Hệ thống tài liệu quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng trong hoạt động khối Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (gồm các tài liệu có tên trong Danh mục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Trong quá trình duy trì, áp dụng Hệ thống tài liệu quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 , các đơn vị chủ động sửa đổi, bổ sung, cải tiến và hoàn thiện các quy trình, tài liệu hệ thống đảm bảo phù hợp với yêu cầu thực tiễn quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 2625/QĐ-BNN-VP ngày 25/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Thủ trưởng các đơn vị khối Cơ quan Bộ và các đơn vị trực thuộc có liên quan và Tổ công tác ISO Cơ quan Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HỆ THỐNG TÀI LIỆU QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 ÁP DỤNG TẠI KHỐI CƠ QUAN BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số 2789/QĐ-BNN-TCCB ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Đơn vị/Tên loại/ Quy trình | Tên viết tắt quy trình | Đơn vị soạn thảo | Quy trình số | Ghi chú |
I | VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ (14) |
|
|
|
|
1.1 | Quy trình chung, bắt buộc (7) |
|
|
|
|
1. | Sổ tay chất lượng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | STCL | ĐDLĐB | 01 |
|
2. | Chính sách chất lượng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | CSCL | ĐDLĐB | 02 |
|
3. | Mục tiêu chất lượng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | MTCL | ĐDLĐB | 03 |
|
4. | Quy trình kiểm soát tài liệu | QT-KSTL | BNN-TCCB | 04 |
|
5. | Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ | QT-ĐGNB | BNN-TCCB | 05 |
|
6. | Quy trình Kiểm soát hồ sơ | QT-KSHS | BNN-TCCB | 06 |
|
7. | Quy trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp, hành động khắc phục, phòng ngừa và cải tiến | QT-PNCT | BNN-TCCB | 07 |
|
1.2 | Quy trình thủ tục hành chính (5) |
|
|
|
|
8. | Xét Phong tặng Anh hùng Lao động, tặng Huân chương, tặng Cờ thi đua của Chính phủ, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Chiến sỹ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Bộ, Chiến sỹ thi đua cấp Bộ | QT-KT01 | BNN-TCCB | 01 |
|
9. | Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Kỷ niệm chương | QT-KT02 | BNN-TCCB | 02 |
|
10. | Xét khen thưởng theo diện cán bộ lãnh đạo có quá trình cống hiến lâu dài trong cơ quan, tổ chức, đoàn thể | QT-KT03 | BNN-TCCB | 03 |
|
11. | Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam | QT-KT04 | BNN-TCCB | 04 |
|
12. | Công nhận Ban vận động thành lập Hội, Hiệp hội, Tổ chức phi Chính phủ | QT-CNBH | BNN-TCCB | 05 |
|
1.3 | Quy trình thủ tục nội bộ (2) |
|
|
|
|
13. | Quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ về chế độ nâng ngạch | QT-CĐNG | BNN-TCCB | 06 |
|
14. | Quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ về chế độ hưu trí | QT-CĐHT | BNN-TCCB | 07 |
|
II | VĂN PHÒNG BỘ (12) |
|
|
|
|
2.1 | Quy trình thủ tục nội bộ (12) |
|
|
|
|
15. | Quy trình tiếp nhận, xử lý văn bản đến của Bộ | QT-VBĐ | BNN-VP | 01 |
|
16. | Quy trình trình ký, phát hành văn bản của Bộ | QT-VBPH | BNN-VP | 02 |
|
17. | Quy trình lắp đặt, sửa chữa, dịch chuyển điện thoại, fax của Bộ | QT-LĐĐT | BNN-VP | 03 |
|
18. | Quy trình xây dựng chương trình công tác năm, tháng của Bộ | QT-CTCT | BNN-VP | 04 |
|
19. | Quy trình xây dựng báo cáo công tác tháng, năm của Bộ | QT-THBC | BNN-VP | 05 |
|
20. | Quy trình tổ chức hội nghị | QT-TCHN | BNN-VP | 06 |
|
21. | Quy trình tổ chức cuộc họp, làm việc của lãnh đạo Bộ | QT-TCLV | BNN-VP | 07 |
|
22. | Quy trình Thanh toán tiền mặt, chuyển khoản | QT-TTT | BNN-VP | 08 |
|
23. | Quy trình cung cấp và quản lý tài sản công | QT-QLTS | BNN-VP | 09 |
|
24. | Quy trình khai thác, sử dụng hồ sơ, tài liệu lưu trữ của Bộ | QT-TLLT | BNN-VP | 10 |
|
25. | Quy trình sửa chữa, thay thế thiết bị công nghệ thông tin | QT-HTKT | BNN-VP | 11 |
|
26. | Quy trình phục vụ xe đi công tác | QT-PVX | BNN-VP | 12 |
|
III | VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (17) |
|
|
|
|
3.1 | Quy trình thủ tục hành chính (15) |
|
|
|
|
27. | Quy trình xác định tên đề tài/dự án khoa học công nghệ | QT-XĐĐT | BNN-KHCN | 01 |
|
28. | Quy trình tuyển chọn đề tài/dự án khoa học công nghệ | QT-TCĐT | BNN-KHCN | 02 |
|
29. | Quy trình nghiệm thu đề tài/dự án khoa học công nghệ | QT-NTĐT | BNN-KHCN | 03 |
|
30. | Quy trình phê duyệt đầu tư sửa chữa lớn, xây dựng nhỏ từ nguồn vốn sự nghiệp khoa học | QT-SCXD | BNN-KHCN | 04 |
|
31. | Quy trình xây dựng Tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia nông nghiệp và phát triển nông thôn | QT-TCKT | BNN-KHCN | 05 |
|
32. | Quy trình xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | QT-QCKT | BNN-KHCN | 06 |
|
33. | Quy trình thẩm định, công nhận công trình chất lượng cao ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | QT-CNCL | BNN-KHCN | 07 |
|
34. | Quy trình thẩm định, công nhận Phòng thử nghiệm | QT-PTN | BNN-KHCN | 08 |
|
35. | Quy trình công nhận, công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | QT-CNDN | BNN-KHCN | 09 |
|
36. | Quy trình quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường của Bộ | QT-BVMT | BNN-KHCN | 10 |
|
37. | Quy trình thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường của Bộ | QT-ĐGMT | BNN-KHCN | 11 |
|
38. | Quy trình xây dựng, kiểm tra, đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ tăng cường trang thiết bị khoa học, công nghệ | QT-TCTB | BNN-KHCN | 12 |
|
39. | Phê duyệt danh mục các dự án Khuyến nông Trung ương | QT-DAKN | BNN-KHCN | 15 |
|
40. | Kiểm tra, đánh giá chương trình, dự án khuyến nông Trung ương sau nghiệm thu | QT-SNT | BNN-KHCN | 16 |
|
41. | Cấp phép khai thác và sử dụng nguồn gen rừng quý hiếm ở khu bảo tồn thiên nhiên, Vườn quốc gia | QT-NGCR | BNN-KHCN | 17 |
|
3.2 | Quy trình thủ tục nội bộ (2) |
|
|
|
|
42. | Quy trình xây dựng, kiểm tra, đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ công nghệ sinh học | QT-CNSH | BNN-KHCN | 13 |
|
43 | Quy trình lập kế hoạch khoa học, công nghệ và môi trường hàng năm | QT-KHKH | BNN-KHCN | 14 |
|
IV | VỤ TÀI CHÍNH (04) |
|
|
|
|
4.1 | Quy trình thủ tục hành chính (2) |
|
|
|
|
44. | Quy trình lập, thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | QT-QTDA | BNN-TC | 01 |
|
45. | Quy trình lập, gửi, thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ của ngân sách năm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | QT-QTNS | BNN-TC | 02 |
|
4.2 | Quy trình thủ tục nội bộ (2) |
|
|
|
|
46. | Quy trình lập, giao dự toán NSNN hàng năm cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT | QT-GDT | BNN-TC | 03 |
|
47. | Quy trình xét duyệt. thẩm định và thông báo quyết toán năm đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức được giao sử dụng kinh phí ngân sách do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý | QT-PDQT | BNN-TC | 04 |
|
V | VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ (07) |
|
|
|
|
5.1 | Quy trình thủ tục hành chính (6) |
|
|
|
|
48. | Quy trình Xin phép Nhập - Xuất cảnh cho người nước ngoài | QT-NXCN | BNN-HTQT | 01 |
|
49. | Quy trình xin gia hạn visa cho người nước ngoài | QT-GHVD | BNN-HTQT | 02 |
|
50. | Quy trình thẩm định, phê duyệt các dự án, chương trình sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) | QT-PDHT | BNN-HTQT | 03 |
|
51. | Quy trình thẩm định, phê duyệt các dự án, chương trình sử dụng nguồn viện trợ Phi chính phủ nước ngoài (NGO) | QT-PDVT | BNN-HTQT | 04 |
|
52. | Quy trình xin phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế | QT-TCHN | BNN-HTQT | 05 |
|
53. | Quy trình xin phép xuất cảnh cho người Việt Nam | QT-XCNV | BNN-HTQT | 06 |
|
5.2 | Quy trình thủ tục nội bộ (1) |
|
|
|
|
54. | Quy trình soạn thảo, phát hành văn bản đối ngoại của Bộ | QT-VBĐN | BNN-HTQT | 07 |
|
VI | VỤ PHÁP CHẾ (03) |
|
|
|
|
6.1 | Quy trình nội bộ (5) |
|
|
|
|
55. | Quy trình góp ý kiến dự thảo Văn bản quy định thủ tục hành chính | QT-YKVB | BNN-PC | 01 |
|
56. | Quy trình thống kê, công bố thủ tục hành chính | QT-TKCB | BNN-PC | 02 |
|
57. | Quy trình xây dựng kế hoạch ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ | QT-XDVB | BNN-PC | 03 |
|
58. | Quy trình thẩm định văn bản quy phạm pháp luật | QT-TĐVB | BNN-PC | 04 |
|
59. | Quy trình trả lời phiếu xin ý kiến thành viên Chính phủ | QT-TVCP | BNN-PC | 05 |
|
VII | VỤ KẾ HOẠCH (08) |
|
|
|
|
7.1 | Quy trình nội bộ (8) |
|
|
|
|
60. | Quy trình tổng hợp, trình phê duyệt danh mục dự án điều tra cơ bản, thiết kế quy hoạch mở mới hàng năm | QT-DMDA | BNN-KH | 01 |
|
61. | Quy trình thẩm định, phê duyệt Đề cương - Dự toán các dự án điều tra cơ bản, thiết kế quy hoạch | QT-PDDT | BNN-KH | 02 |
|
62. | Quy trình thẩm định, trình phê duyệt quy hoạch ngành Nông nghiệp và PTNT | QT-PDQH | BNN-KH | 03 |
|
63. | Quy trình xây dựng kế hoạch phát triển hàng năm | QT-XDKH | BNN-KH | 04 |
|
64. | Quy trình phân bổ kế hoạch ngân sách nhà nước hàng năm | QT-PBV | BNN-KH | 05 |
|
65. | Quy trình quyết định chủ trương đầu tư và giao nhiệm vụ chủ đầu tư | QT-CTĐT | BNN-KH | 06 |
|
66. | Quy trình cấp vật tư nông nghiệp dự trữ quốc gia | QT-DTQG | BNN-KH | 07 |
|
67. | Quy trình đề nghị UBND tỉnh/thành phố giao cấp, cho thuê đất | QT-ĐNĐ | BNN-KH | 08 |
|
VIII | BAN ĐỔI MỚI VÀ QLDNNN (03) |
|
|
|
|
8.1 | Quy trình thủ tục hành chính (3) |
|
|
|
|
68. | Quy trình Phê duyệt chuyển đổi doanh nghiệp | QT-CĐDN | BNN-BĐM | 01 |
|
69. | Quy trình Phê duyệt xác định giá trị doanh nghiệp | QT-XĐGT | BNN-BĐM | 02 |
|
70. | Quy trình Phê duyệt chủ trương lập dự án đầu tư của doanh nghiệp | QT-DADN | BNN-BĐM | 03 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.