ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 277/QĐ-UB | Lào Cai, ngày 24 tháng 6 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Kế hoạch thực hiện chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2005 - 2010 của tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp & PTNT Lào Cai tại Tờ trình số 455/TT-NLN ngày 21/6/2005 về việc phê duyệt đơn giá cây giống phục vụ chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Lào Cai giai đoạn 2005 - 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung và điều chỉnh đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2005 - 2010 trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
1. Điều chỉnh giá cây giống lâm nghiệp tại Quyết định số 144/2000/QĐ-UB ngày 20/4/2000 của UBND tỉnh, bao gồm các loài cây: Cây Trám, Lát Hoa, Ba La Mít, Vối Thuốc, Thông Mã Vĩ, Mỡ, Quế, Keo Tai Tượng, Sa Mộc, Tống Quá Sủ.
2. Phê duyệt bổ sung đơn giá cây giống: Cây Vạng Trứng
(Chi tiết phụ lục đính kèm)
Điều 2. Đơn giá này là cơ sở xây dựng, xét duyệt dự án, ký kết hợp đồng, thực hiện đầu tư và quyết toán vốn, áp dụng cho các nguồn vốn thuộc chương trình, dự án đầu tư trồng rừng phòng hộ (dự án 661) trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, Chi cục trưởng Chi cục lâm nghiệp, thủ trưởng các ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các chủ dự án căn cứ Quyết định thi hành.
| TM. UBND TỈNH LÀO CAI |
PHỤ LỤC
GIÁ GIỐNG CÂY CON LÂM NGHIỆP PHỤC VỤ TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 277/2005/QĐ-UB ngày 24/6/2005 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Điều chỉnh giá giống cây con lâm nghiệp tại Quyết định số 144/2000/QĐ-UB ngày 20/4/2000 của UBND tỉnh Lào Cai:
TT | Loài cây | Tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống | Đơn giá (đồng/cây) |
1 | Trám | Cây có bầu < 0,8kg/bầu > 12 tháng tuổi H ≥ 40 cm, Dcr ≥ 0,4 cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn | 550 |
2 | Ba La Mít | Cây có bầu < 0,8 kg/bầu, 9 tháng tuổi H > 35cm, Dcr ≥ 0,35 cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn | 500 |
3 | Lát Hoa | Cây có bầu < 0,4 kg/bầu, 8 tháng tuổi H ≥ 40 cm, Dcr ≥ 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn | 400 |
4 | Vối thuốc (Sến đất) | Cây có bầu < 0,4 kg/bầu, 9 tháng tuổi H ≥ 40 cm, Dcr ≥ 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn | 400 |
5 | Thông Mã Vĩ (Thông đuôi ngựa) | Cây có bầu < 0,4 kg/bầu, 12 tháng tuổi H ≥ 35 cm, Dcr ≥ 0,3cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn | 450 |
6 | Mỡ | Cây có bầu < 0,4 kg/bầu, > 4 tháng tuổi H > 35 cm, Dcr ≥ 0,3cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn | 300 |
7 | Quế | Cây có bầu < 0,4 kg/bầu, > 12 tháng tuổi H ≥ 35 cm, Dcr ≥ 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn | 400 |
8 | Keo Tai Tượng | Cây có bầu < 0,4 kg/bầu, 4 - 5 tháng tuổi H ≥ 35 cm, Dcr ≥ 0,3cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn | 300 |
9 | Tống Quá Sủ | Cây rễ trần, > 12 tháng tuổi H ≥ 40 cm, Dcr ≥ 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn | 200 |
10 | Sa Mộc | Cây rễ trần, > 12 tháng tuổi H ≥ 35 cm, Dcr ≥ 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn | 250 |
2. Phê duyệt bổ sung giá cây giống:
TT | Loài cây | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Đơn giá (đồng/cây) |
1 | Cây Vạng Trứng | Cây có bầu < 0,8kg/bầu, 6 - 8 tháng tuổi H ≥ 40 cm, Dcr ≥ 0,4 cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn | 450 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.