ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2743/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 18 tháng 11 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG VÀ HUỶ BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 38/TTr-STTTT ngày 26 tháng 10 năm 2009 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tại Tờ trình số 39/VPUBND-TCT ngày 16 tháng 11 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Huỷ bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre được ban hành kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai thực hiện.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2743/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
01 | Cấp giấy phép trưng bày tủ thông tin | Báo chí |
02 | Cho phép hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài | |
03 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Xuất bản |
04 | Cấp giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in địa phương | |
05 | Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HUỶ BỎ VÌ KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2743/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Các thủ tục hành chính được huỷ bỏ | Lý do huỷ bỏ | Lĩnh vực |
01 | Thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép mới đối với các thiết bị thông tin vệ tinh của các cơ quan đại diện nước ngoài | Thuộc thẩm quyền của Cục Tần số vô tuyến điện - Bộ Thông tin và Truyền thông | Tần số vô tuyến điện |
02 | Thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép mới đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư | ||
03 | Cấp giấy phép mới đối với đài tàu, đài vô tuyến điện đặt trên tàu, thuyền chỉ chạy trên sông | ||
04 | Cấp giấy phép mới đối với các thiết bị thông tin vệ tinh của các cơ quan, tổ chức trong nước | ||
05 | Thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép mới đối với các thiết bị viba | ||
06 | Cấp giấy phép mới đối với các thiết bị phát sóng vô tuyến điện hoạt động theo mạng và thiết bị riêng lẻ (trừ thiết bị viba, vệ tinh, điện thoại không dây) | ||
07 | Cấp giấy phép mới đối với đài vô tuyến điện thuộc cơ quan đại diện nước ngoài |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.