ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2731/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 31 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 259 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 27/2011/TT-BKHCN ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số nội dung triển khai xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 259 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, ban hành mới hoặc bãi bỏ sau Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, thường xuyên rà soát, cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Quyết định này.
Thời hạn cập nhật, loại bỏ, công bố thủ tục hành chính trên thực hiện theo đúng quy định hiện hành về kiểm soát thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HOÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2731/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
1 | Thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Khánh Hoà |
2 | Xin phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo Quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà |
3 | Xuất cảnh về việc công |
4 | Xuất cảnh về việc riêng |
II | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
1 | Thỏa thuận địa điểm đối với các dự án không phải xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương |
2 | Thỏa thuận địa điểm đối với các dự án phải xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương |
3 | Đăng ký cấp chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước |
4 | Đăng ký cấp chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài (không gắn với việc thành lập doanh nghiệp) |
5 | Đăng ký cấp chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài (gắn với thành lập doanh nghiệp) |
6 | Thẩm tra cấp chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp, không phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
7 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, không phải xin ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
8 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp, phải xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương) |
9 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, phải xin ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
10 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp, không phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
11 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, không phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
12 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp, phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
13 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
14 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp, không phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
15 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, không phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
16 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp, phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
17 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
18 | Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư cho dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
19 | Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
20 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
21 | Đăng ký điều chỉnh Giấy phép đầu tư của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
22 | Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
23 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
24 | Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư |
25 | Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
26 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
27 | Thanh lý dự án đầu tư |
III | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
1 | Thủ tục Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
2 | Thủ tục Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
3 | Thủ tục Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
4 | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
5 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
6 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
IV | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng công trình đường dây ngầm, đường ống ngầm, hào và cống, bể kỹ thuật |
2 | Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
3 | Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương (trừ trường hợp dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư) |
4 | Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung ương |
5 | Thủ tục thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội đối với trường hợp xây dựng nhà ở bằng vốn ngoài ngân sách |
V | LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
1 | Thẩm định hồ sơ xếp hạng Bảo tàng hạng I |
2 | Xếp hạng di tích cấp tỉnh |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận phép tổ chức lễ hội |
4 | Thủ tục cấp Giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương. (Bao gồm: Đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp công lập, đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp của Hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn; đơn vị nghệ thuật và đơn vị tổ chức biểu diễn ngoài công lập và các tổ chức kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội thuộc địa phương) |
5 | Thủ tục cho phép đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
6 | Thủ tục cho phép đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
7 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương: a) Để phục vụ công việc của tổ chức hoặc sử dụng cá nhân; b) Để tham gia triển lãm, hội chợ, tham dự các cuộc thi, liên hoan; lưu hành, phổ biến tại địa phương; c) Để sử dụng vào các mục đích khác theo đề nghị của thủ trưởng cơ quan ngành chủ quản cấp tỉnh có thẩm quyền quản lý nhà nước về nội dung văn hóa phẩm nhập khẩu; d) Văn hóa phẩm của tổ chức, cá nhân được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao để chuyển giao cho tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc lưu hành, phổ biến tại Việt Nam; đ) Do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền cấp Giấy chứng nhận phép. |
8 | Thủ tục cấp Giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến). |
9 | Thủ tục cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
10 | Thủ tục cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker |
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thể hình |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí |
15 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn |
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam |
18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
19 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thẩm mỹ |
20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay động cơ |
21 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện Quyền anh |
22 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
24 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
25 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Huấn luyện viên, Hướng dẫn viên, Trọng tài Thể thao |
26 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập cơ sở thể dục, thể thao ngoài công lập |
27 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
28 | Công nhận Ban vận động thành lập các tổ chức hội hoạt động trong lĩnh vực thể thao (Liên đoàn, Hiệp hội, Hội, Câu lạc bộ) |
VI | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
1 | Thu hồi đất, giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh |
2 | Thu hồi đất và giao đất để xây dựng cơ sở Tôn giáo |
3 | Thu hồi đất và giao đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
4 | Thu hồi đất và thuê đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
5 | Thu hồi đất của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
6 | Thu hồi đất của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay bị giải thể, phá sản |
7 | Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại các Khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
8 | Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại Khoản 10 Điều 38 của Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
9 | Thu hồi đất theo quy hoạch |
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất |
12 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác |
13 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất là nhà ở mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất |
14 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất |
15 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất là rừng cây mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất |
16 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà, công trình xây dựng |
17 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng |
18 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh |
19 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất cho cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất |
20 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
21 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp nhận quyền sử dụng đất theo kết quả hoà giải thành về tranh chấp đất đai được Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thoả thuận trong hợp đồng thế chấp, bảo lãnh để xử lý nợ; quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; quyết định hoặc bản án của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án; công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật |
22 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập theo quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc văn bản về việc chia tách hoặc sáp nhập tổ chức kinh tế phù hợp với pháp luật được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập |
23 | Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
24 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất |
25 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất có yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất do bị mất |
27 | Đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất do bị mất |
28 | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
29 | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất |
30 | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng tài sản gắn liền với đất |
31 | Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
32 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây |
33 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất đối với đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
34 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất đối với đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
35 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại tài sản gắn liền với đất đối với đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
36 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất đối với đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
37 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất đối với đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
38 | Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất đối với đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
39 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
40 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
41 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
42 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác khoáng sản |
43 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành việc cải tạo, phục hồi môi trường theo Dự án cải tạo phục hồi môi trường |
44 | Cấp phép thăm dò khoáng sản |
45 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
46 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
47 | Trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
48 | Chuyển nhượng Giấy chứng nhận phép thăm dò khoáng sản |
49 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
50 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
51 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
52 | Trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
53 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
54 | Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản |
55 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
56 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
57 | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
58 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) |
59 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm |
60 | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dước 3.000 m3/ngày đêm |
61 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
62 | Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm |
63 | Cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm |
64 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa và nhỏ |
65 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nguồn nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm |
66 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác nước dưới đất |
67 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm |
68 | Gia hạn Giấy phép hoạt động công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng |
69 | Cấp lại Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng |
70 | Cấp Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
71 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng |
VII | LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
1 | Thành lập Văn phòng công chứng |
2 | Thành lập Đoàn luật sư |
3 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
4 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
5 | Đăng ký nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
6 | Đăng ký nhận nuôi con nuôi của người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận nuôi con nuôi |
7 | Nhập Quốc tịch Việt Nam |
8 | Thôi Quốc tịch Việt Nam |
9 | Trở lại Quốc tịch Việt Nam |
VIII | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1 | Cho phép thành lập trường trung học tư thục có cấp trung học phổ thông |
2 | Cho phép sáp nhập, chia tách trường trung học tư thục có cấp trung học phổ thông |
3 | Cho phép trường trung học tư thục có cấp trung học phổ thông hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ |
4 | Cho phép giải thể trường trung học tư thục có cấp trung học phổ thông |
5 | Cho phép thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục thuộc tỉnh |
6 | Cho phép sáp nhập, chia, tách thành lập phân hiệu trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục |
7 | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ |
8 | Cho phép giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục |
9 | Công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng Trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục |
10 | Cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, trung tâm tin học, trung tâm ngoại ngữ - tin hoc. |
11 | Cho phép sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, trung tâm tin học |
12 | Cho phép giải thể trung tâm ngoại ngữ, trung tâm tin học |
13 | Công nhận Trường Mầm non tư thục đạt chuẩn quốc gia |
14 | Công nhận Trường Tiểu học tư thục đạt chuẩn quốc gia |
15 | Công nhận Trường Trung học cơ sở tư thục đạt chuẩn quốc gia |
16 | Xét cử tuyển cao đẳng, đại học |
IX | LĨNH VỰC NỘI VỤ |
1 | Thủ tục cho phép thành lập hội |
2 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội |
3 | Thủ tục công nhận Ban Chấp hành, Ban Kiểm tra hội (khi có đề nghị của Hội) |
4 | Thủ tục cho phép hội đặt Văn phòng đại diện tại Khánh Hòa |
5 | Thủ tục cho phép đổi tên hội |
6 | Thủ tục cho phép giải thể hội đối với hội tự giải thể |
7 | Thủ tục hồ sơ cho phép chia tách, sáp nhập, hợp nhất các tổ chức hội |
8 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ của Hội |
9 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực nội vụ |
10 | Thủ tục thành lập pháp nhân trực thuộc hội |
11 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
12 | Thủ tục thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
13 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
14 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
15 | Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ |
16 | Thủ tục cấp lại Giấy phép cho Quỹ đổi tên |
17 | Thủ tục cấp lại Giấy phép cho quỹ được hợp nhất, sáp nhập, chia, tách |
18 | Thủ tục cho phép giải thể quỹ đối với quỹ tự giải thể |
19 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho cá nhân (khen thưởng thường xuyên, theo đợt thi đua, chuyên đề) |
20 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho cá nhân lập được thành tích xuất sắc đột xuất |
21 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho tập thể, tổ chức, doanh nghiệp (khen thưởng thường xuyên, theo đợt thi đua, chuyên đề) |
22 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho tập thể, tổ chức, doanh nghiệp lập được thành tích xuất sắc đột xuất |
23 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho doanh nhân tiêu biểu nhân ngày Doanh nhân Việt Nam |
24 | Công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” |
25 | Công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” |
26 | Tặng Cờ thi đua xuất sắc của Ủy ban nhân dân tỉnh |
27 | Tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho cá nhân |
28 | Tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho cá nhân lập được thành tích xuất sắc đột xuất |
29 | Tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể tổ chức doanh nghiệp |
30 | Tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể tổ chức, doanh nghiệp lập được thành tích xuất sắc đột xuất |
31 | Tặng Cờ thi đua của Chính phủ cho tập thể tổ chức, doanh nghiệp |
32 | Công nhận danh hiệu “Chiến sĩ thi đua toàn quốc” |
33 | Tặng thưởng Huân chương cho cá nhân |
34 | Tặng thưởng Huân chương cho tập thể tổ chức, doanh nghiệp |
35 | Phong tặng (truy tặng) danh hiệu “Anh hùng Lao động” cho cá nhân |
36 | Phong tặng (truy tặng) danh hiệu “Anh hùng Lao động” cho tập thể tổ chức, doanh nghiệp |
37 | Đăng ký hoạt động tôn giáo |
38 | Công nhận tổ chức tôn giáo |
39 | Đăng ký tổ chức hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký |
40 | Đăng ký tổ chức các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
41 | Đăng ký hoạt động của hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị, thành phố trong tỉnh |
42 | Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị, thành phố trong tỉnh |
43 | Chấp thuận tổ chức hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo |
44 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử |
45 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
46 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành bị xử lý vi phạm hành chính hoặc bị xử lý hình sự |
47 | Cho phép thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc |
48 | Cho phép hợp nhất các tổ chức tôn giáo trực thuộc |
49 | Cho phép sáp nhập các tổ chức tôn giáo trực thuộc |
50 | Cho phép chia tách tổ chức tôn giáo trực thuộc |
51 | Cho phép cải tạo, nâng cấp, xây dựng cơ sở thờ tự của các tổ chức tôn giáo |
52 | Tiếp nhận tài liệu lưu trữ vào lưu trữ lịch sử |
53 | Khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh |
54 | Cung cấp thông tin tài liệu lưu trữ gián tiếp hoặc từ xa |
55 | Thẩm tra tài liệu hết giá trị trước khi tiêu hủy |
X | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
1 | Cho phép làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong năm |
2 | Duyệt đơn giá tiền lương doanh nghiệp nhà nước |
3 | Cho phép thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh |
4 | Cho phép thay đổi giám đốc cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh |
5 | Cho phép thay đổi tên cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh |
6 | Cho phép thay đổi quy chế hoạt động cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh |
7 | Cho phép thay đổi trụ sở cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh |
8 | Cho phép giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trong phạm vi tỉnh |
9 | Thẩm định hồ sơ đề nghị phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
10 | Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
11 | Quyết định trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước 01 tháng 01 năm 1995 |
12 | Quyết định trợ cấp một lần đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước đã về gia đình trước ngày 31 tháng 12 năm 1976 |
13 | Giải quyết chế độ, chính sách đối với thanh niên xung phong, cán bộ dân chính đảng, tham gia chiến đấu ở chiến trường B, C, K nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước |
14 | Giải quyết chế độ đối với Thanh niên xung phong |
15 | Thẩm định hồ sơ cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
16 | Thành lập trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường |
17 | Cho phép thành lập trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường |
18 | Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm |
19 | Cho phép thành lập trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm |
20 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh |
21 | Giải thể trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh |
XI | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁP TRIỂN NÔNG THÔN |
1 | Cấp phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng |
2 | Phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh |
3 | Phê duyệt thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng, giao khoán bảo vệ rừng |
4 | Phê duyệt thẩm định thiết kế khai thác rừng tự nhiên, chuyển đổi mục đích sử dụng rừng |
5 | Cấp phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên, rừng trồng |
6 | Thẩm định, phê duyệt thiết kế khai thác nhựa thông, tỉa thưa rừng trồng |
7 | Cấp phép mở cửa rừng khai thác gỗ rừng tự nhiên |
8 | Phê duyệt, thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh thuộc Dự án 661 |
9 | Phê duyệt phương án điều chế rừng |
10 | Cấp Giấy chứng nhận phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi |
11 | Cấp Giấy chứng nhận phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi |
12 | Điều chỉnh, gia hạn nội dung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi |
13 | Điều chỉnh, gia hạn nội dung Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi |
XII | LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH |
1 | Xử lý vi phạm hành chính |
XIII | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
1 | Phê duyệt quyết toán dự án, công trình hoàn thành sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.