ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2678/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 06 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 587/TTr-SNV ngày 02 tháng 11 năm 2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 22 (hai mươi hai) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức thực hiện theo phạm vi, chức năng; thông báo 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đến sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | ||
1 | T-BLI-120432-TT | Tuyển dụng công chức dự bị | Nghị định số 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ và các văn bản có liên quan không quy định thủ tục này |
2 | T-BLI-120434-TT | Hồ sơ bổ nhiệm cán bộ, công chức | Quyết định số 27/2003/QĐ-TTg ngày 19/02/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo và các văn bản liên quan không quy định cụ thể hồ sơ và thời hạn giải quyết, không đủ các bộ phận cấu thành theo quy định tại Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
3 | T-BLI-128017-TT | Hồ sơ kỷ luật cán bộ, công chức | - Đây là thủ tục mang tính cưỡng chế, đối tượng chịu tác động không mong muốn và không tham gia vào quá trình thực hiện TTHC. Không thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định số 63/2010 - Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức và các văn bản có liên quan không quy định cụ thể hồ sơ nên không đủ các bộ phận cấu thành theo quy định tại Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
4 | T-BLI-120442-TT | Hồ sơ hiệp y nghỉ hưu | Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức và các văn bản liên quan không quy định cụ thể hồ sơ và thời hạn giải quyết nên không đủ các bộ phận cấu thành theo quy định tại Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
5 | T-BLI-120452-TT | Thuyên chuyển cán bộ, công chức, viên chức | Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và các văn bản có liên quan không quy định thủ tục này |
6 | T-BLI-120455-TT | Tiếp nhận, điều động cán bộ, công chức, viên chức | Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và các văn bản có liên quan không quy định cụ thể hồ sơ và thời hạn giải quyết nên không đủ các bộ phận cấu thành theo quy định tại Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
II | Lĩnh vực: Chính sách tiền lương | ||
1 | T-BLI-120458-TT | Xét chuyển loại công chức, viên chức nhà nước | Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức và các văn bản có liên quan không quy định cụ thể hồ sơ và thời hạn giải quyết nên không đủ các bộ phận cấu thành theo quy định tại Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
2 | T-BLI-120475-TT | Hồ sơ hiệp y nâng bậc lương thường xuyên | Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương; Thông tư số 03/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn Nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và các văn bản có liên quan không quy định cụ thể hồ sơ và thời hạn giải quyết nên không đủ các bộ phận cấu thành theo quy định tại Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
3 | T-BLI-120494-TT | Hồ sơ hiệp y nâng bậc lương trước thời hạn | Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương; Thông tư số 03/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và các văn bản có liên quan không quy định cụ thể hồ sơ và thời hạn giải quyết nên không đủ các bộ phận cấu thành theo quy định tại Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
4 | T-BLI-120511-TT | Hồ sơ hiệp y phụ cấp thâm niên vượt khung | Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương; Thông tư số 04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và các văn bản có liên quan không quy định cụ thể hồ sơ và thời hạn giải quyết nên không đủ các bộ phận cấu thành theo quy định tại Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
III | Lĩnh vực: Đào tạo CBCC nhà nước | ||
1 | T-BLI-128070-TT | Đào tạo cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức và các văn bản có liên quan không quy định thủ tục hành chính này |
IV | Lĩnh vực: Quản lý biên chế | ||
1 | T-BLI-120536-TT | Xây dựng kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp | Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập quy định không đủ các yếu tố cấu thành TTHC và không thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
V | Lĩnh vực: Chính quyền địa phương |
|
|
1 | T-BLI-120543-TT | Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm và bầu bổ sung thành viên UBND cấp huyện | Không thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
2 | T-BLI-120562-TT | Nâng lương, xếp lương đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn | Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và các văn bản có liên quan không quy định cụ thể hồ sơ và thời hạn giải quyết nên không đủ các bộ phận cấu thành theo quy định tại Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
VI | Lĩnh vực: Địa giới hành chính và phân loại đơn vị hành chính | ||
1 | T-BLI-120585-TT | Phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn | Không thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
2 | T-BLI-120616-TT | Điều chỉnh địa giới khóm, ấp | Không thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
3 | T-BLI-120622-TT | Phân loại đơn vị hành chính cấp huyện | Không thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
VII | Lĩnh vực: Thi đua - khen thưởng | ||
1 | T-BLI-125831-TT | Giải quyết đơn, thư khiếu nại thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | Nghị định số 121/2005/NĐ-CP ngày 30/9/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi đua - Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua - Khen thưởng và các văn bản có liên quan không quy định cụ thể thành phần hồ sơ và thời hạn giải quyết nên không đủ các bộ phận cấu thành theo quy định tại Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
2 | T-BLI-125858-TT | Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp Bộ, ngành, tỉnh | Luật Thi đua - Khen thưởng, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua - Khen thưởng và các văn bản có liên quan không quy định cụ thể thành phần hồ sơ và thời hạn giải quyết nên không đủ các bộ phận cấu thành theo quy định tại Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
VIII | Lĩnh vực: Tổ chức hành chính sự nghiệp nhà nước | ||
1 | T-BLI-120185-TT | Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước | Không thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
2 | T-BLI-120186-TT | Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước | Không thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
3 | T-BLI-120188-TT | Thẩm định việc giải thể tổ chức chức sự nghiệp nhà nước | Không thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.