ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2719/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 26 tháng 09 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH DƯ NỢ CHO VAY HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO VỐN TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1080/NHCS-KHNV ngày 23/4/2013 của Tổng giám đốc Ngân hàng chính sách xã hội về việc điều hành chỉ tiêu kế hoạch đối với chương trình tín dụng hộ cận nghèo;;
Xét đề nghị của Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bình Định tại tờ trình số 671/TTr-NHCSBĐ ngày 20/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch dư nợ từ chương trình cho vay hộ nghèo sang chương trình cho vay hộ cận nghèo vốn Trung ương năm 2013 (có bảng phân bổ chỉ tiêu kèm theo).
Điều 2. Giao Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh chỉ đạo phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn quy trình, thủ tục cho vay đúng đối tượng quy định.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh,bổ sung Quyết định 940/QĐ-UBND ngày 15/4/2013, Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 10/5/2013,Quyết định số 1511/QĐ-UBND ngày 10/6/2013, Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 và Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
DƯ NỢ CHO VAY HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO VỐN TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Địa phương | Kế hoạch đã thông báo 2013 | Điều chỉnh kế hoạch dư nợ năm 2013 | Tăng, giảm so kế hoạch thông báo | |||
Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | ||
1 | TP Quy Nhơn | 21.140 | 2.500 | 21.140 | 2.500 | - | - |
2 | Huyện Tuy Phước | 61.390 | 6.750 | 61.390 | 4.250 | - | -2.500 |
3 | Huyện Vân Canh | 57.401 | 2.800 | 56.401 | 3.800 | -1.000 | +1.000 |
4 | Thị xã An Nhơn | 60.354 | 9.850 | 60.354 | 9.850 | - | - |
5 | Huyện Tây Sơn | 75.869 | 10.450 | 75.869 | 12.450 | - | +2.000 |
6 | Huyện Vĩnh Thạnh | 79.085 | 5.800 | 74.085 | 4.800 | -5.000 | -1.000 |
7 | Huyện Phù Cát | 98.701 | 11.650 | 98.701 | 13.150 | - | +1.500 |
8 | Huyện Phù Mỹ | 88.487 | 13.500 | 88.487 | 18.000 | - | +4.500 |
9 | Huyện Hoài Ân | 76.917 | 11.000 | 76.917 | 11.000 | - | - |
10 | Huyện Hoài Nhơn | 100.948 | 15.300 | 100.948 | 21.300 | - | +6.000 |
11 | Huyện An Lão | 67.039 | 2.600 | 62.539 | 1.600 | -4.500 | -1.000 |
Tổng cộng | 787.331 | 92.200 | 776.831 | 102.700 | -10.500 | +10.500 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.