ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2646/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 10 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HOÁ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hoá.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA
(Công bố kèm theo quyết định số 2646 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số | Áp dụng tại |
| Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ |
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | CN – 001 - SH | Sở KH&CN Thanh Hoá |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | CN – 002 – SH | Sở KH&CN Thanh Hoá |
| Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
3 | Cấp Giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ (cấp giấy phép sử dụng thiết bị X – quang y tế) | CN – 001 – NL | Sở KH&CN Thanh Hoá |
4 | Gia hạn Giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ (Gia hạn Giấy phép sử dụng thiết bị X quang y tế) | CN – 002 – NL | Sở KH&CN Thanh Hoá |
5 | Sửa đổi Giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ (Sửa đổi Giấy phép sử dụng thiết bị X quang y tế) | CN – 003 – NL | Sở KH&CN Thanh Hoá |
6 | Cấp lại Giấy đăng ký, giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ | CN – 004 – NL | Sở KH&CN Thanh Hoá |
7 | Cấp Giấy phép nâng cấp, mở rộng phạm vi, mục đích hoạt động của cơ sở bức xạ (hoặc nâng cấp thiết bị bức xạ) | CN – 005 – NL | Sở KH&CN Thanh Hoá |
8 | Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ | CN – 006 – NL | Sở KH&CN Thanh Hoá |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký nguồn bức xạ | CN – 007– NL | Sở KH&CN Thanh Hoá |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ | CN – 008– NL | Sở KH&CN Thanh Hoá |
| Lĩnh vực: Phát triển Tiềm lực KH&CN |
|
|
11 | Đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | CN-001-TL | Sở KH&CN Thanh Hoá |
12 | Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ | CN-002-TL | Sở KH&CN Thanh Hoá |
13 | Đăng ký thay đổi, bổ sung các nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (lĩnh vực hoạt động; tên tổ chức khoa học và công nghệ; cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ; trụ sở chính). | CN-003-TL | Sở KH&CN Thanh Hoá |
14 | Đăng ký thay đổi vốn của các tổ chức khoa học và công nghệ | CN-004-TL | Sở KH&CN Thanh Hoá |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (bị mất, hoặc rách, nát). | CN-005-TL | Sở KH&CN Thanh Hoá |
16 | Đăng ký lập chi nhánh, hoặc văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ | CN-006-TL | Sở KH&CN Thanh Hoá |
17 | Đăng ký thay đổi, bổ sung các nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ (lĩnh vực, nội dung hoạt động; tên Chi nhánh, Văn phòng đại diện; trụ sở chính). | CN-007-TL | Sở KH&CN Thanh Hoá |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho Chi nhánh, hoặc Văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ (bị mất, hoặc rách, nát). | CN-008-TL | Sở KH&CN Thanh Hoá |
| Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
19 | Tiếp nhận công bố hợp chuẩn | CN-001-TC | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hoá |
20 | Tiếp nhận công bố hợp quy | CN-002-TC | |
21 | Cấp phiếu kết quả thử nghiệm mẫu về chất lượng sản phẩm hàng hoá | CN-003-TC | |
22 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện đo | CN-004-TC | |
| Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
23 | Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | CN – 001-KC | Sở KH&CN Thanh Hoá |
24 | Đánh giá hồ sơ thuyết minh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ giao trực tiếp | CN – 002-KC | Sở KH&CN Thanh Hoá |
25 | Thẩm định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | CN – 003-KC | Sở KH&CN Thanh Hoá |
26 | Đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả đề tài/dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh | CN – 004-KC | Sở KH&CN Thanh Hoá |
27 | Tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | CN – 005-KC | Sở KH&CN Thanh Hoá |
28 | Đánh giá thuyết minh đề cương dự án sản xuất thử nghiệm | CN – 006-KC | Sở KH&CN Thanh Hoá |
29 | Nghiệm thu Dự án sản xuất thử nghiệm | CN – 007-KC | Sở KH&CN Thanh Hoá |
30 | Xác nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với Hợp đồng từ nước ngoài vào Việt Nam có tổng gía trị thanh toán từ 1.000.000.000 đồng trở xuống về chuyển giao Công nghệ trong nước có gía trị từ 500.000.000 đồng trở lên ) | CN – 008-KC | Sở KH&CN Thanh Hoá |
PHẦN II.NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HOÁ
(Có nội dung cụ thể của 30 thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở phần I)
Ghi chú: Nội dung cụ thể của 30 thủ tục, đề nghị xem trên Cổng TTĐT Thanh Hoá
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.