ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2759/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: Số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; số 2479/QĐ-BKHCN ngày 27/8/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 36/TTr-SKHCN ngày 26/9/2019 và Tờ trình số 46/TTr-SKHCN ngày 29/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ (Có Danh mục kèm theo).
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2759/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Điền dấu “x” vào ô thích hợp) |
Căn cứ pháp lý |
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
Được tiếp nhận hồ sơ |
Được trả kết quả |
|||||||
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: Số 2, Đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
x |
x |
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 |
2 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: Số 2, Đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
x |
x |
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 |
II |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
|||||||
1 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, cơ quan kiểm tra thông báo bằng văn bản yêu cầu người nhập khẩu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan kiểm tra có văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất Lượng với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính. Trong trường họp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, cơ quan kiểm tra phải thông báo lý do bằng văn bản cho người nhập khẩu. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: Số 2, Đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí. |
x |
x |
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
BKHVCN-HYE-282204 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày 05/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 2479/QĐ-BKHCN ngày 27/8/2019 |
TTHC có số thứ tự 15, lĩnh vực I, mục A, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
II |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
|||||
1 |
BKHVCN-HYE-282561 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. |
UBND tỉnh |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
TTHC có số thứ tự 14, lĩnh vực IV, mục A, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 |
BKHVCN-HYE-282562 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. |
UBND tỉnh |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
TTHC có số thứ tự 15, lĩnh vực IV, mục A, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
3 |
BKHVCN-HYE-282565 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. |
- Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc UBND cấp tỉnh; - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và Dầu nhờn động cơ đốt trong |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
TTHC có số thứ tự 18, lĩnh vực IV, mục A, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
BKHVCN-HYE-282108 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 |
TTHC có số thứ tự 7, lĩnh vực I, mục A, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 |
BKHVCN-HYE-282109 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 |
TTHC có số thứ tự 8, lĩnh vực I, mục A, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
3 |
BKHVCN-HYE-282110 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 |
TTHC có số thứ tự 9, lĩnh vực I, mục A, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
II |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
|||||
1 |
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 |
TTHC có số thứ tự 6, lĩnh vực IV, mục A, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.