ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2772/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 26 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 28/12/2016, Phần II Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giáo dục và Đào tạo do Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 420, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02103 675 888 | Không | - Thông tư số 07/2018/TT-BGD ĐT ngày 01/3/2018 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGD ĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||||||
1 | Thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
2 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
| 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
3 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
4 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
5 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
| 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
6 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
7 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
8 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú
| 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
9 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
10 | Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
| Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
11 | Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại
| Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
12 | Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
| Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
13 | Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
| Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
14 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
15 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
16 | Sáp nhập, chia tách giáo dục thường xuyên
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
17 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
| Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
18 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
19 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
20 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
21 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
22 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
| 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
23 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
| 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
24 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
25 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
26 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
27 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
28 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
29 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
30 | Thủ tục thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học.
| |
31 | Thủ tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
| 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học.
| |
32 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | - Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm. - Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ Ban hành Quy định cụ thể một số điểm về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | |
33 | Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
| 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. | |
34 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. | |
35 | Công nhận truờng trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia
| Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia. | |
36 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia.
| Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia. | |
37 | Thủ tục công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
| Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia. | |
38 | Thủ tục xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
| 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Thông tư số 48/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2008 ngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên. | |
39 | Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
| - Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm: + Đối với xã: Ngày 30/9; + Đối với huyện: Ngày 05/10; + Đối với tỉnh: Ngày 10/10. - Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30/12 hằng năm. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
| |
40 | Xét, duyệt chính sách hỗ trơ ̣đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. | Sở Giáo dục và Đào tạo - Địa chỉ: số 420, Đường Nguyễn Tất Thành, P.Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 0210 3675.888 | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy đinḥ chính sách hỗ trợ học sinh bán trú , trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | |
41 | Xét, duyệt chính sách hỗ trơ ̣đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
| - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. | Sở Giáo dục và Đào tạo - Địa chỉ: số 420, Đường Nguyễn Tất Thành, P.Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 0210 3675.888 | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy đinḥ chính sách hỗ trợ học sinh bán trú , trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | |
C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | ||
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||||||
1 | Cho phép trường phổ thông trung học hoạt động giáo dục
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | ||
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | ||
3 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | ||
4 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | ||
5 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thônghoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | ||
6 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học. | ||
7 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555
| Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học. | ||
8 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
| 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | ||
9 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
| 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | ||
10 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | ||
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | ||
12 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | ||
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt | ||
14 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt | ||
15 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt | ||
16 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | ||
17 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | ||
18 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non
| 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non. | ||
19 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
| 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên.
| ||
20 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên.
| ||
21 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
| 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. | ||
22 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
| Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.
| ||
23 | Thủ tục xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
| Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. | ||
24 | Thủ tục tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
| 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
| ||
25 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
| -Chi trả học bổng và hỗ trợ chi mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật thực hiện 2 lần/ năm: lần 1 chi vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Nếu người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/ 2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật.
| ||
26 | Thủ tục hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người. | Đối với học sinh học tại các cơ Sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người.
| ||
27 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | - Chi hỗ trợ phí học tập trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. - Chi cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. Trường hợp chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. | Sở Giáo dục và Đào tạo - Địa chỉ: số 420, Đường Nguyễn Tất Thành, P.Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 0210 3675.888 | Không | Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
| ||
II. Lĩnh vực thi, tuyển sinh | |||||||
1 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
| Không quy định | Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ-tin học; trung tâm CNTT) | Không | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyển thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. | ||
2 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) | Không quy định | Sở Giáo dục và Đào tạo - Địa chỉ: số 420, Đường Nguyễn Tất Thành, P.Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 0210 3675.888 | Không | Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú. | ||
3 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Không quy định | Sở Giáo dục và Đào tạo - Địa chỉ: số 420, Đường Nguyễn Tất Thành, P.Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 0210 3675.888 | Không | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. | ||
4 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Thời hạn xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi được thực hiện theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Sở Giáo dục và Đào tạo - Địa chỉ: số 420, Đường Nguyễn Tất Thành, P.Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 0210 3675.888 | Không | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. | ||
5 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo.
| Sở Giáo dục và Đào tạo - Địa chỉ: số 420, Đường Nguyễn Tất Thành, P.Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 0210 3675.888 | Không | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. | ||
6 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
| Theo đợt tuyển sinh
| Cơ sở dự bị đại học | Không | Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọnvà phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học. | ||
III. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ | |||||||
1 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
| Ngay trong ngày, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp gửi qua bưu điện thì thời hạn thực hiện ngay sau khi cơ quan, nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến. Trường hợp yêu cầu nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu thì thời hạn được kéo dài không quá 02 ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | 6.000đ/bản | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
| ||
2 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
| 05 ngày làm việc.
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. | ||
3 | Thủ tục công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | -250.000 đ/ văn bằng (Trưởng hợp xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp). -500.000 đ/ văn bằng (Trường hợp xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài). | Thông tư số 26 /2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2013.
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.