ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2755/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH SINH HOẠT NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012; Nghị định số 177/2013/NĐ - CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124 /2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v ban hành hướng dẫn nguyên tắc xây dựng thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư 88/TT-BTC ngày 28/5/ 2012 của Bộ Tài chính Ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Quyết định số 648/QĐ-BCT của Bộ Công thương ngày 20/3/2019 quy định về điều chỉnh mức giá bán điện bình quân và quy định giá bán điện;
Căn cứ Quyết định số 590/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về Công bố định mức dự toán sản xuất nước sạch và quản lý, vận hành mạng nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 546/TTr-STC ngày 08/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn Vĩnh Phúc (tính một phần khấu hao tài sản cố định: 500đ/m3) cụ thể:
Số TT | Đối tượng sử dụng nước | Lượng nước sạch sử dụng/tháng | Giá nước hiện hành (đ/m3) | Giá nước đề nghị điều chỉnh (đ/m3) |
1 | Sinh hoạt các hộ dân cư | Theo thực tế sử dụng | 5.500 | 6.500 |
2 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện), phục vụ mục đích công cộng | Theo thực tế sử dụng | 6.500 | 8.000 |
3 | Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | 8.000 | 10.000 |
4 | Kinh doanh dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | 8.000 | 10.000 |
(Giá nước trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí bảo vệ môi trường rừng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/10/2019.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Ban Quản lý các KCN; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Công ty Cổ phần cấp thoát nước số I và Công ty Cổ phần nước sạch Vĩnh Phúc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.