ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2666/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2017 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
NGHỊ QUYẾT | |||||
1. | Nghị quyết | 18/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 | Quy định mức huy động đóng góp, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Cao Bằng Bãi bỏ Nghị quyết số 18/2009/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức huy động đóng góp, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 24/07/2017 |
2. | Nghị quyết | 39/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về phê chuẩn quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 18/12/2017 |
3. | Nghị quyết | 65/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 | Về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Cao Bằng Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2030 | 24/07/2017 |
4. | Nghị quyết | 66/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 | Về việc thông qua định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 18/12/2017 |
5. | Nghị quyết | 75/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Cao Bằng | 24/07/2017 |
6. | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về việc quy định một số định mức chi hỗ trợ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016 - 2021 | 24/07/2017 |
7. | Nghị quyết | 08/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Về cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Cao Bằng về bãi bỏ Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 24/07/2017 |
8. | Nghị quyết | 11/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Về một số chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2015 - 2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định một số chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017 - 2020 | 18/12/2017 |
9. | Nghị quyết | 31/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Về huy động các nguồn lực và quy định mức hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2015-2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Cao Bằng về thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016 - 2020 | 24/07/2017 |
10. | Nghị quyết | 14/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Cao Bằng về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 24/07/2017 |
11. | Nghị quyết | 10/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
12. | Nghị quyết | 60/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 | Về việc Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 24/07/2017 |
13. | Nghị quyết | 63/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 | Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và cơ sở giáo dục thường xuyên năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và giáo dục thường xuyên năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 24/7/2017 |
14. | Nghị quyết | 89/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 | Hết thời gian thực hiện | 18/12/2017 |
QUYẾT ĐỊNH | |||||
15. | Quyết định | 2569/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 | Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng | 05/6/2017 |
16. | Quyết định | 2570/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 | Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng | 20/3/2017 |
17. | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 02/02/2017 |
18. | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 | Ban hành Quy định cơ chế về thực hiện công trình quy mô nhỏ, kỹ thuật đơn giản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định cơ chế thực hiện đầu tư công trình đặc thù theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ | 20/8/2017 |
19. | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/11/2017 |
20. | Quyết định | 05/2016/QĐ- UBND ngày 01/3/2016 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2016 | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017 | 16/2/2017 |
Tổng số (I): 20 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2017
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | ||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||||
1. | Nghị quyết | 41/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về một số chính sách Dân số - KHHGĐ tỉnh Cao Bằng | Khoản 4 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 Bãi bỏ khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 41/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về một số chính sách Dân số - KHHGĐ tỉnh Cao Bằng | 18/12/2017 | ||
2. | Nghị quyết | 09/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Điểm 2, mục VI, phần A | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 24/07/2017 | ||
3. | Nghị quyết | 22/2015/NQ-HĐND ngày 02/11/2015 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 | Điểm a, khoản 4, Điều 7 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4, Điều 7 của Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 02/11/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 | 18/12/2017 | ||
4. | Quyết định | 1491/2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức | Điều 2; Khoản 5 Điều 3; Điều 8; Khoản 1 Điều 11 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND 29/11/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 1491/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 08/12/2017 | ||
5. | Quyết định | 1333/2012/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tuyển dụng công chức | Điều 7; Khoản 2 Điều 10; Điểm b, điểm c Khoản 1 Điều 11; Khoản 4 Điều 14; Khoản 1 Điều 20 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển dụng công chức ban hành kèm theo Quyết định số 1333/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 11/6/2017 | ||
6. | Quyết định | 1110/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Khoản 1 Điều 12 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 12 Quy định tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 1110/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Cao Bằng | 15/9/2017 | ||
7. | Quyết định | 346/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND Cao Bằng về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Khoản 4 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Quyết định số 346/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 20/3/2017 | ||
8. | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Điều 35 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 25/6/2017 | ||
Khoản 1 Điều 13; Khoản 2 Điều 16; Khoản 5 Điều 16; Khoản 1 và Điểm a Khoản 1 Điều 17; Điều 21 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 28/8/2017 | |||||
9. | Quyết định | 46/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Khoản 1 Điều 6; Điểm a Khoản 1 Điều 7; Điểm b Khoản 1 Điều 9; Điểm c Khoản 1 Điều 26; Điều 42 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 11/6/2017 | ||
10. | Quyết định | Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện công nhận, phương pháp đánh giá “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | - Tiêu chuẩn 2, Khoản 1 Điều 4 Chương II - Điều 7 Chương II - Khoản 3 Điều 9 Chương III | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 02/12/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện công nhận, phương pháp đánh giá “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng | 15/12/2017 | ||
Tổng số (I): 10 văn bản | |||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có | |||||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2017
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.