BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 5 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định 24/2009/NĐ-CP ngày 5/03/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2008;
Căn cứ Nghị định 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 25/2011/TT-BGTVT ngày 09/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải năm 2013 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm thực hiện việc tự kiểm tra, rà soát văn bản khi nhận được thông báo hoặc yêu cầu, kiến nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân và các phương tiện thông tin đại chúng về văn bản do Bộ Giao thông vận tải hoặc Tổng cục, Cục ban hành có dấu hiệu trái pháp luật hoặc không còn phù hợp.
Điều 3. Vụ Pháp chế, tổ chức pháp chế của Tổng cục, Cục có trách nhiệm:
1. Thường xuyên tổ chức tự kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa các văn bản ngay sau khi văn bản được ban hành.
2. Vụ Pháp chế là đầu mối giúp Bộ trưởng thực hiện việc tự kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa và tổ chức thực hiện việc kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng, theo dõi việc tự kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản của các Tổng cục, Cục.
Điều 4. Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục chịu trách nhiệm bố trí đủ kinh phí cho việc kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác.
Điều 5. Trước ngày 15/6/2013 (đối với báo cáo 6 tháng đầu năm) và trước ngày 15/12/2013 (đối với báo cáo 6 tháng cuối năm) các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ báo cáo kết quả tự kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản về Bộ (qua Vụ Pháp chế). Vụ Pháp chế có trách nhiệm tổng hợp, tham mưu trình Lãnh đạo Bộ báo cáo Bộ Tư pháp về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 7. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số:27 /QĐ-BGTVT ngày 5 tháng 01 năm 2013)
STT | Nội dung kiểm tra | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
A | Tự kiểm tra | ||||
I | Kiểm tra văn bản QPPL năm 2012 (20 văn bản) | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Các Tổng cục, Cục | Quý I/2013 | Các văn bản này chưa được kiểm tra theo Quyết định số 160/QĐ-BGTVT ngày 18/01/2012 của Bộ trưởng BGTVT |
II | Kiểm tra văn bản QPPL năm 2013 |
|
|
|
|
1 | 08 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT trong lĩnh vực đường bộ ban hành năm 2013 | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Các Tổng cục, Cục | Sau khi được ban hành | Căn cứ Quyết định số 21 /QĐ-BGTVT ngày 4 /01/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải |
2 | 05 Thông tư của Bộ trưởng trong lĩnh vực đường sắt ban hành năm 2013 | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Các Tổng cục, Cục | Sau khi được ban hành | |
3 | 06 Thông tư của Bộ trưởng trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa ban hành năm 2013 | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Các Tổng cục, Cục | Sau khi được ban hành | |
4 | 08 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT trong lĩnh vực hàng hải ban hành năm 2013 | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Các Tổng cục, Cục | Sau khi được ban hành | |
5 | 05 Thông tư của Bộ trưởng trong lĩnh vực hàng không dân dụng ban hành năm 2013 | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Các Tổng cục, Cục | Sau khi được ban hành | |
6 | 04 Thông tư của Bộ trưởng trong lĩnh vực khác ban hành năm 2013 | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Các Tổng cục, Cục | Sau khi được ban hành | |
7 | Thực hiện tự kiểm tra các văn bản có chứa quy phạm pháp luật hoặc văn bản có thể thức và nội dung như văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan mình ban hành. | Các Tổng cục, Cục | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ | Sau khi văn bản được ban hành |
|
8 | Tự kiểm tra văn bản khi được thông báo hoặc nhận được yêu cầu, kiến nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân và các phương tiện thông tin đại chúng về văn bản do Bộ GTVT ban hành có dấu hiệu trái pháp luật hoặc không còn phù hợp. | Cơ quan tham mưu trình văn bản | Vụ Pháp chế, Tổng cục, Cục soạn thảo và các Vụ, Cục liên quan | Sau khi được thông báo hoặc có yêu cầu, kiến nghị |
|
9 | Các văn bản về tiêu chuẩn, quy chuẩn trong lĩnh vực giao thông vận tải | Vụ Khoa học công nghệ | Tổng cục, Cục soạn thảo và các Vụ, Cục liên quan | Sau khi được ban hành | Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quy chuẩn năm 2013 |
B | Kiểm tra theo thẩm quyền | ||||
1 | Kiểm tra theo thẩm quyền văn bản HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có liên quan đến lĩnh vực GTVT (24 văn bản). | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Các Tổng cục, Cục | Quý I, II/2013 |
|
2 | Kiểm tra theo thẩm quyền văn bản do các Bộ ngành ban hành hoặc liên tịch ban hành có liên quan đến lĩnh vực GTVT (06 văn bản). | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Các Tổng cục, Cục | Quý I/2013 |
|
C | Rà soát, hệ thống hóa VBQPPL | ||||
1 | Luật, pháp lệnh ban hành trong năm 2012. | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Các Tổng cục, Cục | Quý I, II/2013 |
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành luật, pháp lệnh năm 2012. | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Các Tổng cục, Cục |
| ||
2 | Lập danh mục văn bản hết hiệu lực 6 tháng đầu năm 2013 trình Bộ trưởng ký công bố. | - Vụ Pháp chế - Vụ Khoa học công nghệ (danh mục văn bản về tiêu chuẩn, quy chuẩn hết hiệu lực) | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Các Tổng cục, Cục | Quý II/2013 |
|
3 | Luật, pháp lệnh ban hành trong năm 2013. | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Các Tổng cục, Cục | Quý III, IV/2013 |
|
Nghị định quy định chi tiết luật, pháp lệnh năm 2013. | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Các Tổng cục, Cục |
| ||
4 | Lập danh mục văn bản hết hiệu lực 6 tháng cuối năm 2013 trình Bộ trưởng ký công bố. | - Vụ Pháp chế - Vụ Khoa học công nghệ (danh mục văn bản về tiêu chuẩn, quy chuẩn hết hiệu lực) | Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Các Tổng cục, Cục | Quý IV/2013 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.